Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 10_Nhóm TYHH)

61a5a3f55b80e64b137b009f4498e363
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:00:04 | Được cập nhật: 4 tháng 5 lúc 5:11:16 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 318 | Lượt Download: 9 | File size: 0.615527 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................ Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 2: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 3: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là A. C3H8. B. C4H10. C. C2H6. D. CH4. Câu 4: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. NaAlO2. B. NaOH. C. HCl. D. Al(NO3)3. Câu 5: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Công thức phân tử của sắt(III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeSO4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 10: Hợp chất Gly-Ala-Val-Gly có mấy liên kết peptit? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 11: Kim loại crom không phản ứng được với A. F2. B. AgNO3 (dd). D. NaOH đặc nóng. C. HCl loãng nóng. Câu 12: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,. Công thức của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 13: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3? A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3. Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O. Câu 15: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm? A. O2 (to). B. Cu(OH)2. o C. AgNO3/NH3 (t ). D. H2 (to, Ni). Câu 16: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin. Câu 17: Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. N2. Câu 18: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 19: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilozơ có mạch không phân nhánh. B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 21: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat? A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 22: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 8,1. C. 2,7. D. 4,05. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức của X là A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2. Câu 24: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NH3. C. NaCl. D. HCl. Câu 26: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1402666 lít. B. 1382716 lít. C. 1482600 lít. D. 1382600 lít. Câu 27: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 3,45. D. 6,25. Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là A. 5,600. B. 14,224. C. 5,264. D. 6,160. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là A. 290. B. 270. C. 400. D. 345. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin. (b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 60,80. B. 122,0. C. 73,08. D. 36,48. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một phần kết tủa bị hòa tan. (c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa. (d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. (e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. (g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. Câu 34: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol: C. 4. D. 5. o t E (C9 H12 O4 ) + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + X3 X1 + 2HCl ⎯⎯ → Y + 2NaCl men giaám X2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ → Z + H2O H SO ñaëc, t o 2 4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → T(C H O ) + H O Z + X3 ⎯⎯⎯⎯ ⎯ 5 10 2 2 Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo. (b) Khối lượng phân tử của X1 là 160. (c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro. (d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo. (e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 39,350. B. 34,850. C. 44,525. D. 42,725. Câu 36: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là A. 59,02. B. 63,88. C. 68,74. D. 64,96. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56. Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1: m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7. B. 2,7. C. 1,1. D. 2,9. Câu 40: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là A. 48,86 gam. B. 59,78 gam. C. 51,02 gam. D. 46,7 gam. ----------- HẾT ---------- MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT TH-LT TH-LT VD-LT 3 Este – chất béo VD-BT VD-BT VDCBT VDCBT NB-LT NB-LT 4 Cacbohiđrat 12 5 Amin – amino axit – protein 6 Polime 7 Tổng hợp hữu cơ 8 Đại cương kim loại 9 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm TH-LT VD-BT VDCLT NB-LT NB-LT TH-BT NB-LT TH-LT Nội dung Xác định phi kim thỏa mãn tính chất Xác định hiđrocacbon có trong khí thiên nhiên Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo Xác định số este thỏa mãn tính chất cho trước Xác định công thức của este dựa theo sản phẩm thủy phân Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai Xác định công thức của một este thông qua phản ứng thủy phân Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp ba este chưa biết dãy đồng đẳng Hỗn hợp nhiều este thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau Phân loại cacbohiđrat Tính chất hóa học của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất Bài toán về phản ứng quang hợp Tiến hành thí nghiệm về glucozơ theo các bước TH-LT Xác định amin theo tính chất hóa học Xác định số liên kết peptit Bài toán về phản ứng đốt cháy amin Phân loại polime Phát biểu đúng sai về polime Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB- LT TH-BT Tổng 1 1 8 5 3 2 3 Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Phương pháp điều chế kim loại Tính chất hóa học của kim loại Dãy điện hóa của kim loại Xác định công thức hợp chất của nhôm Xác định thành phần nước cứng. Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm Tính lưỡng tính của nhôm oxit Tính chất hóa học của kim loại kiềm Tính chất hóa học của nhôm 3 8 TH-LT VD-BT VDCBT NB-LT NB-LT VD-BT 10 Sắt-Crom 11 Hóa học với môi trường NB-LT Tổng hợp vô cơ VD-LT VDCBT 12 Tổng Đếm số chất thỏa mãn tính chất Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, Bài toán về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất Xác định công thức hợp chất của sắt Tính chất hóa học của crom Tính oxi hóa-khử của sắt và hợp chất Phương pháp xử lí không khí bị nhiễm độc NH3 Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, muối tác dụng với muối nitrat trong môi trường axit Số câu Điểm Số lượng 28 12 Câu lý thuyết Câu bài tập 3 1 2 40 10 Tỷ lệ 70% 30% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về tính oxi hóakhử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập về hỗn hợp gồm muối amoni và peptit ở câu 75, bài tập về hỗn hợp nhiều este thuộc nhiều dãy đồng đẳng khác nhau đã biết trước công thức với mức độ khó tăng lên 10%. 41-D 51-D 61-C 42-C 52-B 62-D 43-C 53-D 63-A 44-A 54-C 64-C BẢNG ĐÁP ÁN 45-B 46-C 47-C 55-B 56-B 57-D 65-B 66-B 67-D 48-B 58-D 68-A 49-D 59-D 69-C 50-B 60-B 70-A 71-D 72-C 73-C 74-C 75-D 76-A 77-C 78-D 79-D 80-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D Giải thích: Cacbohiđrat chia thành 3 loại: + Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ. + Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ. + Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ. Câu 2: Chọn đáp án C Giải thích: Công thức của tripanmitin là (C15H31COO)3C3H5 → 3C15H31COONa+ C3H5(OH)3. (C15H31COO)3C3H5+ 3NaOH ⎯⎯ Câu 3: Chọn đáp án D Giải thích: Trong khí thiên nhiên, metan chiếm hơn 80% Câu 4: Chọn đáp án A Giải thích: → NaHCO3+ Al(OH)3 ↓ CO2+ NaAlO2+ H2O ⎯⎯ Câu 5: Chọn đáp án B Giải thích: Cu đứng sau H2 trong dãy HĐHH nên không phản ứng với axit loãng. Câu 6: Chọn đáp án C Câu 