Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 9_Nhóm TYHH)

30f256db561464be22e24297aef49c13
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:58:56 | Được cập nhật: 14 giờ trước (13:23:45) | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 387 | Lượt Download: 10 | File size: 0.539515 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................ Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. K. B. Ba. C. Ca. D. Cu. Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa. Câu 6: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4. Câu 7: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dd) ⎯⎯ → NaAlO2 + H2O A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4. Câu 8: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 9: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu A. da cam. B. lục xám. Câu 10: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. đỏ thẫm. D. lục thẫm. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút. Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3. Câu 13: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3. C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. Câu 14: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3 Câu 16: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 17: Polime nào sau đây có tính dẻo? A. Polibuta-1,3-đien. B. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. Câu 18: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào? A. KCl. B. K2CO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2. Câu 19: Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. D. Kim loại Na khử được ion Cu2 + trong dung dịch muối. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 22: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 23: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam. B. 0,54 gam. C. 1,08 gam. D. 0,81 gam. Câu 24: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 25: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 26: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5 Câu 27: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ. Câu 28: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. Câu 29: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có mạch phân nhánh. B. Glicozen có mạch không phân nhánh. C. Tơ visco là polime tổng hợp. D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1: V2 tương ứng là A. 1: 3. B. 3: 4. C. 5: 6. D. 1: 2. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng. (c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư). (e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ). (g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,100. C. 4,296. D. 5,370. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 35: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,28. C. 0,98. D. 0,64. Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 33,0 gam. B. 31,0 gam. C. 29,4 gam. D. 41,0 gam. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,2. B. 13,8. C. 14,5. D. 17,0. Câu 38: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 11. B. 9. C. 15. D. 7. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. - Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím. (2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------ MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon 3 Este – chất béo Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-LT TH-LT VD-BT VD-BT VDCBT NB-LT TH-LT 4 Cacbohiđrat 5 Amin – amino axit – protein 6 Polime 12 VD-BT VDCLT NB-LT NB-LT TH-BT NB-LT TH-LT VD-LT 7 8 Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-BT 9 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm TH-LT NB-LT TH-BT VD-BT 10 Sắt VDCBT NB-LT NB-LT Nội dung Thành phần của phân lân Xác định công thức tổng quát của dãy đồng đẳng Xác định sản phẩm thủy phân este Xác định công thức của chất béo Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este Xác định công thức este phù hợp tính chất Hỗn hợp hai este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán tổng hợp 3 este: xác định công thức của este khi chưa biết dãy đồng đẳng Tính chất hóa học của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất Bài toán thủy phân tráng bạc của cacbohiđrat có liên quan đến H% Tiến hành thí nghiệm theo các bước Xác định cấu tạo của amin Xác định tên gọi của amino axit Bài toán về phản ứng cộng HCl của aminoaxit Phân loại polime Phát biểu đúng - sai về polime Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Tính chất vật lí của kim loại Phương pháp điều chế kim loại Thứ tự dãy điện hóa Tính chất hóa học của kim loại Cách bảo quản kim loại kiềm Xác định công thức hợp chất kim loại kiềm thổ Bài toán hỗn hợp kim loại kiềm+ H2O, trung hòa bởi axit Phát biểu đúng sai về phản ứng hóa học Xác định chất theo sơ đồ phản ứng Tính chất hóa học của nhôm Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, lien quan đến hai loại phản ứng. Bài toán liên quan đến hai loại phản ứng Xác định công thức hợp chất của sắt Xác định hợp chất của crom theo tính chất vật lí Tổng 1 1 7 4 3 2 2 4 8 5 TH-LT TH-LT NB-LT 11 Hóa học với môi trường NB-LT 12 Tổng hợp vô cơ VD-LT VDC Tổng Quá trình biến đổi hóa học của các hợp chất sắt Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt Xác định công thức quặng sắt Phương pháp an toàn khi thí nghiệm Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit tác dụng với axit Số câu Điểm Số lượng 29 11 Câu lý thuyết Câu bài tập 1 2 40 10 Tỷ lệ 72,5% 27,5% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 76. BẢNG ĐÁP ÁN 41-A 51-D 61-C 71-B 42-D 52-C 62-A 72-C 43-B 53-C 63-C 73-C 44-A 54-A 64-C 74-B 45-D 55-A 65-C 75-C 46-B 56-C 66-B 76-A 47-C 57-D 67-C 77-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Câu 2: Chọn đáp án D Câu 3: Chọn đáp án B Câu 4: Chọn đáp án A Câu 5: Chọn đáp án D Câu 6: Chọn đáp án B Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án A Câu 9: Chọn đáp án C Câu 10: Chọn đáp án B Câu 11: Chọn đáp án D Câu 12: Chọn đáp án C 48-A 58-D 68-B 78-B 49-C 59-B 69-C 79-B 50-B 60-D 70-A 80-C Câu 13: Chọn đáp án C Câu 14: Chọn đáp án A Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án C Câu 17: Chọn đáp án D Câu 18: Chọn đáp án D Câu 19: Chọn đáp án B Câu 20: Chọn đáp án D Câu 21: Chọn đáp án C Câu 22: Chọn đáp án A Câu 23: Chọn đáp án C Giải thích: m Fe = 2,52  m O = 3,48 − 2,52 = 0,96  nO = 0,06  n Al O = 0,02 2 3  n Al = 0,04  m Al = 1,08gam. Câu 24: Chọn đáp án C Giải thích:   Fe SO4 Fe(OH)2 + NaOH ⎯⎯ → + HNO3 ⎯⎯ → Fe(NO3 )3  Fe2 (SO4 )3 Fe(OH)3   Câu 25: Chọn đáp án C Giải thích: Na+ Na+   − → Cl − + H 2 O Na OH + HCl ⎯⎯ → +  + H 2 O ⎯⎯ K + K K  H 2 : 0,03 n OH− = 2.n H = 0,06 = n H+  VHCl = 2 Câu 26: Chọn đáp án B Câu 27: Chọn đáp án C Câu 28: Chọn đáp án B Giải thích: + AgNO / NH 3 3 C6 H12 O6 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 2Ag 0, 05 ⎯ ⎯ 0,1mol 0, 05.180 a= = 10 gam. 90% Câu 29: Chọn đáp án C 0,06 = 0,6 lít = 600ml. 0,1 Giải thích: NH2 − CH2 − COOH + HCl ⎯⎯ → ClNH3 − CH2 − COOH 0,1 mol →  m muoái = 0,1. 