Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 1 (Nhóm Pi)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 4:53:46 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 6:04:55 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 186 | Lượt Download: 0 | File size: 1.282142 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Hóa đề số 16 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 11 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 13 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 19 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 20 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 17 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 12 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 15 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 11 năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Khóa học PIMAX 2021
ÑEÀ thi thöû thpt qg laàn 1
Sưu tầm và biên soạn
Phạm Minh Tuấn
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 10 trang, 50 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:…………………………………………………Số báo danh:………………………..
Câu 1.
Hàm số y 8 2 x x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1; .
Câu 2.
C. ;1 .
B. 1; 4 .
D. 2;1 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 3.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. 1; 2 .
Câu 4.
C. 2;1 .
D. 1;1 .
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đó là
A. 4 .
Câu 5.
B. 2; 1 .
B. 9 .
Cho hàm số y f x xác định trên
C. 36 .
D.
1
.
4
\0 và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
1
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Mệnh đề nào sau đây đúng?
có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
A. Hàm số y f x
có hai điểm cực đại.
B. Hàm số y f x
có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số y f x
có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y f x
Câu 6.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên ; 1 2; .
B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng ; 3 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 3;1 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 7.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh AB . Cạnh bên SD
3a
. Tính thể tích khối chóp
2
S.ABCD theo a .
A.
Câu 8.
1 3
a .
3
Đồ thị hàm số y
A. x 2 và y 1 .
B.
3 3
a .
3
C.
5 3
a .
3
D.
2 3
a .
3
3 x 1
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x2
B. x 2 và y 1 .
C. x 2 và y 3 .
D. x 2 và y 3
2
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 9.
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2 x 1 4 x 2 4 là
B. 1 .
A. 2 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên
C. 0 .
D. 3 .
và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
Câu 11.
A. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Cho hàm số
y f x
có đồ thị hình bên. Hàm số
B. 1 .
A. 3 .
có bao nhiêu điểm cực trị?
y f x
C. 2 .
Câu 12. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1
2
x 2
D. 5 .
4
x
. Số điểm cực tiểu của hàm số
y f x là?
A. 3 .
B. 2 .
Câu 13. Đồ thị C của hàm số y
C. 0 .
D. 1 .
x1
và đường thẳng d : y 2 x 1 cắt nhau tại hai điểm A và B
x 1
khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3 .
B. 2 2 .
C. 2 5 .
D.
5.
Câu 14. Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị m để phương trình f x m có 4 nghiệm đôi
một khác nhau là:
3
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
.
A. 3 m 1 .
B. m 0 .
C. 1 m 3 .
D. m 0 , m 3 .
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4
C. 1
B. 3
D. 2
Câu 16. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 0
Câu 17.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y
A. max f ( x) 2 3
1;3
Câu 18.
C. 2
B. 3
x1 3 x
B. max f ( x) 3 2
1;3
D. 1
C. max f ( x) 2 2
1;3
D. max f ( x) 2
1;3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m 2 x cắt đồ thị y
2x 4
tại
x1
hai điểm phân biệt.
A. m 4.
Câu 19.
Đồ thị hàm số y
A. 0 .
B. m 4.
C. m 4.
D. m 4.
2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 20. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
A. y x 3 3x .
Câu 21.
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x 4 2 x 2 .
D. y x 3 3 x .
Cho hàm số y f ( x) x 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x) là hàm số chẵn.
B. Hàm số f ( x) không tòn tại đạo hàm tại điểm x 2 .
C. Hàm số f ( x) liên tục trên
.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng 0.
Câu 22.
4
2
2
Số giao điểm của hai đồ thị hai hàm số y x 3x 2 và y x 2 là:
A. 2 .
Câu 23.
D. 4 .
Hàm số y 2 x x 2 đồng biến trên khoảng
B. ;1 .
A. 1; 2 .
Câu 24.
C. 1 .
B. 0 .
C. 1; .
D. 0;1 .
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ bên,
hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
Câu 25.
4
2
A. y x 2 x 2
4
2
B. y x 2 x 1
4
2
C. y x 2 x 1
4
2
D. y x 2 x 1
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây:
5
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Hãy chỉ ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
2, 3
B. min f x 2 và max f x 3 .
D. min f x 2 và max f x 2 .
A. min f x 1 và max f x 2 .
2,3
2,3
2,3
C. min f x 1 và max f x 3 .
2,3
Câu 26.
