Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Đông Hà, Quảng Trị (Lần 1) có đáp án

c3451e2e9c1195c859117d49d76f98d1
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 13 tháng 4 2016 lúc 5:33:51 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 7:41:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1560 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIANĂM 2015-2016- LẦN IMôn thi: HÓA HỌCThời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 315 Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh .............................................................Cho biết NTK: 16 Ag 108 Cu 64 Cl 35,5 32 Fe 56 Al =27 Ca 40 Zn 65 Mg 24 Br 80 Ca 40 39 12 14 Ba= 137Câu 1: Hỗn hợp gồm bột Al, Fe3 O4 và CuO. Nung nóng hỗn hợp đến khi phản ứnghoàn toàn thu được hỗn hợp (Y tác dụng với ddịch NaOH tạo khí) Hỗn hợp khôngphản ứng dược với: A. NaOH B. H2 C. H2 SO4 loãng D. AgNO3 Câu Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4 O2 lần lượttác dụng với: Na, dung dịchNaOH, dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO /NH Sốphản ứng xảy ra là 5. 4.D 7Câu 3: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây A. dung dịch KOH. B. dung dịch Na2 CO3 C. dung dịch NaCl.D. dung dịch AgNO3 /NH3 .Câu 4: Chất nào sau đây không ham gia phản ứng tráng gương?A. Glucozơ. B. Axit fomic. C. Anđehit axetic. D. Axetilen.Câu 5: Có các kết quả so sánh sau :(1) Tính dẫn điện: Cu Au (2) Tính oxi hóa: Cu 2+ Ag +.(3) Nhiệt độ nóng chảy Na K. (4) Tính axit: H2 CO3 H2 SiO3 .(5) Độ cứng: Cr Fe. (6) Độ âm điện 17 Cl 15 P.Số kết quả so sánh đúng là: 6. 5. C. 4. D. 3.Câu 6: Trong dung dịch, ion Fe 2+ bị khử bởi tác nhân: A. Mg Ag +. C. (H +; NO3 -) D. Fe 3+.Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua(2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân(5) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natriflorua Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. B. C. D. 3Doc24.vnCâu 8: Cho các hợp kim sau: Al Zn (1) Fe Zn (2) Zn Cu (3) Mg Zn (4). Khi tiếpxúc với dung dịch axit H2 SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóahọc là A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4).D. (2) và (3).Câu 9: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với: A. nước B. nước vôi trong C. cồn D. giấmCâu 10: Cu(OH)2 không tan được trong A. Glixerol. Axit axetic. Ancol etylic. D. Lòng trắng trứngCâu 11: Hoà tan gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của là: A. 40. B. 50. C. 60.D. 100.Câu 12 Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn thu được gam chấtrắn khan. Giá trị của là A. 23,8 gam B. 19,8 gam C. 12,2 gam D.16,2 gamCâu 13 Cho các trường hợp sau:(1). O3 tác dụng với dung dịch KI. (2). Axit HF tác dụng với SiO2 (3 ). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4 Cl và NaNO2 .( ). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.(5). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (6) Nung hỗn hợp Ca3 (PO4 )2 ,cát và than cốc 1200 0CSố trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 6. C. 4.D. 3.Câu 14 Cho dung dịch BaCl2 nước brom, dung dịch Ba(OH)2 dung dịch NaCl, dungdịch KMnO4 dung dịch NaOH. Chỉ dùng một dung dịch duy nhất phân biệt được haikhí SO2 và SO3 Số lượng các dung dịch có thể thỏa mãn là: 5. B. 3. 4. 