Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 1
Gửi bởi: Hai Yen 23 tháng 7 2019 lúc 0:10:21 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 13:44:15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 423 | Lượt Download: 2 | File size: 0.451072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi thử THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo th ời
gian.
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo
thời gian.
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.
pö
æ
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10 cos çwt - ÷cm . Trong giây
4ø
è
đầu tiên vật đi được quãng đường là 20 - 10 2 cm. Chu kỳ của vật là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 2,5 s.
D. 5 s.
pö
æ
Câu 3: Một vật dao động có vận tốc thay đổi theo quy luật v =10 cos ç2pt + ÷. Một trong
6ø
è
các thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là
A.
3
s
4
B.
2
s
3
C.
1
s
3
D.
1
s
6
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
1
2
A. Công thức E = kA cho thấy cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không đổi
2
theo thời gian.
B. Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao đ ộng đi ều hòa có
chu kì T =2p
m
.
k
C. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.cosωt và có cơ năng là W.
Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.
D. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sinωt và có c ơ năng là W.
Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600
N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ
dao động của quả nặng
A. A = 5m.
B. A = 5cm.
C. A = 0,125m.
D. A = 0,125cm.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu đ ược gi ữ c ố đ ịnh còn đ ầu kia g ắn
vào quả cầu khối lượng M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. M ột viên bi
có khối lượng m = 10g bay với vận tốc v 0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả
cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt ph ẳng n ằm ngang. B ỏ qua
ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 12,5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị
trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết
æFdh max
đại và lực đàn hồi cực tiểu ç
ç Fdh min
è
a +1
a
A.
B.
A
=a <1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực
Dl
ö
÷
÷trong quá trình dao động bằng
ø
1
1- a
C.
1
1 +a
D.
a +1
1- a
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có
dung kháng là 80Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng
điện
p
, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn
4
dây là
A. 40Ω.
B. 120Ω.
C. 160Ω.
D. 160Ω.
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa
cùng tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò
xo có độ cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98 m.
B. 0,45 m.
C. 0,49 m.
D. 0,76 m.
Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s 2. Khi thang
máy đứng yên con lắc có chu kì dao động nhỏ là T = 1s và biên độ góc là α 0 = 90. Đúng lúc
vật nhỏ ở biên dương thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5 m/s 2. Chu kì và
biên độ của con lắc đơn từ thời điểm đó là
A. 0,8944s và 90.
B. 1,1276s và 7,50.
C. 1538s và 10,80.
D. 0,8756s và 90.
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là
pö
pö
æ
æ
x1 =4 cos ç10pt - ÷cm và x 2 =4 cos ç10pt + ÷cm . Phương trình của dao động tổng hợp
3ø
6ø
è
è
là
Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
pö
æ
A. x =4 2 cos ç10pt ÷cm.
12 ø
è
pö
æ
B. x =8cos ç10pt - ÷cm.
12 ø
è
pö
æ
C. x =8cos ç10pt - ÷cm.
6ø
è
pö
æ
D. x =4 2 cos ç10pt - ÷cm.
6ø
è
Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động
A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
một số chẵn của
p
.
2
B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần
bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao đ ộng thành phần
bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao đ ộng thành phần
bằng một số lẻ của π.
Câu 13: Đáp án nào đúng?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi tr ường luôn
trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.
D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang.
Câu 14: Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2Hz,
khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. T ốc
độ sóng là
A. 17,14 cm/s.
B. 120 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 15: Đáp án nào chưa chuẩn?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai ngu ồn dao đ ộng cùng
phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau.
B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.
C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.
D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây c ố đ ịnh và đ ầu còn
lại tự do là l =( 2k +1)
l
.
4
Câu 16: Đáp án nào sai?
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là d 2 - d1 =( 2k +1)
l
với k Î ¢ .
2
B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố đ ịnh, b ước sóng bằng
khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha.
D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có
tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng.
