Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 1) có đáp án

3020139d345697af61048b8e696dd4bc
Gửi bởi: Nguyễn Quang Hưng 1 tháng 3 2016 lúc 18:20:07 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 10:28:01 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1878 | Lượt Download: 26 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề : 135 Họ tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:.......................... Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

1.

Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3.

Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A.

4.

B.

2.

C.

5.

D.

3.

2.

Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A.

Dung dịch HCl.

B.

Nước vôi trong.

C.

Dung dịch NaOH.

D.

Dung dịch nước brom.

3.

Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2.

Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm: A.

Giấm ăn.

B.

Kiềm.

C.

Dung dịch HCl.

D.

Nước.

4.

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A.

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

B.

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C.

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

D.

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

5.

Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ? A.

Axit ascorbic (C6H8O6).

B.

Saccarozơ (C12H22O11).

C.Canxicacbonat (CaCO3).

D.

Naphtalen (C10H8).

6.

Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2.

Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 : 7.

Công thức phân tử của A và B lần lượt là A.

C2H6 và C5H12.

B.

C2H6 và C7H16.

C.

CH4 và C4H10.

D.

CH4 và C5H12.

7.

Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A.

propan-1-ol.

B.

butan-1-ol.

C.

butan-2-ol.

D.

pentan-2-ol.

8.

Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M.

Công thức cấu tạo thu gọn của A là A.

CH2(COOH)2.

B.

HCOOH.

C.

CH3COOH.

D.

(COOH)2.

9.

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60.

Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2.

Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là: A.

(CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.

B.

(CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.

B.

C.

CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5.

D.

CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.

10.

Phát biểu nào sau đây sai? A.

Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.

B.

phân tử phenol có nhóm –OH.

C.

phân tử phenol có vòng benzen.

D.

phenol có tính bazơ.

11.

Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn.

Công thức phân tử axit benzoic là A.

CH3COOH.

B.

HCOOH.

C.

C6H5COOH.

D.

(COOH)2.

12.

Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A.

(C6H12O6)n.

B.

(C12H22O11)n.

C.

(C6H10O5)n.

D.

(C12H24O12)n.

13.

Chất được làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là A.

Saccarozơ.

B.

Xenlulozơ.

C.

Tinh bột.

D.

Mantozơ.

14.

Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5 , (C17H35COO)3C3H5 ; Số phát biểu đúng là A.

4.

B.

1.

C.

2.

D.

3.

15.

Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A.

3.

B.

2.

C.

4.

D.

1.

16.

Hợp chất etylamin là A.

amin bậc I.

B.

amin bậc IV.

C.

amin bậc II.

D.

amin bậc III.

17.

Để thu được poli(vinylancol): (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành : A.

Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm.

B.

Trùng ngưng glyxin.

C.

Trùng hợp ancol acrylic.

D.

Trùng hợp ancol vinylic.

18.

Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y Các chất X và Y: A.

lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

B.

lần lượt là ClH3NCH2CH2 COONa và ClH3NCH2COONa.

C.

lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

D.

đều là ClH3NCH2COONa.

19.

Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế.

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.

(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.

(f) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.

(g) Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua).

Số phát biểu đúng là A.

4.

B.

3.

C.

6.

D.

5.

20.

Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2.

Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A.

1.

B.

3.

C.

2.

D.

4.

21.

Cho sơ đồ phản ứng: X (C3H6O) Y Z C3H8.

Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là A.

1.

B.

3.

C.

4.

D.

2.

22.

Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6.

Nguyên tử M là A.

Na.

B.

K.

C.

Ne.

D.

F.

23.

Cho các cân bằng: CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) (a) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (b) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (c) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (d) N2O4 (k) 2NO2 (k) (e) Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ? A.

4.

B.

2.

C.

3.

D.

1.

24.

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.

Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A.

4.

B.

3.

C.

6.

D.10. 25.

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A.

NH4H2PO4 và KNO3.

B.

(NH4)3PO4 và KNO3.

C.

(NH4)2HPO4 và NaNO3.

D.

(NH4)2HPO4 và KNO3.

26.

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau A.

NH3.

B.

CO2.

C.

HCl.

D.

N2.

27.

Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric.

Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước".

Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây? A.

Nước cất.

B.

Nước mưa.

C.

Nước muối loãng.

D.

Dung dịch H2SO4 loãng.

28.

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp: 1) C + CO2 2) P + HNO3 đặc 3) NH3 + O2 4) Cl2 + NH3 5) Ag + O3 6) H2S + O2 7) HI + Fe3O4 8) CO + FeO Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim? A.

4.

B.

6.

C.

7.

D.

5.

29.

Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al.

Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A.

1.

B.

4.

C.

2.

D.

3.

30.

Một cốc nước có chứa các ion: Na + (0,02 mol), Mg 2+ (0,02 mol), Ca 2+ (0,04 mol), Cl – (0,02 mol), HCO3 – (0,12 mol).

Đun nước trong cốc cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: A.

có tính cứng vĩnh cửu.

B.

có tính cứng toàn phần.

C.

có tính cứng tạm thời.

D.

là nước mềm.

31.

Khẳng định nào sau đây không đúng? A.

Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. B.

NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

C.

Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

D.

Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

32.

Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Kim loại M là: A.

Cr.

B.

Zn.

C.

Fe.

D.

Al.

33.

Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M.

Kim loại R là: A.

Ba.

B.

Cu.

C.

Mg.

D.

Be.

34.

Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? A.

S.

B.

HNO3.

C.

HCl.

D.

Cl2.

35.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.

Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là A.

2.

B.

5.

C.

3.

D.

4.

36.

Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X.

Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.

A.

4,71 gam.

B.

23,70 gam.

C.

18,96 gam.

D.

20,14 gam.

37.

Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO.

Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A.

8.

B.

5.

C.

6.

D.

7.

38.

X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2.

Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa.

Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa.

Nồng độ mol/l của dung dịch X là A.

0.050M. B.

0,100M.

C.

0.150M. D.

0,075M.

39.

Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất).

Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí.

Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên.

Giá trị của m và V lần lượt là A.

24,64 gam và 6,272 lít.

B.

20,16 gam và 4,48 lít.

C.

24,64 gam và 4,48 lít.

D.

20,16 gam và 6,272 lít.

40.

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y.

Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam.

Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là A.

C4H10O2.

B.

C5H10O2.

C.

C3H6O3.

D.

C4H8O2.

41.

Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam.

Số liên kết peptit trong X là A.

10.

B.

15.

C.

16.

D.

9.

42.

Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z.

Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng.

Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin.

Công thức cấu tạo của X là A.

Ala-Phe-Gly.

B.

Ala-Phe-Gly-Ala.

C.

Gly- Ala-Phe.

D.

Gly-Phe-Ala-Gly.

43.

Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml).

Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2 và 0,72 gam nước.

Cho toàn bộ lượng CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là A.

C3H8O2.

B.

C7H8.

C.

C4H8O3.

D.

C6H6.

44.

Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2.

Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ.

Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa.

Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn.

Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.

172,0.

B.

188,0.

C.

182,0.

D.

175,5.

45.

Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+.

Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí.

Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam.

Tìm m.

A.

8,10 gam.

B.

4,05 gam.

C.

9,72 gam.

D.

3,24 gam.

46.

Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B .

Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam.

Giá trị lớn nhất của m là: A.

22,20.

B.

22,50.

C.

21,80.

D.

21,44.

47.

Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại.

Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).

Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3.

Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây? A.

4,47 gam.

B.

8,94 gam.

C.

9,28 gam.

D.

11,94 gam.

48.

Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3.

Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam.

Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối.

Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.

A.

0,4 mol.

B.

1,4 mol.

C.

1,9 mol.

D.

1,5 mol.

49.

Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B .

Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn.

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.

85,6 %.

B.

65,8%.

C.

20,8%.

D.

16,5%.

50.

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).

Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z.

Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn.

Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T.

Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là A.

13,56%.

B.

40,69%.

C.

12,20%.

D.

20,20%.

-------------------Hết------------------ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề : 246 Họ tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:.......................... Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

1.

Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6.

Nguyên tử M là A.

K.

B.

Ne.

C.

F.

D.

Na.

2.

Cho các cân bằng: CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) (a) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (b) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (c) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (d) N2O4 (k) 2NO2 (k) (e) Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ? A.

3.

B.

1.

C.

4.

D.

2.

3.

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.

Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A.

6.

B.

4.

C.10. D.

3.

4.

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A.

NH4H2PO4 và KNO3.

B.

(NH4)2HPO4 và KNO3.

C.

(NH4)3PO4 và KNO3.

D.

(NH4)2HPO4 và NaNO3.

5.

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau A.

CO2.

B.

HCl.

C.

N2.

D.

NH3.

6.

Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric.

Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước".

Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây? A.

Nước muối loãng.

B.

Dung dịch H2SO4 loãng.

C.

Nước cất.

D.

Nước mưa.

7.

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp: 1) C + CO2 2) P + HNO3 đặc 3) NH3 + O2 4) Cl2 + NH3 5) Ag + O3 6) H2S + O2 7) HI + Fe3O4 8) CO + FeO Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim? A.

7.

B.

4.

C.

5.

D.

6.

8.

Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al.

Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A.

1.

B.

3.

C.

4.

D.

2.

9.

Một cốc nước có chứa các ion: Na + (0,02 mol), Mg 2+ (0,02 mol), Ca 2+ (0,04 mol), Cl – (0,02 mol), HCO3 – (0,12 mol).

Đun nước trong cốc cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: A.

có tính cứng toàn phần.

B.

có tính cứng tạm thời.

C.

là nước mềm.

D.

có tính cứng vĩnh cửu.

10.

Khẳng định nào sau đây không đúng? A.

Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

B.

Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

C.

Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. D.

NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

11.

Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Kim loại M là: A.

Fe.

B.

Cr.

C.

Al.

D.

Zn.

12.

Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M.

Kim loại R là: A.

Ba.

B.

Be.

C.

Cu.

D.

Mg.

13.

Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? A.

HNO3.

B.

HCl.

C.

Cl2.

D.

S.

14.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.

Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là A.

3.

B.

4.

C.

2.

D.

5.

15.

Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X.

Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.

A.

18,96 gam.

B.

4,71 gam.

C.

20,14 gam.

D.

23,70 gam.

16.

Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3.

Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A.

4.

B.

3.

C.

2.

D.

5.

17.

Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A.

Nước vôi trong.

B.

Dung dịch NaOH.

C.

Dung dịch nước brom.

D.

Dung dịch HCl.

18.

Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2.

Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm: A.

Dung dịch HCl.

B.

Nước.

C.

Giấm ăn.

D.

Kiềm.

19.

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A.

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

B.

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

C.

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

D.

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

20.

Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ? A.

Axit ascorbic (C6H8O6).

B.

Naphtalen (C10H8).

C.

Saccarozơ (C12H22O11).

D.Canxicacbonat (CaCO3).

21.

Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2.

Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 : 7.

Công thức phân tử của A và B lần lượt là A.

C2H6 và C7H16.

B.

CH4 và C4H10.

C.

CH4 và C5H12.

D.

C2H6 và C5H12.

22.

Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A.

butan-2-ol.

B.

pentan-2-ol.

C.

propan-1-ol.

D.

butan-1-ol.

23.

Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M.

Công thức cấu tạo thu gọn của A là A.

CH3COOH.

B.

CH2(COOH)2.

C.

(COOH)2.

D.

HCOOH.

24.

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60.

Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2.

Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là: A.

(CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.

B.

CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.

C.

(CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.

D.

CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5.

25.

Phát biểu nào sau đây sai? A.

phân tử phenol có nhóm –OH.

B.

phân tử phenol có vòng benzen.

C.

phenol có tính bazơ.

D.

Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.

26.

Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn.

Công thức phân tử axit benzoic là A.

C6H5COOH.

B.

(COOH)2.

C.

CH3COOH.

D.

HCOOH.

27.

Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A.

(C6H10O5)n.

B.

(C6H12O6)n.

C.

(C12H24O12)n.

D.

(C12H22O11)n.

28.

Chất được làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là A.

Saccarozơ.

B.

Mantozơ.

C.

Xenlulozơ.

D.

Tinh bột.

29.

Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5 , (C17H35COO)3C3H5 ; Số phát biểu đúng là A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

30.

Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A.

4.

B.

1.

C.

3.

D.

2.

31.

Hợp chất etylamin là A.

amin bậc II.

B.

amin bậc I.

C.

amin bậc III.

D.

amin bậc IV.

32.

Để thu được poli(vinylancol): (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành : A.

Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm.

B.

Trùng hợp ancol vinylic.

C.

Trùng ngưng glyxin.

D.

Trùng hợp ancol acrylic.

33.

Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y Các chất X và Y: A.

lần lượt là ClH3NCH2CH2 COONa và ClH3NCH2COONa.

B.

lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

C.

đều là ClH3NCH2COONa.

D.

lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

34.

Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế.

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.

(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.

(f) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.

(g) Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua).

Số phát biểu đúng là A.

6.

B.

5.

C.

4.

D.

3.

35.

Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2.

Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A.

1.

B.

3.

C.

2.

D.

4.

36.

Cho sơ đồ phản ứng: X (C3H6O) Y Z C3H8.

Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

37.

Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO.

Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A.

5.

B.

6.

C.

7.

D.

8.

38.

X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2.

Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa.

Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa.

Nồng độ mol/l của dung dịch X là A.

0.150M. B.

0,075M.

C.

0.050M. D.

0,100M.

39.

Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+.

Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí.

Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam.

Tìm m.

A.

9,72 gam.

B.

8,10 gam.

C.

3,24 gam.

D.

4,05 gam.

40.

Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B .

Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam.

Giá trị lớn nhất của m là: A.

22,20.

B.

21,44.

C.

22,50.

D.

21,80.

41.