2.Câu 15 Hoà tan hỗn hợp chứa 0,1mol HCOOC2 H5 0,1mol HCHO, 0,1mol HCOOH và 0,1mol HOOCCH3 vào dd AgNO3 /NH3 dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính lượng Ag thuđược? A. 7,56g B. 64,8g C. 86,4g D. 43,2gCâu 16: Ba dung dịch A, B, thỏa mãn:- tác dụng với thì có kết tủa xuất hiện. tác dụng với thì có kết tủa xuất hiện. tác dụng với thì có khí bay ra.Các dung dịch A, B, lần lượt chứa :A. AlCl3 AgNO3 ¸KHSO4 B. KHCO3 Ba(OH)2 K2 SO4 C. NaHCO3 Ba(OH)2 KHSO4 D. NaHCO3 Ca(OH)2 Mg(HCO3 )2 .Câu 17: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 78,88g Fe3 O4 và 43,86g Al2 O3 cần vừa đủ litCO (đktc). Giá trị của là :Doc24.vn A. 30,464. B. 59,360. C. 10,155.D. 61,376.Câu 18: Bằng phương trình hóa học, từ chất hữu cơ có thể điều chế chất hữu cơ cóphân tử khối bằng 60. Chất không thể là: A. HCOOCH3 B. CH3 OH. C. C2 H5 OH.D. CH3 CHO.Câu 19: Nung 2,23 gam hhợp gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thờigian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Htan htoàn vào ddịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lítkhí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D.0,14.Câu 20: là hỗn hợp rắn gồm: Na2 O, Fe2 O3 Al2 O3 và CuO.Cho vào dung dịch NaOH dưđược dung dịch và chất rắn Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch thấy có kết tủa D.Thành phần của và gồm:A. chứa Al(OH)3 chứa Fe2 O3 và Al2 O3 B. chứa Al(OH)3 chứaFe2 O3 và CuOC. chứa Fe(OH)3 và Cu(OH)2 chứa Al2 O3 D. chứa Al(OH)3 và Fe(OH)3 ;Z chứa Fe2 O3 và Al2 O3Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 3g hỗn hợp kim loại hoá trị hoá trị II vào dung dịchhỗn hợp HNO3 H2 SO4 .Sau phản ứng thu được dung dịch và 1,344lit (đktc) hỗn hợp Bgồm NO2 và khí C,khối lượng hỗn hợp là 2,94g.Nếu lấy lít dung dịch cho tác dụnglượng dư Cu và H2 SO4 loãng thì không thấy có khí thoát ra.Tính khối lượng muối trongdung dịch A? 6,36g B. 6,63g C. 7,06gD. 3,66gCâu 22: Trong các chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh HCOOH. NH2 CH2 COOH. H2 N(CH2 )4 CH(NH2 )COOH. CH3 COOCH3 .Câu 23: Có kim loại X, Y, thỏa mãn: tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, lần lượt là Fe, Mg, Zn Zn, Mg, Al Fe, Mg, AlD Fe, Al, MgCâu 24: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2 CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu đượcdung dịch và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch là:A. NaOH và Na Al(OH)4 B. NaAl(OH)4 .C. Ba Al(OH)4 ]2 và Ba(OH)2 D. NaOH và Ba(OH)2 .Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam một chất béo bằng dung dịch NaOH thu được9,2 gam glixerol và gam xà phòng. Giá trị của là: A. 91,8 B. 83,8 C. 79,8D. 98,2Doc24.vnCâu 26: Nguyên tử nguyên tố có tổng cộng 76 hạt p,n,e trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng? .Mọi hidroxit của đều là hợp chất lưỡng tính .X là một kim loại có độcứng cao .Trong cấu hình electron của có electron độc thân D. được điều chế bằngphương pháp nhiệt luyệnCâu 27: Trước đây, Freon được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòanhiệt độ. Từ năm 1996, Freon đã bị cấm sử dụng, nguyên nhân chính là do khi thải vàokhí quyển: A. freon phá hủy tầng ozon. B. freon gây ra hiệu ứng nhà kính. C. freon gây ra mưa axit. D. freon gây ra hiện tượng ElNinoCâu 28: Cho là các chất khác nhau trong số chất: CH3 COOH, C6 H5 COOH(axit benzoic), C2 H5 COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:ChấtX TNhiệt độ sôi(°C) 100,5 118,2 249,0 141,0Nhận xét nào sau đây là đúng? A. là C6 H5 COOH B. là C2 H5 COOH. C. là CH3 COOH.D. là HCOOH.Câu 29: Hỗn hợp gồm Na và Al. Cho gam hỗn hợp tác dụng với