Câu 17: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt
chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai
nguồn S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u S1 = uS2 = acosωt. Biết
phương trình dao động của điểm M 1 trên mặt chất lỏng cách đều S 1, S2 là uMI = 2acos(ωt
-20π). Trên đường trung trực của S 1, S2 điểm M2 gần nhất và dao động pha với M 2 cách M1
đoạn
A. 0,91 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,84 cm.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có
4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 b ụng sóng, v ận t ốc truy ền sóng trên
dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung ban đầu của dây là
A. l = 25 cm, f = 40 Hz.
B. l = 40 cm, f = 50 Hz.
C. l = 40 cm, f = 50 Hz.
D. l = 50 cm, f = 50 Hz.
Câu 19: Chọn đáp án đúng.
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.
D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.
Câu 20: Đáp án nào sai.
A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm s ắc của nh ững
người đó khác nhau.
B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do đ ộ cao c ủa âm ở nh ững
người đó khác nhau.
C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm.
D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về dao động cơ học?
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác
dụng lên hệ ấy.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngo ại l ực đi ều hòa
bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm bằng
A.
U0
wL
B.
U0
2wL
C. 0
D.
U0
2wL
Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
R - ( wC )
2
2
2
B.
æ1 ö
R -ç
÷
èwC ø
2
2
C.
æ1 ö
R +ç
÷
èwC ø
2
D.
R 2 +( wC )
2
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban
đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đ ầu đ ến
thời điểm t = T/4 là
A.
A
2
B. A
C.
A
4
D. 2A
Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện
dung
2
C = 10- 4 F
p
mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
pö
æ
i =2 2 cos ç100pt + ÷( A ) . Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế
4ø
è
nào?
pö
æ
A. u =- 80 2 cos ç100pt - ÷( V )
2ø
è
pö
æ
B. u =80 2 cos ç100pt + ÷( V )
4ø
è
pö
æ
C. u =- 80 2 cos ç100pt + ÷( V )
2ø
è
pö
æ
D. u =80 2 cos ç100pt - ÷( V )
4ø
è
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thu ần
cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là j =
p
so với
6
Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đ ầu đo ạn m ạch ch ứa
LC là u LC =100 3V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R =100V . Điện áp cực đại
hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
Câu 27: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N m ột đoạn 10
cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li đ ộ v ới
M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 300 cm/s.
D. 200 cm/s.
Câu 28: Đặt điện áp u =200 2 cos ( 100pt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở
thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 1 (A).
B. I =2 2 ( A )
C. I = 2 (A).
D. I = 2 ( A )
Câu 29: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy
phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu d ụng do máy phát ra thay đ ổi 40 V
so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s n ữa thì su ất đi ện
động hiệu dụng do máy phát ra là bn?
A. 400 V.
B. 320 V.
C. 240 V.
D. 280 V.
Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động
điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét nh ững
điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I và cách I m ột
đoạn 4 5 . Xét đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Đi ểm N n ằm
trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất cách M một khoảng gần đúng là
A. 2,63 cm.
B. 1,51 cm.
C. 1,24 cm.
D. 1,67 cm.
Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc tr ọng tr ường g.
Biểu thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn.
A. T =
2p
w
1
B. T =
f
C. T =2p
m
k
D. T =2p
l
g
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có đ ộ c ứng k không đ ổi, dao
động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con l ắc là 2s. Đ ể chu kì
con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 50 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là
220 cm2. Chọn khung quay đều với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm
Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ur
trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay và có độ lớn
2
T . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị
5p
cực đại bằng
A. 200 2 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng t ần s ố f = 15 Hz.
Tại điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đ ại. Gi ữa S và đ ường
trung trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 35: Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại
điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ
âm tại N.
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 3 lần.
Câu 36: Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị
A. culông (C).
B. ôm (Ω).
C. fara (F).
D. henry (H).
Câu 37: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, t ụ đi ện
có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn đ ịnh ở hai đ ầu đoạn
mạch có U = 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu
thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
Câu 38: Đặt điện áp u =U 2 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w=
1
. Tổng
LC
trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 3R.