7: Chọn đáp án C Giải thích: Tơ thiên nhiên gồm bông, len, tơ tằm. Câu 8: Chọn đáp án D Giải thích: Xét theo dãy điện hóa, theo chiều từ trái sang phải, tính khử của kim loại giảm dần. Do vậy các nguyên tố đứng ở đầu dãy điện hóa sẽ có tính khử cao hơn. Câu 9: Chọn đáp án B Giải thích: Nước cứng mà trong thành phần có chứa HCO3- thì khi đun nóng sẽ thu được kết tủa. t Ca(HCO3 )2 ⎯⎯ → CaCO3 + CO2 + H2 O Câu 10: Chọn đáp án B Câu 11: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại crom không tác dụng với dung dịch NaOH dù ở bất kì điều kiện nào. Câu 12: Chọn đáp án B Câu 13: Chọn đáp án D Giải thích: Al2O3 là một oxit lưỡng tính nên có thể bị hòa tan trong dung dịch axit và bazơ. Câu 14: Chọn đáp án C Câu 15: Chọn đáp án B Câu 16: Chọn đáp án B Giải thích: Anilin (phenyl amin) có thể tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Câu 17: Chọn đáp án D Câu 18: Chọn đáp án D Giải thích: Trong các cacbohiđrat có glucozơ và fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và không tham gia phản ứng thủy phân  loại đáp án A và B. Saccarozơ khi thủy phân thu được 2 monosaccarit nên loại đáp án C Câu 19: Chọn đáp án D Giải thích: Các chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH gồm: aminoaxit, este, chất béo, muối amoni của axit yếu, peptit, protein. Do vậy các chất trong dãy thỏa mãn là: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Câu 20: Chọn đáp án B Giải thích: Poli (vinylclorua) có tính dẻo và không có tính đàn hồi. Câu 21: Chọn đáp án C Câu 22: Chọn đáp án D Giải thích: Al ⎯⎯ → Al +3 + 3e N +5 + 3e ⎯⎯ → N +2  n Al = n NO = 0,15  m Al = 4,05gam. Câu 23: Chọn đáp án A Giải thích: n N = 0,05  n X = 0,1mol 2 n CO = 0,2 mol  soá C = 2 0,2 =2 0,1 Câu 24: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là các este không thuộc vào các trường hợp đặc biệt (ví dụ, loại các este có gốc vinyl, phenyl.). Do đó, các este thỏa mãn trong dãy là: anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 25: Chọn đáp án B Câu 26: Chọn đáp án B Giải thích: 6nCO2 + 6nH2O ⎯⎯ →(C6 H10O5 )n + 6nO2 Vkk = 500 100 .6.22,4. = 1382716 lít. 162 0,03 Câu 27: Chọn đáp án D Giải thích: Ca(OH)2 có thể phản ứng với: Na2CO3, CO2, Ba(HCO3)2. Ca(OH)2 + Na2CO3 ⎯⎯ → CaCO3 + 2NaOH Ca(OH)2 + CO2 ⎯⎯ → Ca(HCO3)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 ⎯⎯ Câu 28: Chọn đáp án A Giải thích:  n CO 2 n = n NaHCO = = 0,1 R = 18 (NH 4 ) +  R2CO3  3 2 R 2 CO3 : (NH 4 )2 CO3 0,1.(2R + 60) + 0,1.84 = 18  (NH 4 )2 CO3 : 0,05 mol  t o H 2 O, CO2  +  ⎯⎯→ Na2 CO3 raén +    NH3  NaHCO3 : 0,05 mol  0,025 mol  2,65 gam Câu 29: Chọn đáp án C Giải thích:  7,28 M = 39 (K) BT M : n MOH = 2n M CO n MOH = M + 17 2 3   + ;   n KOH = 0,13 8,97  hay 7,28 = 2.8,97 n n = = 0,065 M + 17 2M + 60  M2CO3 2M + 60   K 2CO3 RCOOK  0,1 mol  Y goàm   m Y = 0,1.(R + 83) + 0,03.56 = 12,88  R = 29 (C2 H5 −). KOH dö  0,03 mol + BT C : 3n C 2 H 5COOK 0,1 = n CO + n K 2 ? 2 CO3  n CO = 0,235 mol  VCO 2 2 ñktc) = 5,264 lít 0,065 Câu 30: Chọn đáp án A Giải thích: FeS: x mol  HNO3 Fe3+ ; NO3−  0,25 mol Ba(OH)2 BaSO4  to BaSO4 : (x + 2y) mol  + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→   ⎯⎯⎯→   ⎯⎯→   2− +  SO4 ; H  FeS2 : y mol  Fe(OH)3  Fe2 O3 : 0,5(x + y) mol  88x + 120y = 8 x = 0, 05   233(x + 2y) + 160.0,5(x + y) = 32,03 y = 0,03 0,05.9 + 0,03.15  n HNO = 2n Ba(NO ) + n NO = 2(0,25 − 0,11) + = 0,58 mol  Vdd HNO 2M = 290 ml 3 3 2 3 3 Câu 31: Chọn đáp án D Giải thích: Ni,t →(C17 H35COO)3 C3 H5 (a) ĐÚNG, (C17 H33COO)3 C3H5 + 3H2 ⎯⎯⎯ (b) ĐÚNG. (c) SAI, vì Cu(OH)2+ dung dịch lòng trắng trứng tạo dung dịch màu tím. (d) ĐÚNG. (e) ĐÚNG. Câu 32: Chọn đáp án C Giải thích: + Nhaän thaáy caùc axit beùo ñeàu coù18C. C17 H35COOH : x mol  x = 0,4   n X = x + z − 3z = 0,2 H : y mol     quy ñoåi 2 + X ⎯⎯⎯→   y = −0,3   BTH : 18x + y + z = 7 C3 H5 (OH)3 : z mol  BTE : 104x + 2y + 14z = 4.10,6 z = 0,1  H O : − 3z mol    2   0,2 mol X + NaOH ⎯⎯ → m muoái = 0,4.306 − 0,3.2 = 121,8 gam  0,12 mol X + NaOH ⎯⎯ → m muoái = 0,12.121,8 = 73,08gam. 0,2 Câu 33: Chọn đáp án C Giải thích: (a) Đúng vì: → Ba(OH)2 + H2 BaO + 2H2O ⎯⎯ 1 mol → 1 mol → Ba(AlO2)2+ 3H2. 