Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 3 (Nhóm Pi)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 4:54:51 | Được cập nhật: 10 giờ trước (5:17:45) | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 207 | Lượt Download: 0 | File size: 1.643409 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Hóa đề số 16 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 11 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 13 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 19 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 20 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 17 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 12 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 15 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 11 năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Khóa học PIMAX 2021
Ñeà thi thöû thpt qg laàn 3
Sưu tầm và biên soạn
Phạm Minh Tuấn
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1:
Đề thi gồm có 9 trang, 50 câu
Tìm đồ thị của hàm số y
x1
trong các đồ thị hàm số dưới đây:
1 x
A.
.
C.
Câu 2:
Câu 4:
.
.
D.
.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1
Câu 3:
B.
B. y 1
C. y 2
1 3
x x 2 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x 1 .
B. x 1 .
C. x 3 .
2x 1
?
x1
D. x 1
Hàm số y
D. x 3 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
y
-1
1
O
x
-1
-2
A. 1
B. 1;1
C. 1; 0
D. 0;1
1
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 2 .
Câu 6:
C. 0 .
B. 1 .
D. 3 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 3 x 2 trên đoạn
3 ; 3 bằng
A. 0 .
B. 16 .
C. 20 .
D. 4 .
21
Câu 7:
2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x 2 , x 0, n
x
7 7
A. 2 C 21 .
Câu 8:
*
7 7
D. 2 C21 .
4
tại điểm có hoành độ x 1 .
x 1
C. y x 3 .
D. y x 3 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y x 1 .
Câu 9:
8 8
C. 2 C21 .
8 8
B. 2 C 21 .
B. y x 3 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây.
Hỏi phương trình 2. f x 5 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0 .
Câu 10:
C. 3 .
B. 1 .
Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ
số và các chữ số phải khác nhau.
A. 160 .
B. 156 .
Câu 11.
D. 2 .
C. 752 .
D. 240 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 3 x 4 9 . Số điểm cực trị của hàm số
y f x là
A. 3 .
Câu 12:
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 đầu
ghế?
A. 120 .
B. 720 .
C. 24 .
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
D. 48 .
2
Khóa học PIMAX 2021
Câu 13:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y 1 sin x .
B. y sin x .
C. y 1 cos x .
D. y 1 sin x .
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn 0; 20 .
A. 40 .
Câu 15:
B. 30 .
C. 60 .
D. 20 .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3
B.
2
a
A.
4
a3
C.
4
3a 3
D.
4
Câu 16: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBC bằng
A.
a3
3
a 2
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
B. a 3
C.
3a 3
9
D.
a3
2
Câu 17: Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
A.
Câu 18:
1 3
a .
4
C.
1 3
a .
12
D.
1 3
a .
8
2n 1
.
n1
B. un 2n sin n .
2
C. un n .
3
D. un n 1 .
Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a
Câu 20:
1 3
a .
6
Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
A. un
Câu 19:
B.
3R
3
B. a
2 3R
3
C. a 2 R
D. a 2 3R
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a , BC 4 a , SA 12a và SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
A. R
13a
2
B. R 6a
C. R
5a
2
Câu 21: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
D. R
17 a
2
3
Khóa học PIMAX 2021
I) Dãy số un với un 4n .
2
II) Dãy số vn với vn 2n 1 .
n
7 .
3
B. 2 .
IV) Dãy số tn với tn 5 5n .
III) Dãy số wn với wn
A. 4 .
D. 3 .
C. 1 .
Câu 22:
Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng
a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
(I) a , b , c luôn đồng phẳng.
(II) a , b đồng phẳng.
(III) a , c đồng phẳng.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 23:
Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu AB. AC AC. AD AD. AB thì AB CD ,
AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không?
Sau đây là lời giải:
Bước 1: AB.AC AC.AD AC. AB AD 0 AC.DB 0 AC BD .
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC. AD AD.AB ta được AD BC và AB.AC AD.AB
ta được AB CD .
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương
đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A.Đúng.
B.Sai từ bước 1.
C.Sai từ bước 1.
D.Sai ở bước 3.
Câu 24:
Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình s t
1 4 3
t t 6t 2 10t
12
, trong đó t 0 với t tính bằng giây s và s t tính bằng mét m . Hỏi tại thời điểm gia tốc
của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 17 m /s .
Câu 25:
C. 28 m /s .
D. 13 m /s .
3x 1 2
khi x 1
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x
liên tục tại điểm x0 1 .
x 1
m
khi x 1
A. m 3 .
Câu 26:
B. 18 m /s .
B. m 1 .
C. m
3
.
4
D. m
1
.
2
Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Hàm số y f 5 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3 ; 4 .
Câu 27:
B. 1; 3 .
C. ; 3 .
D. 4 ; 5 .
Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất
để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
4
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
A.
Câu 28:
2
.
3
B.
5
.
18
C.
1
.
3
D.
13
.