111,5 = 11,15gam. 0,1mol Câu 30: Chọn đáp án A Câu 31: Chọn đáp án Giải thích:  r¾n Z : CaCO3 :0,2m KHCO3 : 0,8m to K 2 CO3 H2O  hh  ⎯⎯ → r¾n Y  ⎯⎯⎯ → B¾t ®Çu tho¸t khÝ :V1 lÝt KOH HCl1M ddE : ⎯⎯⎯ →   CaO CaCO3 : 0,2m  K 2 CO3d­ KhÝ tho¸t hÕt :V2 lÝt  m(gam) Vì dd E tác dụng với HCl tạo khí ⇒ K2CO3 dư ⇒ BT (Ca) ⇒ mCaCO3 = 0,2m (gam) ⇒ mKHCO3 = 0,8m (gam) n KHCO3 = 4 mol n K2CO3 = 2 mol n 0,8m = 4  Chän   Vì MCaCO3 = MKHCO3 ⇒ KHCO3 = n CaCO3 0,2m n CaO = 1mol n CaCO3 = 1mol CaO + H2O → Ca(OH)2 1 mol → 1 mol Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KOH 1 mol < 2 mol → 2 mol Dư: 1 mol PTHH (1) OH- + H+ → H2O 22 (2) CO32- + H+ → HCO3111 (3) HCO3- + H+ → CO2 + H2O 11  V1 n H+ (1,2) 3 = = V2 n H+ (1,2,3) 4 Câu 32: Chọn đáp án C Giải thích: Các thí nghiệm vừa có khí, vừa có kết tủa là a, b, c, e, g. Câu 33: Chọn đáp án C Giải thích: C3 H5 (OH)3 : 0,07    C15 H31COOH : 0,1   n muoái = 3nC H (OH) = 0,21   quy ñoåi 3 5 3 +  x = 0,04  X ⎯⎯⎯ ⎯ → C17 H33COOH : 0,07   m X = 59,36 gam n muoái = 2,5x + 1,75x + x = 0,21 C H COOH : 0,04   17 35  H O : − 0,21 mol   2  o 14.0,07 + 92.0,1 + 102.0,07 + 104.0,04 O2 , t + 59,36 gam X ⎯⎯⎯ → BTE : n O = = 5,37 mol 2 4 5,37.47,488 O2 , t o  47,488 gam X ⎯⎯⎯ → nO = = 4,296 mol 2 59,36 Câu 34: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, e. Câu 35: Chọn đáp án Giải thích: n OH− = n H+ (H O) = 2n H = 0,04 2 n Cu(OH) = 0,01 mol 2   2 + n − = n +  + 2 n Cu(OH) H (HCl) 2 n = 0,98 gam  OH  Cu(OH)2 ? 0,02  0,04 Câu 36: Chọn đáp án A Giải thích:  nKOH 2 1  nX +  → Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc  X + KOH ⎯⎯ este cuûa phenol  X coù   Y coù daïng Cn H 2n O. este cuûa ankin neste cuûa ankin + neste cuûa phenol = 0,1 neste cuûa ankin = 0,1 +   n Cn H2nO = 0,1 mol. neste cuûa ankin + 2neste cuûa phenol = 0,5 neste cuûa phenol = 0,2 + BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n − 2) = 0,25.4  n = 2  Y laø CH 3CHO. + Ta coù : X + KOH ⎯⎯ → muoái + CH3CHO + H 2O  m X = 33 gam Câu 37: 0,5 mol 53 gam 0,1 mol 0,2 mol Chọn đáp án C Giải thích: Fe2+ AgCl : 0,3mol Fex Oy  2+  + AgNO3 +0,3mol HCl ⎯⎯⎯⎯→ Cu ⎯⎯⎯⎯ →  51,15 − 0,3.143,5 Câu 38: Cu,CuO = 0,075mol Cl − : 0,3 Ag : 108    n Fe2+ = n Ag+ phaûn öùng = n Ag = 0,075mol  n Cu2+ = (0,3 − 0,075.2) : 2 = 0,075mol. + 2.n O2− = n Cl− = 0,3mol  n O2− = 0,15mol.  m X = 3,2 + 0,075.56 + 0,075.64 + 0,15.16 = 15,6 gaàn nhaát vôùi 14,5. Câu 39: Chọn đáp án Giải thích: CO  Cx H y N t : 0,2 mol  O  2  BTH : 0,2y = 0,48.2 y = 4,8 2 + 0,2 mol X ⎯⎯⎯→  → H 2 O : 0,48 mol      ⎯⎯ t = 0,7 CO2  N : 0,07 mol  BTN : 0,2t = 0,07.2  2  2x − y + t + 2 + 0,2 mol X + 0,07 mol Br2  0,2k X = 0,07  0,2. = 0,07  x = 1,4 2 nH O 0,48  n O = n C + 2 = 1,4.0,2 + = 0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5 2 2 2 quy ñoåi Câu 40: Chọn đáp án B Giải thích: H  BTH : n H = 2n H2O = 0,55  6,75 − 0,26.12 − 0,55 = 0,07    BTKL : n COO = + E ⎯⎯⎯⎯ → C  44   4n O − n H 2 COO   BTE : n C = = 0,26  n 2 ancol = n2 muoái X, Y = 0,07 mol     4 quy ñoåi CH3CH 2 OH : 0,05 CH OH : 0,07 mol  quy ñoåi + 2 ancol ⎯⎯⎯ ⎯ → 3   BTE : 0,07.6 + 6y = 0,18.4  y = 0,05    CH 2 : y mol  CH3OH : 0,02  n C trong X, Y = 0,26 − 0,05.2 − 0,02 = 0,14 C(X, Y) = 0,14 : 0,07 = 2   n H trong X, Y = 0,55 − 0,05.5 − 0,02.3 = 0,24 H (X, Y) = 0,24 : 0,07 = 3,42  X laø CH3 − CH 2 COONa : 0,0425 mol  X laø CH3 − CH 2 COONa : 0,015   thoûa maõn hoaëc   loaïi. Y laø CH  CCOONa : 0,0275 mol Y laø CH 2 = CHCOONa : 0,055 Câu 41: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là 2, 3, 4.