nước dư thu được8,064 lít H2 (đktc), dung dịch và chất rắn không tan Z. Chất rắn tác dụng vừa đủ với892,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối so vớihiđro là 16,4 và dung dịch chứa 49,89 gam muối. Giá trị của làA. 14,94 15,21 C. 15,48 D. 14,67Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi chotoàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2 SO4 đặc, dư,bình (2) đựng dungdịch Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng thêm gam, bình(2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của là A. 1,08. 0,99. C. 0,81. D. 0,9.Câu 31: Cho các hỗn hợp có cùng số mol các chất dưới đây vào nước dư: Hỗn hợp A: (Na và Al), Hỗn hợp (K và Zn), Hỗn hợp C: (Fe2 (SO4 )3 và Cu), ỗn hợp D: (CuS vàH2 SO4loãng ), Hỗn hợp E: (Cu, H2 SO4 và Fe(NO3 )3 ), Hỗn hợp F: (CaCO3 và HCl). Số hỗn hợp tan hết là: A. C. 4D 5Câu 32: Trong số các chất: CH3COONa, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,CH3COONH4, Al(OH)3, Zn(OH)2, CrO3, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, (NH4)2CO3,gly-ala. Số chất không lưỡng tính là:Doc24.vnA. 5. B. 9. C. 8. D.10.Câu 33: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽPhát biểu nào sai ?A. Khí là O2 B. là hỗn hợp KClO3 và MnO2 .C. là KMnO4 D. là CaCO3 .Câu 34: Khi bị kiến, ong đốt thì lấy vôi bôi vào chỗ bị đốt để giảm ngứa là vì: .Vôi tác dụng với chất gây ngứa HCOOH có trong nọc của chúng. .Vôi làm mát chỗ bị đốt, nên không bị ngứa. C. Vôi có tác dụng diệt khuẩn. .Một nguyên nhân khácCâu 35: Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm (A), thêm tiếpNaOH đến dư vào (A), lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch vào (A) thì thuđược dung dịch trong suốt. Trong số các chất: axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric, andehit axetic,Alanin. Có bao nhiêu chất thỏa mãn X?A. B. C. D. 5Câu 36 Cho sơ đồ sau:Xenlulozơ T. Chất có tên gọi là vinyl acrylat.B etyl axeta metyl acrylat.D vinyl axetat.Câu 37 Khi mở vòi nước máy, sẽ thấy có mùi lạ: mùi clo. Sở dĩ clo được sử dụng để sáttrùng là vì: Khí clo độc,nên trong nước clo cũng độc. Clo phản úng với một số muối khoáng tạo chất khử trùng. C. Clo phản ứng với nước tạo HCl chất có thể khử trùng. Clo phản ứng với nước tạo HClO là chất có thể khử trùngCâu 38:: Hỗn hợp gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Dẫn 16,8 lít qua ống sứ(kín) đựng 0,3 mol FeO, 0,3 mol CuO, 0,2 mol K2 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảyra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết vào dung dịch H2 SO4 loãng dư thuđược lít khí. Thể tích các khí đo đktc. Giá trị của là: A. 6,72. B. 4,48. C. 11,2.D. 8,96.Doc24.vnCâu 39: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sảnphẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom A. CH3 COOCH CH2 B. CH2 CHCOOCH CH2 C. CH3 CH2 COOCH3 .D. CH3 COOCH2 CH CH2 .Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm glyxin alanin valin và lysin bằngoxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO2 7,02 gam H2 và 2,688 lít N2 (đkc). Tỉ khối hơi củaX so với H2 là: 65,6 56,5 45,4 55,5Câu 41: Hỗn hợp gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glycol, glyxerol, và sobitol.Khi cho gam tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit H2 (đktc). Nếu đốt cháy gam Xcần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (ở đktc) sau phản ứng thu được 21,6 gam H2 O. Khối lượngcủa ancol propylic có trong hỗn hợp là: A. 