18
Tính tổng các hoành độ của những điểm thuộc đồ thị C : y x 3 3 x 2 2 cách đều hai điểm
A 12;1 , B 6; 3 .
A. 3 .
Câu 29:
B. 4 .
Trên đồ thị hàm số y
A. 1.
Câu 30:
D. 0 .
C. 2 .
2x 1
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
3x 4
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
đúng về dấu của a , b , c , d ?
A. a 0 , b 0 , d 0 , c 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
Câu 31:
B. a 0 , c 0 b , d 0
D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 1 .
Câu 32: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 3 .
Câu 33:
2x
là
x3
C. y 1 .
B. x 2 .
D. x 2 .
D. x 3 .
Cho hàm số f x x x 1 x 2 x 3 ... x 2020 . Hỏi đồ thị hàm số y f x cắt trục
hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 2018 .
B. 2019 .
C. 2021 .
D. 2020 .
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
5
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Hàm số y f 2 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; 2 .
Câu 35:
B. 6; 4 .
C. 4; 2 .
D. 5;10 .
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B' C ' có AB AA ' a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng BC ' và AC .
A. d
a 21
.
3
B. d
a 21
.
6
C. d
a 21
.
7
D. d
a 21
.
14
Câu 36: Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 5 . Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lập
phương đã cho.
A. 125
125
3
B.
C.
125
2
D.
125
6
3
Câu 37: Cho hàm số y f x x 3 x có đồ thị hàm số như hình vẽ
y
-2
Bất phương trình
f x x
f x
A. 8.
Câu 38:
1
2
x
0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn
6; 8
B. 10.
C. 7.
D. 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a , tam giác SAB và
tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 2a .
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng
A.
Câu 39:
1
.
3
B.
1
3
.
C.
1
2
.
D.
1
.
2
Cho hàm số y f x bảng biến thiên như sau:
6
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Số giá trị m
f x
, m
10 ;10 để đồ thị hàm số y g x
f x m 1
có 4 đường tiệm
cận là:
A. 5.
Câu 40:
B. 4.
C. 10.
D. 21.
và có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ.
Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y f 4 2 x m 2020 có 3 điểm cực
tiểu.
B. 1 .
A. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB 1 , AC 2 , AA 3 và BAC 120 o . Gọi M , N
lần lượt là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3BM , CN 2CN . Tìm khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng ABN .
A.
Câu 42:
9 138
.
184
B.
3 138
.
46
C.
9 3
16 46
.
D.
9 138
.
46
Cho hàm số f x x 2 10 x 16 mx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g x f x có đúng 5 điểm cực trị
B. 6 .
A. 9 .
D. 4 .
C. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA ABC . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A , B, C , K , H là:
4 a 2
A.
.
9
Câu 44:
2
B. 3 a .
4 a 2
C.
.
3
a2
D.
.
3
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
7
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
x
–∞
y'
-2
–
1
0
+
0
+∞
+∞
–
4
y
-3
–∞
Hàm số y f x 1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 bằng
A. f 2 .
Câu 45:
Cho hàm số y
B. f 2 .
C. f 1 .
D. f 0 .
1 3
x mx x 2 1 , với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có
3
nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
Câu 46:
C. 3 .
B. 4 .
D. 2 .
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng chia hết cho 3 bằng
A.
Câu 47:
9
.
14
B.
19
28
C.
5
7
D.
16
.
21
Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD và
ABC D . Xét khối đa diện H có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai khối
tứ diện ACBD và AC BD . Gọi V1 là thể tích của phần không gian bên trong hình lập phương
không bị H chiếm chỗ, V2 là thể tích khối nón N đi qua tất cả các đỉnh của đa diện H ,
đỉnh và tâm đáy của N lần lượt là O , O . Tính
A.
Câu 48:
V1
2
.
V2 5
B.
C.
V1
5
.
V2 2
D.
V1 5
.
V2
2
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn của tham số m 2019 để phương trình sau có
x
nghiệm dương
3
7x m
1000
A. 2019
Câu 49:
V1 2
.
V2
5
V1
.
V2
3
3x m .
B. 1000
C. 2018
D. 2021
Cho hàm số f x m 1 x 3 nx 2 2 x 3 với m, n là các tham số nguyên thuộc đoạn 2; 4 .
Có bao nhiêu cặp số m; n sao cho bất phương trình f x m n nghiệm đúng với mọi
x 0; .
A. 17 .
Câu 50:
B. 18 .
Cho hàm số y f x liên tục trên
C. 15 .
D. 16 .
và có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
8
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Tìm m để bất phương trình 4 f
5 sin x 5sin 2 x 10 x m thỏa mãn x ; ?
2 2
1
.
5
B. m 4 f 1 4 10arcsin
2
.
5
D. m 4 f 2 4 10 arcsin
A. m 4 f 1 4 10arcsin
C. m 4 f 2 4 10 arcsin
2
.
5
1
.
5
---------------- Hết -----------------
9
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.