Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Quang Trung, Hải Dương (Lần 2) có đáp án

a6b98015db9f0c8d562fa0a88d63cbb3
Gửi bởi: Lê Văn Mạnh 17 tháng 4 2016 lúc 17:57:29 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 6:46:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1109 | Lượt Download: 9 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT QUANG TRUNG(Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 2MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho nguyên tử khối (theo đvC) của các ng yên ố: 1; Li 7; 9; 12; 14; 31; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Rb 85; Sr 88;Ag 108; Ba 137.Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lít khíCO2 (đktc). Giá trị làA. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lítCâu 2: Đun nóng dung dịch chứa gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của làA. 9,0 B. 16,2 C. 18,0 D. 8,1.Câu 3: Chất nào không là đipeptit?A. H2 NCH2 CH2 CONHCH2 COOH B. H2 NCH2 CONHCH(CH3 )COOHC. H2 N(CH3 )CHCONHCH2 COOH D. H2 NCH2 CONHCH2 COOHCâu 4: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3 Al2 O3 AlCl3 NaHCO3 Số chất lưỡng tính trong dãy làA. B. C. D. 2Câu 5: Dung dịch FeCl2 không tác dụng được với kim loạiA. Al B. Zn C. Mg D. CuCâu 6: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?A. Al tác dụng với Fe3 O4 nung nóng B. Al tác dụng với Cl2C. Al tác dụng với O2 đun nóng D. Al tác dụng với axit H2 SO4 đặc, nóng.Câu 7: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử giảm dần làA. Cu, Zn, Mg B. Cu, Mg, Zn C. Mg, Zn, Cu D. Mg, Cu, ZnCâu 8: Este có tỉ khối so với H2 bằng 37. Thủy phân trong dung dịch NaOH thu đượcCH3 COONa. Công thức của este làA. CH3 COOC2 H5 B. HCOOC2 H5 C. CH3 COOCH3 D. HCOOCH3Câu 9: Dãy chất nào sau đây mà dung dịch của chúng làm quỳ tím chuyển xanh?A. metyl amin, lysin B. ety amin, anilin C. lysin, alanin D. metyl amin, glyxinCâu 10: Chất nào không tham gia phản ứng trùng hợp?A. etilen B. isopren C. vinyl clorua D. propanCâu 11: Cho các chất sau: etanol, metylamin, metyl axetat, alanin, axit axetic. Số chất tác dụng vớidung dịch NaOH làA. B. C. D. 5Câu 12: H2 không thể hiện tính khử khi phản ứng vớiA. CuSO4 B. Cl2 C. O2 D. SO2 .Câu 13: Phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?A. KOH. B. Na. C. Br2 D. NaHCO3 .Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn gam C2 H5 NH2 thu được sản phẩm gồm H2 O, CO2 và 1,12 lít khí N2(đktc). Tổng khối lượng CO2 và H2 thu được làA. 7,75 gam B. 6,65 gam C. 15,1 gam D. 13,3 gamCâu 15: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được sản phẩm khử NO duynhất. Thể tích khí NO (đktc) thu được làA. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 5,60 lít D. 4,48 lít Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 16: Ion 2- có cấu hình 1s 22s 22p 6. Nguyên tố làA. Ne (Z=10). B. Mg (Z=12). C. (Z=8). D. Na (Z=11).Câu 17: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2 SO4 ?A. KCl B. HCl C. KOH D. BaCl2Câu 18: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần làA. NaCl B. Na2 CO3 C. CaSO4 D. CaCO3Câu 19: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được làA. 11,15 gam B. 11,05 gam C. 12,45 gam D. 12,55 gamCâu 20: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Glucozơ.Câu 21: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ nitron B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằmCâu 22: Chất tác dụng được với dung dịch HCl. Khi chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh rakết tủa. Chất làA. AlCl3 B. NaHCO3 C. Ca(HCO3 )2 D. BaCl2Câu 23: Phản ứng giữa triolein với NaOH là phản ứngA. trùng hợp B. xà phòng hóa C. este hóa D. trùng ngưngCâu 24: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiệnA. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. kết tủa màu nâu đỏC. kết tủa màu xanh D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tanCâu 25: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dungdịch HCl làA. B. C. D. 3Câu 26: Cho 8,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 8,0 gam hỗn hợpX làA. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 1,6 gam D. 2,4 gamCâu 27: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 O2 N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ làA. H2 B. CO2 C. O2 D. N2 .Câu 28: Lên men gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được 17,92lít khí CO2 (đktc). Giá trị của làA. 45 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 180 gamCâu 29: Cặp chất là đồng phân của nhau làA. axit axetic và metyl fomat B. axit acrylic và vinyl axetatC. anilin và alanin D. Tinh bột và xenlulozơCâu 30: Đốt cháy 5,6 gam Fe bằng khí clo dư, khối lượng muối thu được làA. 12,7 gam B. 9,25 gam C. 16,25 gam D. 9,15 gamCâu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2 ;(b) Sục H2 dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl2 và CuCl2 (không có mặt của oxi);(c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaF;(d) Cho Ba tan hết trong dung dịch Mg(HCO3 )2 .Thí nghiệm thu được kết tủa làA. (a), (b), (c), (d). B. (a), (b), (c). C. (a), (d). D. (b), (c), (d).Câu 32: Có các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Các dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.(d) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc α-glucozơ. (f) Hợp chất hữu cơ chứa đều độc Trang Mã đề thi 132Doc24.vn(g) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng làA. B. C. D. 4Câu 33: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí gồm CO, CO2 H2 có tỉ khối so với H2là 7,875. Phần trăm thể tích CO2 trong khí trên làA. 25% B. 30% C. 40% D. 35%Câu 34: Hòa tan 1,2 gam kim loại vào nước được dung dịch X. Cho vào 100 ml dung dịchAlCl3 0,1M thì thấy tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Kim loại làA. Li. B. Na. C. K. D. Rb.Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân đá vôi; (b) Cho metan tác dụng với clo, chiếu sáng; (c) Nhiệt phân bạc nitrat; (d) Cho clo tác dụng vôi sữa để điều chế clorua vôi; (e) Nhiệt phân kali pemanganat; (f) Dẫn etilen qua dung dịch thuốc tím.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử làA. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm mol Fe và mol Fe2 O3 trong dung dịch H2 SO4 loãng dưthấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y. Để oxi hóa hoàn toàn Fe 2+ trong dungdịch cần dùng 180 ml dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của làA. 0,12. B. 0,13. C. 0,15. D. 0,14.Câu 37: òa ta ho 19,2 hỗn ồm e3 O4 e2 O3 tr ong 50 dungd ịc H2 SO4 18M đặc, đun nón hu hí O2 tc) sả hử duy nh vàdung Y. ho 45 du ịc dung ịc hu 21,4 Gi ịc àA. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72 .Câu 38: Amino axit có công thức H2 NR(COOH)2 Cho 0,1 mol vào 0,2 lít dung dịch gồm H2 SO40,5M và HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho phản ứng vừa đủ với lit dung dịch gồm NaOH 1Mvà KOH 3M. Giá trị làA. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,10.Câu 39: Hỗn hợp gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng sốmol H2 O. Mặt khác dẫn lít qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho toàn bộ tác dụngvới dung dịch brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng. Biết các thể tích khí đều đo đktc. Giá trị của VlàA. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 5,60.Câu 40: Hỗn hợp gồm HCHO (0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được12,32 lít (đktc) CO2 và gam H2 O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 /NH3 thu được tối đa 1,40 mol Ag. Giá trị của làA. 8,10. B. 6,30. C. 9,90. D. 5,40.Câu 41: Có hỗn hợp FeO Al2 O3 được chia thành phần bằng nhau:Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HClPhần 2: Đem nung nóng rồi thổi H2 qua, sau một thời gian được 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chấtrắn và sinh ra 0,9 gam nước.Phần trăm khối lượng Al2 O3 trong hỗn hợp ban đầu làA. 48,57%. B. 54,57%. C. 50,57%. D. 52,57%.Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn gam một pentapeptit mạch hở thu được hỗn hợp gồm hai aminoaxit X1 X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộlượng X1 X2 trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2 chỉ thu được N2 H2 và 0,11 mol CO2 Giá trịcủa làA. 4,31. B. 3,17. C. 3,59. D. 3,89.Câu 43: Một hỗn hợp gồm este X, mạch hở (MX MY ). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp vớidung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp ancol nođơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp cần dùng vừa hết Trang Mã đề thi 132Doc24.vn21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2 Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của trong hỗn hợpT làA. 40,57%. B. 36,28%. C. 48,19%. D. 63,69%.Câu 44: Hỗn hợp gồm chất hữu cơ X, Y, đều có cùng loại nhóm chức với công thức phân tửtương ứng là CH4 O, C2 H6 O, C3 H8 O3 Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp M, sau phản ứng thu được2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2 O. Mặt khác, 40 gam hòa tan được tối đa 9,8 gam Cu(OH)2 .Phần trăm khối lượng của trong làA. 8%. B. 16%. C. 38%. D. 4%.Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp gồm CH2 (COOH)2 ,Cx Hy COOH và HCOOH, rồi hấpthụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khốilượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được Vlít khí CO2 (đktc). Giá trị của làA. 6,72. B. 5,6. C. 11,2. D. 7.84.Câu 46: Hòa tan gam CuSO4 .5H2 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân (với điện cực trơ,hiệu suất 100%) dung dịch bằng cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là giây, thìthu được 156,8 ml khí (ở đktc) anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thì tổng thể tích khí thuđược cả hai điện cực là 537,6 ml (ở đktc). Giá trị của và lần lượt làA. 4,5 và 1400. B. 4,5 và 2800. C. và 2800. D. và 1400.Câu 47: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2 SO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm mol NaOH và molNaAlO2 thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau. Giá trị của là 3Al (OH )n 0,4 0,2 0,8 4H SOnA. 0,4 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,6Câu 48: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gamancol và 21,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Ybằng lượng vừa đủ 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2 O. Giá trị của m1 làA. 12,6. B. 16,2. C. 18,8. D. 11,6.Câu 49: Nhúng thanh Fe có khối lượng gam vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 molCu(NO3 )2 sau một thời gian, lấy thanh sắt ra, thấy khối lượng thanh sắt tăng 10% và thu được dungdịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 1,12 lít khí NO (đktc). Giá trị của làA. 88. B. 84. C. 70. D. 90.Câu 50: Từ 100 ml rượu 11,5 thực hiện phản ứng lên men giấm, sau một thời gian thu được dungdịch X. Trung hòa 1/10 dung dịch cần 40 ml dung dịch Ca(OH)2 0,15M. Hiệu suất phản ứng lênmen giấm là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml)A. 80%. B. 40%. C. 60%. D. 90%.---------------------------------------------------------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1 A11 A21 B31 C41 A2 C12 A22 C32 C42 Trang Mã đề thi 132Doc24.vn3 A13 D23 B33 A43 D4 B14 C24 D34 C44 B5 D15 D25 B35 B45 A6 A16 C26 D36 D46 A7 C17 D27 B37 D47 D8 C18 B28 C38 B48 C9 A19 A29 A39 D49 A10 D20 B30 C40 B50 Trang Mã đề thi 132