Câu 39: Đặt hiệu điện thế u =U 2 cos ( wt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì
cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
p
so với hiệu điện thế u.
2
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha
p
so với dòng điện.
2
Câu 40: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ
dòng điện hiệu dụng I theo công thức:
A. I 0 =2I
B. I =I0 2
C. I =2I 0
D. I 0 =I 2
Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án
1-D
11-A
21-A
31-C
2-B
12-C
22-A
32-A
3-B
13-A
23-C
33-A
4-D
14-C
24-B
34-D
5-B
15-C
25-D
35-C
6-A
16-B
26-D
36-B
7-D
17-C
27-D
37-D
8-D
18-C
28-C
38-B
9-C
19-C
29-B
39-D
10-A
20-B
30-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
+ Tần số là số dao động thực hiện trong 1 s → D sai.
Câu 2: Đáp án B
+ Tại thời điểm t =0 vật đi qua vị trí x =5 2 cm theo chiều
dương.
æ
2 ö
A
A÷
+ Dễ thấy rằng S =2 ç
ç
÷=20 - 10 2 cm.
2
è
ø
Dt =0, 25T =0,1 ® T =4 s.
Câu 3: Đáp án B
pö
æ
+ Phương trình li độ của vật x =5 cos ç2pt - ÷cm.
3ø
è
Với x =- 5 cm ® 2pt -
p
1 1
=( 2k +1) pÞ t = + ( 2k +1) s.
3
6 2
2
→ Với k =0 ta tìm được t = s.
3
Câu 4: Đáp án D
+ Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x =A sin wt , cơ năng của con lắc là
2
W thì động năng của con lắc sẽ là Wd =W cos ( wt ) ® D sai.
Câu 5: Đáp án B
+ Tần số góc của dao động w=
k
=40 rad / s.
m
Vận tốc ban đầu cũng chính là vận tốc cực đại v =v max =wA ® A =5 cm.
Câu 6: Đáp án A
+ Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm v =
mv 0
=0, 4 m / s.
m +M
Quá trình va chạm không làm thay đổi vị trí cân bằng của hệ ® v =v max
Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
→ Biên độ dao động mới
A=
v max
v
= max =5 cm.
w
k
M +m
Câu 7: Đáp án D
+ Ta có
Fmax Dl +A A =nDl Fmax 1 +a
=
¾¾¾®
=
.
Fmin Dl - A
Fmin 1 - a
Câu 8: Đáp án D
ì cos j =0,8
ï
Þ
+ Ta có í
ZL
tan
j
=
=
1
d
ïî
R
ZL - ZC 3
ì
=
ï tan j =
R
4 Þ R =320 W.
í
îï ZL =R
Câu 9: Đáp án C
+ Ta có T =T ' Û
1 m
= Þ l =0, 49 m.
g k
Câu 10: Đáp án A
+ Tại vị trí biên, vận tốc của con lắc bằng 0. Việc thang máy đi lên nhanh dần đ ều không
làm thay đổi vị trí cân bằng của con lắc → biên độ dao động không đổi a 0 =9°
+ Chu kì dao động T ' =T
g
=0,89 s.
g +a
Câu 11: Đáp án A
pö
æ
+ Phương trình dao động tổng hợp x =x1 +x 2 =4 2 cos ç10pt ÷cm.
12 ø
è
Câu 12: Đáp án C
+ Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi hai dao động thành phần là cùng pha
® Dj =2kp (một số chẵn lần p ).
Câu 13: Đáp án A
+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng,
sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 14: Đáp án C
+ Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6l =60 ® l =10 cm.
Vận tốc truyền sóng v =l f =20 cm / s.
Câu 15: Đáp án C
+ Sóng dừng xảy ra là do sự chồng chất của các sóng có cùng phương, cùng tần s ố và đ ộ
lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Đáp án B
Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải