Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) có đáp án

593bca7e28ca28e1ce1b6ba4e3f4a891
Gửi bởi: Nguyễn Huy Hoàng 31 tháng 3 2016 lúc 23:31:14 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 23:29:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 612 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀNTHƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN NĂM HỌC 2015 -2016Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 209Cho nguyên tử khối: 1, 12, 14, 16, Na 23, Mg 24, Al 27, 32, Cl 35,5, Ca 40, Fe 56, Cu 64, Zn 65, Ag 108, Ba 137.Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?A. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.Câu 2: Hợp chất thuộc loại đipeptit làA. H2 N-CH2 CONH-CH(CH3 )-COOH. B. H2 N-CH2 CONHCH2 CH2 COOH.C. H2 N-CH2 CH2 CONH-CH2 CH2 COOH. D. H2 N-CH2 CONH-CH2 CONH-CH2 COOH.Câu 3: Cho gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thuộc chu kì liên tiếp tác dụngvới 180 ml dung dịch Al2 (SO4 )3 1M thu được 15,6 gam kết tủa, khí H2 và dung dịch Y.Nếu cho gam hỗn hợp tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu đượcdung dịch và H2 Cô cạn dung dịch thu được 83,704 gam chất rắn khan. Kim loạikiềm có khối lượng nguyên tử nhỏ làA. Li. B. Na. C. K. D. Rb.Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4 H9 NO2 có số amino axit đồng phân cấu tạo củanhau làA. 3. B. 5. C. 4. D. 6.Câu 5: Cho một lượng Fe hoà tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 molAgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa Fe(NO3 )3 khí NO (sản phẩm khửduy nhất của +5) và chất rắn Y. Cho gam bột Cu vào dung dịch thu được dungdịch trong đó có khối lượng của Fe(NO3 )3 là 7,986 gam. có giá trị làA. 25,984. B. 20,624. C. 19,104. D. 1,344.Câu 6: Tơ tằm và nilon-6,6 đềuA. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp.C. thuộc loại tơ tự nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử.Câu 7: Hỗn hợp gồm một este no, đơn chức mạch hở và một axit no, đơn chức,mạch hở. Biết gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,1M.Mặt khác gam hỗn hợp đem đốt cháy hoàn toàn cần lít khí O2 (đktc) và tạo ra0,14 mol CO2 Giá trị của làA. 3,36. B. 2,464. C. 3,808. D. 4,48.Câu 8: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?A. Protein. B. Poli(vinyl clorua). C. Polisaccarit. D. Nilon-6,6.Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai ?A. Dung dịch Na2 CO3 có môi trường bazơ.B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với H2 điều kiện thường.C. Dung dịch HCl được dùng để làm mềm nước cứng.D. Thạch cao sống có công thức CaSO4 .2H2 O.Câu 10: là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng gamhỗn hợp và có tỉ lệ số mol nX nY 1:3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), Trang /4 Mã đề thi 209Doc24.vnsau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98gam muối. có giá trị làA. 64,86. B. 68,10. C. 65,13. D. 77,04.Câu 11: Cho 9,6 gam bột kim loại vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kếtthúc thu được 5,376 lít khí (đktc). Kim loại làA. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Ca.Câu 12: Trộn 100ml dung dịch (gồm KHCO3 và K2 CO3 vào 100ml dungdịch (gồm NaHCO3 và Na2 CO3 1M thu được dung dịch G. Nhỏ từ từ 100mldung dịch (gồm H2 SO4 và HCl 1M vào dung dịch thu được lít CO2 (đktc) vàdung dịch Z. Cho dung dịch Ba( OH )2 tới dư vào dung dịch thì thu được gam kếttủa. Giá trị của và lần lượt làA. 4,3 gam và 1,12 lít. B. 82,4 gam và 2,24 lít.C. 3,4 gam và 1,12 lít. D. 59,1 gam và 2,24 lít.Câu 13: Phèn chua có công thức làA. Al2 (SO4 )2 .Na2 SO4 .24H2 O. B. Al2 (SO4 )2 .(NH4 )2 SO4 .24H2 O.C. Al2 (SO4 )2 .K2 SO4 .24H2 O. D. Al2 (SO4 )2 .Li2 SO4 .24H2 O.Câu 14: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 phản ứng hết với dungdịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất củaN +5) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được gam muối khan. Giá trị của làA. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.Câu 15: Cho các chất và các dung dịch sau: khí O2 dung dịch HCl, dung dịch HNO3đặc nguội, dung dịch FeCl3 dung dịch AgNO3 dung dịch H2 SO4 đặc nguội. Số chấthoặc dung dịch tác dụng với Fe làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 16: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuấtđược 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) làA. 53,57 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 42,34 lít.Câu 17: Cho các kim loại: Cu, Ag, Au, Al, Fe. Kim loại có tính dẫn điện kém nhất làA. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.Câu 18: Thủy phân gam xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phảnứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượngdư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) thu được gam Ag. Hiệu suất phản ứngthủy phân xenlulozơ làA. 50%. B. 75%. C. 66,67%. D. 80%.Câu 19: Cho hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếuđốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bìnhđựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợpchất hữu cơ trong làA. CH3 COOH và CH3 COOC2 H5 B. HCOOH và HCOOC3 H7 .C. HCOOH và HCOOC2 H5 D. C2 H5 COOH và C2 H5 COOCH3 .Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat,saccarozơ. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm khi đun nóng làA. 3. B. 5. C. 1. D. 4.Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn gam hỗn hợp gồm bột Al vàFex Oy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đềuhỗn hợp rồi chia thành phầnPhần 1: có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư,đun nóng thu được dung dịch và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của +5).Phần 2: đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí vàcòn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của lần lượt là Trang /4 Mã đề thi 209Doc24.vnA. Fe2 O3 và 28,98. B. Fe3 O4 và 28,98. C. Fe3 O4 và 19,32. D. FeO và 19,32.Câu 22: Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm (axit glutamic và glyxin) vào 700 ml dung dịchHCl 0,5M, thu được dung dịch Y, phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 4M.Phần trăm theo số mol của glyxin trong làA. 66,67%. B. 83,33%. C. 33,33%. D. 16,67%.Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng ?A. Chất béo nhẹ hơn nước. B. Tất cả các chất béo rắn đều có nguồn gốc từ động vật.C. Lipit là chất béo. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.Câu 24: Cho khí CO qua hỗn hợp gồm Fe và Fe2 O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí Xvà hỗn hợp chất rắn Y. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được gam kết tủa. Mặtkhác, hòa tan hỗn hợp bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sảnphẩm khử duy nhất của +6) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp làA. 50%. B. 75%. C. 45%. D. 80%.Câu 25: là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn molX thì thu được mol CO2 và mol H2 O, biết 4a. Hiđro hóa gam cần 6,72lít H2 (đktc) thu được 39 gam Y. Nếu đun gam với dung dịch chứa 0,7 mol NaOHđến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng chấtrắn làA. 61,48 gam. B. 53,2 gam. C. 52,6 gam. D. 57,2 gam.Câu 26: Các vật dụng bằng nhôm đều bền trong không khí vì:A. Có lớp màng Al2 O3 bảo vệ. B. Giống như Au, Ag thì Al không bị oxi hoá trong không khí.C. Có lớp Al(OH)3 bảo vệ. D. Al phản ứng rất ít với H2 O.Câu 27: Etyl axetat có công thức làA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOC2 H5 C. C2 H5 COOCH3 D. HCOOCH3 .Câu 28: Khi đốt cháy chất hữu cơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O. Chất cóthể lên men rượu. Chất làA. Axit axetic. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.Câu 29: Cho từ từ đến hết 25 gam dung dịch HCl 14,6% vào 100 gam dung Na2 CO3 a%, phản ứng kết thúc, thu được 125 gam dung dịch X. Nếu cho từ từ đến hết 30 gamdung dịch HCl 14,6% vào 100 dung dịch Na2 CO3 a% thì thu được 129,12 gam dungdịch Y. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được là gam.Giá trị của làA. 23,64. B. 19,70 C. 9,85. D. 29,55.Câu 30: Metylamin có công thức làA. CH3 NHCH3 B. CH3 NH2 C. CH2 NH3 D. C2 H5 NH2 .Câu 31: Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụngvới dung dịch H2 SO4 loãng dư. Kim loại cho lượng khí H2 nhiều nhất (ở cùng điềukiện) làA. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.Câu 32: Cho 12,55 gam muối CH3 CH(NH3 Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịchBa(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam chất rắn. Giá trị của mlàA. 30,08. B. 15,65. C. 34,6. D. 26,05.Câu 33: Cho sơ đồ phương trình phản ứng sau:(1) OHCOY2X22ct0 (2) XZHClY (3) 22 ngă màng có đfdd2HCl2GOH22Z (4) XCOG2 (5) OHYCO2G22 Đốt trong ngọn lửa đèn khí ngọn lửa có màu vàng. Vậy X, Y, và tương ứng làA. KHCO3 K2 CO3 KCl và KOH. B. Na2 CO3 NaHCO3 NaCl và NaOH.C. NaHCO3 Na2 CO3 NaOH và NaCl. D. NaHCO3 ,Na2 CO3 NaCl và NaOH. Trang /4 Mã đề thi 209Doc24.vnCâu 34: Những kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?A. Ba, Mg, Hg. B. Na, Mg, Ag. C. Fe, Na, Mg. D. Na, Ag, Ba.Câu 35: Cho gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kếtthúc thu được dung dịch Y, 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Cho110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch thu được 5,46 gam kết tủa. có giá trị làA. 7,21. B. 8,74. C. 8,2. D. 8,58.Câu 36: Mạng tinh thể kim loại gồm cóA. nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron tự do.B. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.C. nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron độc thân.D. ion kim loại và các electron độc thân.Câu 37: Dung dịch chứa HCl, CuSO4 và Fe2 (SO4 )3 Lấy 400 ml dung dịch đemđiện phân (điện cực trơ) với cường độ dòng điện 7,72 ampe đến khi catot được 0,08mol Cu thì dừng lại. Khi đó anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phânvà nồng độ mol/lit của Fe 2+ lần lượt làA. 2300s và 0,1M. B. 2300s và 0,15M. C. 2500s và 0,15M. D. 2500s và 0,1M.Câu 38: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điềukiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho tác dụng với lượng dưdung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và còn lại một phần không tan G. Để đốtcháy hoàn toàn và cần vừa đủ lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của làA. 4,48. B. 3,36. C. 3,08. D. 2,80.Câu 39: Khi đun nóng nước cứng tạm thời thì hiện tượng quan sát được làA. Chỉ thấy có kết tủa trắng. B. Chỉ thấy có khí thoát ra.C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng và có khí thoát ra.Câu 40: Sau đây là ba dạng đồ thị biểu diễn số mol chất rắn (CaCO3 phụ thuộc vàosố mol của chất khi cho từ từ vào chất ứng với bốn thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào CaCO3 (c) Cho từ từ đến dư dung dịch Na2 CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2 Nhận xét nào sau đây đúng?A. Đồ thị (1) biểu diễn thí nghiệm (a) và (c). B. Đồ thị (2) biểu diễn thí nghiệm (b) và (c).C. Đồ thị (3) biểu diễn thí nghiệm (a) và (b). D. Đồ thị (3) biểu diễn các thí nghiệm (c) và (d).Câu 41: Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?A. CH3 COOCH2 CH2 CH(CH3 )2 B. CH3 COOCH2 C6 H5 .C. CH3 COOC6 H5 D. CH3 COOC2 H5 .Câu 42: Cho các chất sau: Al2 O3 Na2 CO3 Al(OH)3 Fe(OH)3 AlCl3 NaOH, Ca(OH)2 ,Ca(HCO3 )2 Số chất lưỡng tính làA. 3. B. 4. C. 7. D. 5.Câu 43: Cho 23,2 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn số mol mỗi kim loại bằng nhau) tácdụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch và 5,376 lít hỗn hợp khí N2 NO, Trang /4 Mã đề thi 209Doc24.vnNO2 N2 trong đó khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịchX thu được 112 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử làA. 0,361. B. 0,652. C. 1,786. D. 0,168.Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy quabình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa vàthấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của làA. C4 H10 B. C4 H8 C. C3 H6 D. CH4 .Câu 45: Dung dịch Ca(HCO3 )2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sauđây?A. KHSO4 Na2 CO3 Ba(OH)2 và NaCl. B. HCl, Na2 CO3 NaCl và Ca(OH)2 .C. HNO3 KHSO4 Mg(NO3 )2 và Ba(OH)2 D. HNO3 KHSO4 Na2 CO3 và Ca(OH)2 .Câu 46: Quặng hematit có thành phần chủ yếu làA. FeCO3 B. Fe3 O4 C. FeS2 D. Fe2 O3 .Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?A. C6 H5 NH2 B. CH3 -CH2 -NH2 .C. H2 N-CH2 -COOH. D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOH.Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn gam cacbohiđrat cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2và H2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì thấykhối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Giá trị của làA. 3. B. 9. C. 27. D. 12.Câu 49: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol vàanilin hoà tan trong benzen (dung dịch X). Sục khí hiđroclorua vào 100 ml dung dịch Xthì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch và lắc kĩcho đến khi ngừng mất màu brom thì hết 300 gam dung dịch nước brom 3,2%. Vậy nồngđộ mol của anilin và phenol trong dung dịch làA. 0,10M và 0,05M. B. 0,10M và 0,10M. C. 0,20M và 0,20M. D. 0,15M và 0,10M.Câu 50: Hợp chất sắt (II) có tính chất hoá học đặc trưng làA. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính axit. D. Tính bazơ.----------- HẾT ---------- Trang /4 Mã đề thi 209Doc24.vnĐÁP ÁN1. C2. A3. B4. B5. D6. D7. C8. B9. C10. 11. D12. B13. C14. A15. C16. A17. A18. B19. A20. 21. C22. B23. A24. D25. C26. A27. B28. C29. B30. 31. C32. C33. D34. C35. D36. A37. D38. D39. D40. 41. A42. A43. A44. A45. D46. D47. B48. B49. B50. Trang /4 Mã đề thi 209