45%. B. 70%. C. 67,5%.D. 30%.Câu 42 Cho mol chất béo trung tính có thể công hợp tối đa với 4a mol Br2 Đốtcháy hoàn toàn mol thu được mol H2 và lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệgiữa với a,b là: 22,4(4a-b) B. 22,4(b+3a) C. 22,4(b+6a)D 22,4(b+7a)Câu 43: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin (có Ni xúc tác) sau mộtthời gian thu được hỗn hợp Y, tỷ khối của đối với H2 bằng 16,25. phản ứng tối đa với32g Br2 trong ddịch. Công thức của là: .C3 H4 B. C2 H2 .C5 H8D .C4 H6Câu 44: Thủy phân hoàn toàn m(g) hhợp gồm: 3peptit (trong cấu tạo chỉ chứa Gly,ala,val) trong ddịch chứa 47,54g KOH. Cô cạn ddịch thu được 1,8m (g) chất rắn khan. Đốtcháy htoàn 0,5m(g) cần dùng 30,324 lít O2 (đkc), hấp thụ sản phẩm cháy vào 650ml ddBa(OH)2 1M thấy khối lượng bình tăng 65,615g đồng thời khối lượng ddịch tăng m1 (g)và có khí trơ thoát ra. Giá trị m1 gần nhất với: .78 .120 C. 50D .80 Câu 45 Hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ X, Y, (50 MX MY MZ và đều tạo nêntừ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn gam thu được H2 và 2,688 lít khíCO2 (đktc). Cho gam phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khíCO2 (đktc). Mặt khác, cho gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2.D. 4,4.Câu 46 Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp gồm FeS2 FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 mldung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch và 0,07 molmột chất khí thoát ra. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gamkết tủa. Mặt khác, dung dịch có thể hòa tan tối đa gam Cu. Biết trong các quá trìnhtrên, sản phẩm khử duy nhất của +5 là NO. Giá trị của là A. 9,76 B. 4,96 C. 9,12 .5,92Doc24.vnCâu 47: 8g hỗn hợp bột sắt, magiê (có số mol bằng nhau) tác dụng với 450ml dd AgNO31M sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được và dd có chứa chất tan có A. 43,2g rắn dd có AgNO3 Fe(NO3 )2 B. 48,6g rắn dd có Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 ,Mg(NO3 )2 C. 48,6g rắn dd có AgNO3 và Fe(NO3 )2 D. 43,2g rắn dd có Fe(NO3 )2 ,Fe(NO3 )3Câu 48: Cho X, là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX MY làancol có cùng số nguyên tử cacbon với là este hai chức tạo bởi X, và Z. Đốt cháyhoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp gồm X, Y, Z, cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thuđược khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam tác dụng tối đa với dung dịchchứa 0,04 mol Br2 Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng trên tác dụng hết vớidung dịch KOH dư là A. 4,68 gam 5,44 gam C. 5,04 gamD 5,80 gamCâu 49 Cho 86,3 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó Oxi chiếm 19,47% vềkhối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lítdung dịch HCl 0,75M vào dung dịch thu được gam kết tủa. Giá trị của là: 23,4 54,6 10,4 27,3 Câu 50: Hỗn hợp gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó sốmol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho gam hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp cần 4,1664 lít O2(đktc). Giá trị của là: A. 2,682. B. 1,788. C. 2,235.D. 2,384. (Học sinh không sử dụng BTH các nguyên tố hóahọc) ………………………………………………….. HẾT ……………………………………….. ĐÁP ÁN1.B2.D3.C4.D5.B6.A7.C8.D9.D10.C 11.B12.A13.A14.B15.C16.C17.A18.A19.C20.B 21.A22.C23.C24.A25.A26.A27.A28.C29.B30.B 31.A32.A33.D34.A35.B36.D37.D38.C39.C40.B41.A42.C43.A44.D45.A46.A47.B48.A49.A50.D