Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học tỉnh Vĩnh Phúc (Lần 2) có đáp án

ff0416e883b96acbe7d040f6a52216c4
Gửi bởi: duytung95 2 tháng 4 2016 lúc 23:41:41 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 17:02:51 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 551 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/5 Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 2015 2016 Môn HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………………………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; =12; 14; =16; Na 23; 39; Ba 137; Al 27; Cl 35,5; 32; Ag 108; 31; Cu 64; Ca 40; Li 7; Rb 85,5; Cr 52; Mg 24; Fe 56; Zn 65; Mn=55. Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poli (vinyl clorua). B. Poli (etylen-terephtalat). C. Polietilen. D. Polistiren. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. B. HCl. C. NH D. O. Câu 3: Hỗn hợp gồm chất: CH Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol và gam CO Giá trị của là A. 17,60. B. 17,92. C. 70,40. D. 35,20. Câu 4: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. HNO B. SO đặc. C. FeCl D. HCl. Câu 5: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO trong NH dư tạo thành tủa? A. Stiren. B. But-1-in. C. But-1-en. D. But-1,3-đien. Câu 6: Cho là một amino axit. Khi cho 0,02 mol tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol tác dụng với dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của là A. NC COOH. B. NC (COOH) C. NC (COOH) D. (H N) COOH. Câu 7: Cho lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, chứa các chất khác nhau trong số chất: (NH CO NaHCO NaNO NH NO Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) thu được kết quả sau: Nhận xét nào sau đây đúng A. là dung dịch NaHCO B. là dung dịch NH NO C. là dung dịch NaNO D. là dung dịch (NH CO Câu 8: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Pb. Câu 9: Cho là một amin bậc 3, có trạng thái khí điều kiện thường. Lấy 7,08 gam tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là Mã đề 132Trang 2/5 Mã đề thi 132 A. 10,73 gam. B. 14,38 gam. C. 11,46 gam. D. 12,82 gam. Câu 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch SO 20% loãng (vừa đủ), thu được 0,1 mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 52,48 gam. B. 52,68 gam. C. 13,28 gam. D. 42,58 gam. Câu 11: Hỗn hợp gồm CO MHCO và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch và có 17,6 gam CO thoát ra. Nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch Ca(OH) không xuất hiện kết tủa. Nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại là A. K. B. Rb. C. Li. D. Na. Câu 12: Khi thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và muối. Số đồng phân của là A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 13: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước? A. B. SO C. Cl D. HCl. Câu 14: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là 12 tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch thu được gam chất rắn khan. Giá trị là A. 44,32. B. 16,60. C. 29,55. D. 14,75. Câu 15: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH) điều kiện thường? A. Glucozơ. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Saccarozơ. Câu 17: Công thức cấu tạo của glyxin là A. NCH CH COOH. B. CH CH CH COOH. C. CH CH COOH. D. NCH COOH. Câu 18: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt chất lỏng ancol etylic và phenol? A. Cu(OH) B. Dung dịch brom. C. Kim loại Na. D. Quỳ tím. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO AgNO Chất rắn thu được sau phản ứng là A. O, Ag. B. KNO Ag O. C. KNO Ag. D. K, Ag. Câu 20: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng A. polime hoá. B. oxi hoá. C. khử. D. thuỷ phân. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl dư vào dung dịch FeSO (c) Cho hỗn hợp KHSO và KHCO (tỉ lệ mol 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe (tỉ lệ mol 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho hỗn hợp Fe(NO và AgNO (tỉ lệ mol 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22: Hỗn hợp gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp X, thu được mol CO và 1,8 mol O. Phần trăm khối lượng của ankin trong hỗn hợp là A. 80,00%. B. 25,23%. C. 74,77%. D. 77,47%. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ?Trang 3/5 Mã đề thi 132 A. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Có thể dùng dung dịch Na CO để làm mềm tất cả các loại nước cứng. C. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân. D. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Câu 24: Cho phản ứng: Mg HNO Mg(NO O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là A. 25. B. 28. C. 29. D. 32. Câu 25: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và SO 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) xM thu được gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH 13. Giá trị của và lần lượt là A. 0,015; 2,33. B. 0,020; 3,23. C. 0,150; 2,33. D. 0,200; 3,23. Câu 26: Một lá sắt có khối lượng gam nhúng vào dung dịch CuSO Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là A. 16 gam. B. 12,8 gam. C. 9,6 gam. D. 19,2 gam. Câu 27: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được lít (đktc). Giá trị của là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 28: Điện phân dung dịch chứa gam hỗn hợp muối CuSO và NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bị điện phân cả điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của là A. 7,140. B. 4,950. C. 3,875. D. 5,970. Câu 29: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH CHO. B. CH COOH. C. CH CH OH. D. CH CH Câu 30: trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có electron lớp (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử là A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 31: Cho gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa mol HCl thu được dung dịch chứa chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH như sau: Giá trị của là A. 32,40. B. 27,00. C. 20,25. D. 26,10. Câu 32: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại đisaccarit là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 2) vào nước dư thu được dung dịch và 2,24 lít khí (đktc). Cho ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của là A. 110. B. 100. C. 70. D. 80.Trang 4/5 Mã đề thi 132 Câu 34: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH dư thu được 21,6 gam Ag. Phần cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) dư thu được 22,3 gam muối. Phần trung hòa bằng dung dịch NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là A. HCOOH; CH COOH. B. HCOOH; COOH. C. CH COOH; COOH. D. HCOOH; COOH. Câu 35: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO đặc thường tạo ra NO độc hại, gây nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO thoát ra ngoài môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm. C. Xút. D. Muối ăn. Câu 36: Cho gam hỗn hợp bột gồm Fe CuO và Cu (x, nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5. Câu 37: Cho hỗn hợp gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy 11,88 gam cần 14,784 lít (đktc), thu được 25,08 gam CO Đun nóng 11,88 gam với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp là A. 57,91 %. B. 42,09 %. C. 72,40 %. D. 27,60 %. Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và HNO 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO thu được gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của +5 Giá trị của là A. 57,4. B. 55,6. C. 60,1. D. 68,2. Câu 39: Lên men gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng khí CO sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của là A. 225. B. 250. C. 1500. D. 900 Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. (8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 41: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Cồn 70 C. Muối ăn. D. Nước vôi.Trang 5/5 Mã đề thi 132 Câu 42: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của là A. COOC B. COOCH C. COOC D. CH COOC Câu 43: Kim loại tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO HNO đặc nguội. Kim loại là A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 44: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba 2+ HCO OH BaCO (1) Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là A. Ba(HCO NaOH (tỉ lệ mol 2). B. Ba(OH) NH HCO (tỉ lệ mol 2). C. Ba(HCO NaOH (tỉ lệ mol 1: 1). D. Ba(HCO Ca(OH) (tỉ lệ mol 1). Câu 45: Cho các phản ứng sau: (a) xt  (b) xt  (c) xt  (d)  G. Biết X, Y, Z, T, đều có phản ứng với dung dịch AgNO trong NH tạo kết tủa; có nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong là A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu 46: Ba chất hữu cơ X, Y, (50 đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp gồm X, Y, Z, trong đó 4(n ). Đốt cháy hoàn toàn gam T, thu được 13,2 gam CO Cho gam phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 0,1M. Mặt khác gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO trong NH thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp là A. 32,54%. B. 79,16%. C. 47,90%. D. 74,52%. Câu 47: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp gồm hai peptit (C và (C cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa mol muối của glyxin và mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam trong vừa đủ thu được hỗn hợp CO và trong đó tổng khối lượng của CO và nước là 136,14 gam. Giá trị là A. 0,750. B. 0,625. C. 0,775. D. 0,875. Câu 48: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương? A. Metyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Etyl propionat. D. Metyl axetat. Câu 49: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là A. hematit. B. boxit. C. apatit. D. đôlômit. Câu 50: Dùng gam Al để khử hết 1,6 gam Fe nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 0,540. B. 0,810. C. 1,080. D. 1,755. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------Trang 1/5 Mã đề thi 209 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 2015 2016 Môn HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………………………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; =12; 14; =16; Na 23; 39; Ba 137; Al 27; Cl 35,5; 32; Ag 108; 31; Cu 64; Ca 40; Li 7; Rb 85,5; Cr 52; Mg 24; Fe 56; Zn 65; Mn=55. Câu 1: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Ag. C. Pb. D. Cu. Câu 2: Hỗn hợp gồm chất: CH Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol và gam CO Giá trị của là A. 70,40. B. 17,60. C. 35,20. D. 17,92. Câu 3: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. HNO B. SO đặc. C. FeCl D. HCl. Câu 4: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO trong NH dư tạo thành tủa? A. Stiren. B. But-1-in. C. But-1-en. D. But-1,3-đien. Câu 5: Kim loại tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO HNO đặc nguội. Kim loại là A. Ag. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 6: Cho là một amin bậc 3, có trạng thái khí điều kiện thường. Lấy 7,08 gam tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là A. 10,73 gam. B. 14,38 gam. C. 11,46 gam. D. 12,82 gam. Câu 7: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO đặc thường tạo ra NO độc hại, gây nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO thoát ra ngoài môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm. C. Muối ăn. D. Xút. Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxin là A. CH CH COOH. B. NCH COOH. C. NCH CH COOH. D. CH CH CH COOH. Câu 9: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch SO 20% loãng (vừa đủ), thu được 0,1 mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 52,48 gam. B. 52,68 gam. C. 13,28 gam. D. 42,58 gam. Câu 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương? A. Metyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Etyl propionat. D. Metyl axetat. Mã đề 209Trang 2/5 Mã đề thi 209 Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và SO 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) xM thu được gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH 13. Giá trị của và lần lượt là A. 0,015; 2,33. B. 0,200; 3,23. C. 0,020; 3,23. D. 0,150; 2,33. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Có thể dùng dung dịch Na CO để làm mềm tất cả các loại nước cứng. B. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần. C. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân. D. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 13: Cho gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa mol HCl thu được dung dịch chứa chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH như sau: Giá trị của là A. 27,00. B. 26,10. C. 32,40. D. 20,25. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. (8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Khi thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và muối. Số đồng phân của là A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 16: Cho lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, chứa các chất khác nhau trong số chất: (NH CO NaHCO NaNO NH NO Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) thu được kết quả sau: Nhận xét nào sau đây đúng A. là dung dịch (NH CO B. là dung dịch NaHCO C. là dung dịch NaNO D. là dung dịch NH NO Câu 17: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng A. polime hoá. B. oxi hoá. C. khử. D. thuỷ phân.Trang 3/5 Mã đề thi 209 Câu 18: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Nước vôi. B. Giấm ăn. C. Cồn 70 D. Muối ăn. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO AgNO Chất rắn thu được sau phản ứng là A. KNO Ag. B. KNO Ag O. C. K, Ag. D. O, Ag. Câu 20: Một lá sắt có khối lượng gam nhúng vào dung dịch CuSO Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là A. 16 gam. B. 9,6 gam. C. 12,8 gam. D. 19,2 gam. Câu 21: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là 12 tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch thu được gam chất rắn khan. Giá trị là A. 16,60. B. 44,32. C. 29,55. D. 14,75. Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại đisaccarit là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 23: Cho phản ứng: Mg HNO Mg(NO O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là A. 25. B. 28. C. 29. D. 32. Câu 24: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của là A. COOC B. CH COOC C. COOCH D. COOC Câu 25: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước? A. Cl B. HCl. C. D. SO Câu 26: Dùng gam Al để khử hết 1,6 gam Fe nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 0,540. B. 1,080. C. 0,810. D. 1,755. Câu 27: trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có electron lớp (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử là A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 28: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 29: Cho hỗn hợp gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy 11,88 gam cần 14,784 lít (đktc), thu được 25,08 gam CO Đun nóng 11,88 gam với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp là A. 27,60 %. B. 57,91 %. C. 72,40 %. D. 42,09 %. Câu 30: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH CHO. B. CH CH OH. C. CH COOH. D. CH CH Câu 31: Hỗn hợp gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp X, thu được mol CO và 1,8 mol O. Phần trăm khối lượng của ankin trong hỗn hợp là A. 25,23%. B. 77,47%. C. 74,77%. D. 80,00%.Trang 4/5 Mã đề thi 209 Câu 32: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được lít (đktc). Giá trị của là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 6,72. Câu 33: Cho các phản ứng sau: (a) xt  (b) xt  (c) xt  (d)  G. Biết X, Y, Z, T, đều có phản ứng với dung dịch AgNO trong NH tạo kết tủa; có nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong là A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl dư vào dung dịch FeSO (c) Cho hỗn hợp KHSO và KHCO (tỉ lệ mol 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe (tỉ lệ mol 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho hỗn hợp Fe(NO và AgNO (tỉ lệ mol 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho gam hỗn hợp bột gồm Fe CuO và Cu (x, nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5. Câu 36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poli (vinyl clorua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli (etylen-terephtalat). Câu 37: Điện phân dung dịch chứa gam hỗn hợp muối CuSO và NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bị điện phân cả điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của là A. 7,140. B. 3,875. C. 5,970. D. 4,950. Câu 38: Lên men gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng khí CO sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của là A. 900 B. 250. C. 1500. D. 225. Câu 39: Hỗn hợp gồm CO MHCO và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch và có 17,6 gam CO thoát ra. Nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch Ca(OH) không xuất hiện kết tủa. Nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại là A. Li. B. K. C. Rb. D. Na. Câu 40: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp gồm hai peptit (C và (C cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa mol muối của glyxin và mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam trong vừa đủ thu được hỗn hợp CO và trong đó tổng khối lượng của CO và nước là 136,14 gam. Giá trị là A. 0,750. B. 0,625. C. 0,875. D. 0,775. Câu 41: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?Trang 5/5 Mã đề thi 209 A. NH B. O. C. HCl. D. Câu 42: Cho là một amino axit. Khi cho 0,02 mol tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol tác dụng với dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của là A. NC COOH. B. NC (COOH) C. (H N) COOH. D. NC (COOH) Câu 43: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba 2+ HCO OH BaCO (1) Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là A. Ba(HCO NaOH (tỉ lệ mol 2). B. Ba(OH) NH HCO (tỉ lệ mol 2). C. Ba(HCO NaOH (tỉ lệ mol 1: 1). D. Ba(HCO Ca(OH) (tỉ lệ mol 1). Câu 44: Hòa tan hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 2) vào nước dư thu được dung dịch và 2,24 lít khí (đktc). Cho ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của là A. 100. B. 110. C. 70. D. 80. Câu 45: Ba chất hữu cơ X, Y, (50 đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp gồm X, Y, Z, trong đó 4(n ). Đốt cháy hoàn toàn gam T, thu được 13,2 gam CO Cho gam phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 0,1M. Mặt khác gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO trong NH thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp là A. 32,54%. B. 79,16%. C. 47,90%. D. 74,52%. Câu 46: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và HNO 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO thu được gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của +5 Giá trị của là A. 68,2. B. 60,1. C. 57,4. D. 55,6. Câu 47: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt chất lỏng ancol etylic và phenol? A. Dung dịch brom. B. Quỳ tím. C. Kim loại Na. D. Cu(OH) Câu 48: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là A. hematit. B. boxit. C. apatit. D. đôlômit. Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH) điều kiện thường? A. Glixerol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Ancol etylic. Câu 50: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH dư thu được 21,6 gam Ag. Phần cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) dư thu được 22,3 gam muối. Phần trung hòa bằng dung dịch NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là A. HCOOH; CH COOH. B. HCOOH; COOH. C. CH COOH; COOH. D. HCOOH; COOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------