2Al+ Ba(OH)2 + H2O ⎯⎯ 1 mol 1 mol  Al heát. (b) Đúng vì H + + AlO2− + H 2 O ⎯⎯ → Al(OH)3  Ba2+ + SO24− ⎯⎯ → BaSO4  Al(OH)3 + 3H + ⎯⎯ → Al3+ + 3H2 O (c)sai vì n OH− n CO = 1  sinh ra muoái HCO3− . 2 (d) Sai. (e) Đúng. → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4 +8 H2O. 10FeSO4 +2 KMnO4+ 8H2SO4 ⎯⎯ (g) Đúng, phương pháp trao đổi ion có tác dụng giữ lại các ion Ca2+ và Mg2+ và chuyển các ion Na+. vào trong dung dịch. Câu 34: Chọn đáp án C Giải thích: + k E = 4 = 2 n hoùm COO + 2 lieân keát  ôû goác hiñrocacbon  X2 laø C2 H 5OH  X1 laø NaOOC − C  C − COONa   +  Z laø CH3COOH  Y laø HOOC − C  C − COOH  X laø C H OH (CH CH CH OH hoaëc CH CH(OH)CH E laø C H OOC − C  C − COOC H 2 5 3 7 3 7 3 2 2 3 3   3 Các phát biểu đúng là c, d, e. Câu 35: Chọn đáp án D Giải thích: + Töø giaû thieát suy ra X laø H 4 NOOC − COOH 3NCH 3 . H 4 NOOCCOOH 3 NCH 3 + 2NaOH ⎯⎯ → NH 3  +CH 3NH 2  +(COONa)2 + H 2O  nX = n hoãn hôïp khí 2  X : 0,05 mol  6,9 gam = 0,05 mol  27,2 gam E coù  Y : 20,3 gam  0,1 mol Muoái X + 2HCl ⎯⎯ → HOOC − COOH + NH 4 Cl + CH 3 NH 3Cl  0,05 mol 0,1 mol 0,05 mol  muoái voâ cô 0,05 mol + → muoái clorua cuûa a min o axit Tripeptit Y + 2H 2 O + 3HCl ⎯⎯ 0,3 mol  0,1 mol 0,2 mol  m chaát höõu côù = 0,05.90 + 0,05.67,5 + 20,3 + 0,2.18 + 0,3.36,5 = 42,725gam. m ( COOH ) 2 m CH muoái clorua cuûa a min o axit 3NH3Cl Câu 36: Chọn đáp án A Giải thích: 2,688 = 0,12  n CO = 0,05; n H = 0,02; n NO = 0,05  n FeCO = n CO = 0,05. 2 2 3 2 22,4 0,06 + n H+ trong Z = n HCl − 2n CO − 2n H − 4n NO = 0,06  Z + AgNO3 ⎯⎯ → n NO = = 0,015. 2 2 4 K + : z mol    + + T chöùa H 2  NO3− ñaõ heát  Na : 0,45 mol  0,45 mol NaOH   Z ⎯⎯⎯⎯⎯→ dd  −  (*) + n Al = x; n Fe(NO ) = y; n KNO = z  Cl : 0,4 mol   3 2 3  AlO − : x mol  2   BTÑT cho (*) : 0,45 + z = 0,4 + x x = 0,06    m X = 27x + 180y + 0,05.116 = 11,02  y = 0,02 BTNT N : 2y + z = 0,05 z = 0,01   + nT = + BTE cho toaøn boä quaù trình : 3n Al + n Fe(NO 0,06 3 )2 0,02 + n FeCO = 2 n H + 3n NO + n Ag+ pö  n Ag+ pö = 0,015 3 0,05 2 0,02 0,065 ?  m keát tuûa = m Ag + m AgCl = 0,015.108 + 0,4.143,5 = 59,02gam. Câu 37: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d. Câu 38: Chọn đáp án D Giải thích: + Ta coù: n Ba(OH) = 0,72; n CO = 1,8; n H = 0,3. 2 2 2 + Sô ñoà phaûn öùng : Ba : 0,72   CO2   quy ñoåi Na, Na2 O  H2 O NaOH : x → → BaCO3  Na : x  ⎯⎯⎯   ⎯⎯⎯  ⎯⎯⎯ 1,8 mol Ba(OH) : 0,72 Ba, BaO     2     O : y  m =?   131,4 gam 131,4 gam m hoãn hôïp = m Ba + m Na + m O m = 0,72.137 + 23x + 16y = 131,4 +   hoãn hôïp BTE : 2n Ba + n Na = 2n O + 2n H BTE : 0,72.2 + x = 2y + 0,3.2 2  n CO 2− = n OH− − n CO = 0,48  n Ba2+ n − 2,28 x = 0,84  2   1  OH = 2 3 n CO 1,8 y = 0,84 n BaCO3 = n CO32− = 0,48  m BaCO3 = 94,56gam. 2 taïo ra CO32− vaø HCO3− Câu 39: Chọn đáp án D Giải thích: C3 H 5COOC3 H3 : x mol    O2 , t o quy ñoåi + P1: E ⎯⎯⎯→ → 0,37 mol H 2O CH3OOCCH = CHCOOC3 H 5 : y mol  ⎯⎯⎯ CH : z mol   2  12,22 gam C3 H3OH : kx  C3 H 5COOC3 H3 : kx mol      0,585 mol NaOH C3 H 5OH : ky  + P2 : CH3OOCCH = CHCOOC3 H 5 : ky mol  ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →  + ... CH : kz mol  CH3OH : ky   2  CH : kz   2  0,36 mol  124x + 170y + 14z = 12,22 x = 0,03  m 56.0,03 + 58.0,05   4x + 5y + z = 0,37  y = 0,05  1 = = 2,8625gaàn nhaát vôùi 2,9. m2 32.0,05  kx + 2ky 0,585 z = 0   = 0,36  kx + ky Câu 40: Chọn đáp án A Giải thích: n OH/ ancol = 2n H = 0,24 2 n H/ H O = 0,26  2 + BTH : n   = n H/ OH ancol + n H/ H O H/ NaOH 2 n = 0,13   H2O 0,5 0,24 ?  + BTKL : m muoái = 44,28 + 0,5.40 − 13,08 − 0,13.18 = 48,86gam.