2,3
Câu 28.
2,3
B. Hình 4.
C. Hình 2.
D. Hình 1
Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lập phương.
B. Hình hộp
C. Hình bát diện đều
D.Tứ diện đều
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9.
Câu 29.
2,3
Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây?
A. Hình 3.
Câu 27.
2,3
B. 3.
C. 6.
D. 8.
Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 a
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng .
A. a 3 3 .
B.
a3 3
.
6
C.
2a3 3
.
3
D.
a3 3
.
3
6
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 30.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a 3 30
A. 18 .
Câu 31.
a 3 15
3 .
B.
a3 5
C. 12 .
a 3 15
5 .
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM
bằng
A.
Câu 32.
a 3
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a .
4
a3 3
4
B.
a3 3
2
C.
a3 3
6
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x
2
a3 3
12
D.
3
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
Câu 33.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x
đồng biến trên
A. 6.
Câu 34.
m 3
x 2mx 2 3m 5 x
3
?
B. 2.
C. 5.
D. 4.
a b 1
. Số điểm cực trị của hàm số
3
2
a
b
0
bằng
A. 11
C. 2
B. 9
D. 5
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 9 x 5
là
A. 2016 .
Câu 36.
D. 3
3
2
Cho hàm số f x x ax bx 2 thỏa mãn
y f x
Câu 35.
C. 1
B. 2
A. 6
B. 1952 .
C. 2016 .
m
có 5 điểm cực trị
2
D. 496 .
Cho lăng trụ đứng ABC .ABC có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.ABC
2a3
a3 3
V
A. V 3a .
B. V a 3 .
.
D.
.
3
3
x3
Biết đường thẳng d : y 2 x 3m cắt đồ thị (C ) : y
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
x2
3
Câu 37.
3
C. V
OA.OB 4 . Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập nào sau đây?
A. 1; 3 .
B. 1; 4 .
C. 2; .
D. ; 1 .
7
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Câu 38 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng DE và SC .
A.
a 5
.
19
B.
a 38
.
19
C.
a 5
.
5
D.
a 38
.
5
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Gọi B , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SD . Mặt phẳng
ABD cắt SC
A.
tại C . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
a3
.
3
B.
16 a 3
.
45
C.
a3
.
2
D.
a3 2
.
4
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm đạo hàm y f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g x f 2019 2020 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. 1; 0 .
B. ; 1 .
C. 0;1 .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình :
D. 1; .
4 x 2 mx 2 m 0 có hai
nghiệm phân biệt
B. 1
A. 2
C. 0
D. 3
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là
A.
a3 3
4
B.
a3 3
12
Câu 43. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên
C.
a3 3
2
D.
a3 3
6
có đồ thị như hình vẽ.
8
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 3 2 6 x 9 x 2 .
Câu 44.
Giá trị biểu thức T 3M m bằng
A. T 2 .
B. T 0 .
C. T 8 .
D. T 14 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 4 x 2 4 mx m 2 2 m trên đoạn
2; 0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S.
3
2
A. T .
Câu 45.
B. T
x
Cho hàm số y
2
2
C. T
9
.
2
D. T
3
.
2
3x m
C và đường thẳng d : y 2 x ( m là tham số thực). Số
x3
giá trị nguyên của m 15;15 để đường thẳng d cắt đồ thị C tại bốn điểm phân biệt là
A. 15
Câu 46.
2x m
1
.
2
B. 30
C. 16
D. 17
Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng tất cả các giá trị m để số điểm cực trị của hàm số g x x m f x 2 bằng 3 .
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 1 .
4
Câu 47.
2
Cho hàm số f x x 2 x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
g x
Câu 48.
3
f x
f x m
có số tiệm cận là số lẻ.
A. m 2 và m 0 .
B. m 2 và m 0 .
C. m 0 .
D. m 2 .
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
9
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.
Khóa học PIMAX 2021
f x2 1
Số điểm cực trị của hàm số y
2
ex
A. 8 .
B. 5 .
Câu 49.
4
C. 9 .
D. 7 .
Viết lên bảng năm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau theo thứ tự tăng dần được tạo thành từ
các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần. Xác suất để 5 số đều chia
hết cho 3 là
A.
Câu 50.
1
.
21
B.
1
.
35
C.
2
.
105
D.
2
.
189
Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên. Số nghiệm thực
f x
phân biệt của phương trình f x 1 là:
e
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
10
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying.