Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 15_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:03:13 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 6:30:44 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 341 | Lượt Download: 9 | File size: 0.461996 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Hóa đề số 16 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 11 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 13 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 19 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 20 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 17 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 12 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 15 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 11 năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................
Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1:
Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A. K
B. Ca
C. Li
D. Al
Câu 2:
Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ca.
C. Be.
D. Cs.
Câu 3:
Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 4:
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Al
B. Cr
C. K
D. Ba
Câu 5:
Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao
đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg.
B. Al2O3, Cu, Mg.
C. Al, Cu, MgO.
D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 6:
Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3.
B. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
C. AlCl3.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH
B. NaHSO4
C. H2SO4
D. KNO3
Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 10: Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
Câu 11: Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+có cấu hình electron là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d3.
D. FeO
D. [Ar]3d5.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt
nạ phòng độc.
Câu 13: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H8O
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. tím
B. vàng
C. da cam
D. xanh lam
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím?
A. Metylamin.
B. Phenol.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 17: Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. Phenylamin
B. Alanin
C. Metylamin
D. Etylamin
Câu 18: Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 19: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H2 → CH4
B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
D. C + CO2 → 2CO
Câu 20: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 21: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. dung dịch HCl.
Câu 22: Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 23: Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có 0,2
mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
Câu 24: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo
thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong
lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92
B. 16,39
C. 8,94
D. 11,175
Câu 26: Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2.
Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và
áp suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat.
B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 27: Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài
giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau
đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
Câu 28: Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối lượng
của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 29: Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 30: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y
mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch
Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,15
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố
oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch
gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,224
B. 40,000
C. 39,232
D. 31,360
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 22,4.
B. 24,1.
C. 24,2.
D. 21,4.
Câu 36: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát
biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 37: Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa
NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5.
Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết
tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al
có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,79.
B. 7,82.
C. 6,45.
D. 6,34.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và
axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị
của m là
A. 36,56.
B. 35,52.
C. 18,28.
D. 36,64.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và
0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98
gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối.
Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 37,13%
B. 38,74%
C. 23,04%
D. 58,12%
Câu 40: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
-----------------HẾT------------------
D. 3
ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-C
44-B
45-D
46-B
47-B
48-A
49-A
50-D
51-C
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-A
58-A
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-A
65-C
66-C
67-B
68-D
69-B
70-B
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ: hữu cơ (57,5%: 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
Thông
Vận dụng
Tổng số
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
câu
Câu 59,
1.
Kiến thức lớp 11
Câu 71
3
60
Câu 53,
Câu 62,
Câu 78,
2.
Este – Lipit
6
54
66
79
3.
Cacbohiđrat
5.
Amin – Amino axit Protein
Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
4.
Câu 55
Câu 67
Câu 57
Câu 58
Câu 70
Câu 56
Câu 74
7.
Đại cương về kim loại
8.
Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49
9.
Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
Câu 68
3
Câu 69
2
2
Câu 73,
76
4
Câu 65
7
Câu 75
Câu 63
Câu 61,
64
3
2
3
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ
Hóa học và vấn đề phát
triển KT – XH - MT
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Số câu – Số điểm
Câu 52
1
Câu 80
Câu 72
20
8
% Các mức độ
50%
Câu 77
8
4
2,0 đ
5,0đ
1
20%
2,0đ
20%
2
40
1,0đ
10%
10,0đ
100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
A
Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân
Câu 2:
C
Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước
Câu 3:
C
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO4
Câu 4:
B
Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H2O trong dung dịch
Câu 5:
D
CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 6:
B
Fe(OH)2 bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)3
Câu 7:
B
Al2(SO4)3 là công thức của nhôm sunfat
Câu 8:
A
Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh
Câu 9:
A
Dùng lượng Ca(OH)2 vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO3-)
Câu 10: D
FeO có tên gọi là sắt (II) oxit
Câu 11: C
Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1 nên Cr3+ là [Ar]3d3
Câu 12: A
CO2 mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính
Câu 13: C
Công thức chuẩn của este là CH3-CH2COOCH3 (metyl propionat)
Câu 14: C
Chất X là glixerol (C3H5(OH)3)
Câu 15: D
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam
Câu 16: B
Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím
Câu 17: A
C6H7N là C6H5NH2 (phenylamin hoặc anilin)
Câu 18: A
Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat
Câu 19: A
C từ mức 0 sang -4
Câu 20: C
Fomanđehit là HCHO
Câu 21: D
A. Fe2+ + OH− → Fe(OH)2
B. Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + Cl−
C. Fe2+ + H+ + MnO−4 → Fe3+ + Mn 2+ + H2O
Câu 22: C
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Câu 23: B
Đặt a,b là số mol của Al và Al2O3
→ mX = 27a + 102b = 7
n NaOH = a + 2b = 0, 2
2
1
,b =
15
30
= 1,5a = 0, 2 → V = 4, 48 lít
→a =
n H2
Câu 24: A
Với AgNO3, chỉ có Fe tan, các oxit Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan.
Câu 25: C
Đặt n NaHCO3 + n MgCO3 = a và n KHCO3 = b
mX = 84a + 100b = 14,52
n CO2 = a + b = 0,15
→ a = 0, 03, b = 0,12
→ n KCl = b = 0,12 → mKCl = 8,94gam
Câu 26: C
MX = 88 (C4H8O2)
X1 và X2 đốt cháy cùng thể tích CO2 nên số C trong X1 và X2 bằng nhau. Nên X1 và X2 là
CH3COOH và C2H5OH.
Vậy CT của X là CH3COOC2H5(etyl axetat)
Câu 27: B
Hồ tinh bột + dung dịch I2 sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì
hiện ra.
Câu 28: D
0,8
= 0, 08kmol
46
0, 08.180
=
= 9kg
2.80%
n C2H5O = 5,92%.
→ mC6H12O6
Câu 29: B
Glu − Ala + 3KOH → GluK 2 + AlaK + 2H 2O
n Glu −Ala = 0,1 → n KOH = 0,3
Câu 30: B
Tất cả đều là tơ hóa học.
Câu 31: A
n C = 0,35 − 0, 2 = 0,15
Bảo toàn electron: 4n C = 2n CO + 2n H2
(
)
→ n CO + n H2 = 0,3 → n CO2 ( X) = n X − n CO + n H2 = 0,05
→ n H2CO3 = 0,05
mchất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4
Sau khi nung → n Na2CO3 = 0,5x + y = 0, 2
→ x = 0,1; y = 0,15
Câu 32: C
(a) Fe3O 4 + H 2SO 4 → Fe ( SO 4 )3 + FeSO 4 + H 2O
(b) NaHCO3 + KOH → Na 2CO3 + K 2CO3 + H2O
(c) Mg dư + Fe 2 ( SO 4 )3 → MgSO 4 + Fe
(d) Fe ( NO3 )2 + AgNO3 dư → Fe ( NO3 )3 + Ag
(e) Ba ( OH )2 + Na 2SO 4 dư → BaSO4 + NaOH
Câu 33: B
mdd kiềm = x → n NaOH = 0,003x và n KOH = 0,002x
n H2O = n OH− = 0,005x và n O( X ) = 2n OH− = 0, 01x
Bảo toàn khối lượng:
16.0, 01x
+ 0, 003x.40 + 0, 002x.56 = 53, 632 + 18.0, 005x
38, 4%
→ x = 96
16.0, 01.96
→ mX =
= 40 gam
38, 4%
Câu 34: B
Tất cả đều có phản ứng:
(a) CH3 NH 2 + NH 2C3H 5 ( COOH )2 → NH 2C3H 5 ( COONH 3CH 3 )2
(b) C12 H22O11 + H2O → C6 H12O6 + C6 H12O6
(c) ( C17 H33COO )3 C3H5 + H 2 → ( C17 H35COO )3 C3H5
(d) CH2 = CH − COOCH3 + Br2 → CH2 Br − CHBr − COOCH3
(e) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H 2 O → ( NH 4 )2 CO3 + CH3OH + Ag + NH 4 NO3
Câu 35: D
Tại n CO2 = a mol n Ba = n BaCO3 = n Ba(OH)2 = 0,12 mol
Tại n CO2 = 0, 4 mol n NaOH + 2n Ba(OH)2 = 0, 4 → n NaOH = 0,16 mol
Na : 0,16 mol
BTe
Hỗn hợp gồm Ba : 0,12 mol ⎯⎯→
0,16 + 0,12.2 = 2x + 2.0,12 x = 0, 08 m = 21, 4 (g)
O : x mol
Câu 36: D
(2)(3) → X1, X2 đều là các muối
(4) → X3 là một ancol đơn. Vậy
X là HCOO-CH2-COO-CH3
X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa, X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
→ D đúng.
Câu 37: C
Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16)
n Mg2+ = n MgO = 0, 48
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
m X = 0, 48.24 + 27a + 62b + 16c = 27, 04 (1)
n NaNO3 = d
Bảo toàn N → n NH+ = b + d − 0, 24
4
n H+ = 0,12.10 + 0,16.2 + 2x + 10 ( b + d − 0, 24 ) = 2,16 ( 2 )
Bảo toàn electron:
0, 48.2 + 3a = b + 2c + 0,12.8 + 0,16.2 + 8 ( b + d − 0, 24 )( 3 )
n NaOH = 0, 48.2 + 4a + ( b + d − 0, 24 ) = 2, 28 ( 4 )
(1)( 2 )( 3)( 4 ) → a = 0,32; b = 0, 08;c = 0,12;d = 0, 2
c
= 0, 04
3
Bảo toàn Al → n Al = 0,32 − 0,04.2 = 0, 24
n Al2O3 =
→ mAl = 6, 48
Câu 38: D
Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04)
Bảo toàn electron:
x ( 54.7 + 110 − 6.2 ) − 0, 04.2 = 3, 24.4 → x = 0, 04
Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04)
→ m muối = 36,64 gam.
Câu 39: A
m Y − mete
= 0, 04 → n Y = 0, 08
18
→ MY = 37, 25 → Y gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03)
n H2O =
neste của ancol = 0,08 và neste của phenol = x
Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x
→ x = 0,02
Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v)
mmuối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54
Bảo toàn C → 0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36
→ u = 0, 03; v = 0
→ Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02)
Các este gồm: HCOOCH3: 0,05 → %HCOOCH3 = 37,13%
CH3COOC2H5: 0,03
HCOOC6H5: 0,02
Câu 40: B
(a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy
tinh,.). Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3
(b) đúng
(c) đúng, CO2, SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặ oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được
loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4
(d) đúng
(e) đúng
(f) đúng
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2