Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ có đáp án

1a52071d5f8b7e0a902489f211cb2ca9
Gửi bởi: duytung95 3 tháng 4 2016 lúc 18:33:32 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 6:48:28 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 961 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2014 2015MÔN HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút không kểphát đề; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi241Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được nước và khícacbonic với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien:stiren trong loại cao su này làA. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 2:5.Câu 2: Cấu hình electron trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố là1s 22s 22p 63s 23p 64s 1. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về X?A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA.B. Có trong khoáng vật cacnalit.C. Là kim loại kiềm, có tính khử mạnh.D. Có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.Câu 3: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằngphương pháp thích hợp, tách thu được gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phầnbằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, 0) thu được 14,56 gamsobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 nhiệt độ thường (giảthiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tươngứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ làA. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.Câu 4: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Zn tác dụng với oxi thu được 18,0 gamchất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2 SO4 đặc, nóng dư thấy thoát raV lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2 SO4 Cô cạn dung dịchsau phản ứng thu được 53,2 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của là (cho 32,O =16, Fe 56, Al =27, Zn 65)A. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,92.Câu 5: Hỗn hợp gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho gam hỗn hợpX tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toànm gam hỗn hợp cần lít O2 (đktc), sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bìnhđựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của làA. 17,36. B. 19,60. C. 19,04. D. 15,12.Câu 6: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr (phản ứng theo tỉ lệ 1:1 về số mol), thìsố đồng phân cấu tạo tối đa có thể thu được làA. B. C. 5. D. 3.Câu 7: Thạch cao sống có công thức làA. CaSO4 .2H2 O. B. CaSO4 C. CaCO3 D. CaSO4 .H2 O.Câu 8: hoàn toàn 17 e3 O4 e2 O3 ,M chiếm kh ng ch ứa ,8 04 olHN O3 20% so với lượng cần cho phản ứng) ết cá uđ du ít kh N2 N2 (tỷ lệ số mol tương Trang Mã đề thi 241Doc24.vnứng là 2:3). du oY đu ón ôn kh .Giá trị của làA. 0,56.B. 448 C. 1,39 D. 1,12 .Câu 9: là một amino axit no (phân tử chỉ có nhóm –NH2 và nhóm -COOH).Cho 0,03 mol tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y.Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn.X làA. glixin. B. alanin. C. valin. D. lysin.Câu 10: Phản ứng điện phân dung dịch KCl không màng ngăn, nhiệt độ 70 C -75 C được sử dụng đề điều chếA. KClO3 B. KOH. C. KClO4 D. KClO.Câu 11: Để clorua vôi trong không khí ẩm một thời gian thì một phần clorua vôi bịcacbonat hóa (tạo CaCO3 thu được hỗn hợp rắn gồm chất. Cho hỗn hợp vàodung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khốihơi so với H2 là 32,8. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là (cho Ca=40, Cl =35,5, =16, =12, =1)A. 87,50%. B. 12,50%. C. 33,33%. D. 25,00%.Câu 12: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:A. Phản ứng C2 H5 OH CH3 COOH CH3 COOC2 H5 H2 là phản ứng thế trong hóa học hữu cơ.B. Khi thủy phân xenlulozơ thì mạch polime được giữ nguyên.C. Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo.D. Cho axetilen hợp nước (ở 80 0C với xúc tác HgSO4 /H2 SO4 là phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic.Câu 13: Cho các chất sau đây: Na2 CO3 CO2 NaF, Ba(HCO3 )2 KMnO4 Số chất tácdụng được với axit clohiđric làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 14: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi làan toàn?A. Dùng nước đá và nước đá khô. B. Dùng fomon, nước đá.C. Dùng phân ure, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon.Câu 15: Cho một luồng khí H2 dư lần lư ợt đi qua các ống sứ mắc nối tiếp, đựngcác oxit nung nóng như sau: Những ống sứ có phản ứng hóa học xảy ra là:A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (4).Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Sa ccarozơ.Câu 17: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:A. Có thể nhận biết lòng trắng trứng bằng Cu(OH)2 .B. Không thể phân biệt P.V.C và P.E bằng phương pháp hóa học.C. Etylamin dễ tan trong nước.D. Thủy tinh hữu cơ có chứa poli(metyl metacrylat).Câu 18: Cho các nhận định sau:(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất. (2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nướcbrom.(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Trang Mã đề thi 241Doc24.vnSố nhận định đúng là:A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 19: Có các thí nghiệm:(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali.(4) Cho SO3 vào dung dịch Ba(NO3 )2 .(5) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 .Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.Câu 20: Sục từ từ CO2 vào lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểudiễn trên đồ thị sau :Giá trị của làA. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,8.Câu 21: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịchNaOH điều kiện thường làA. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu?A. Alanin. B. CH3 COONa. C. HCOOH. D. CH3 NH2.Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4 .(2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3 .(3) Cho lá thép vào dung dịch CuSO4 .(4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 .(5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl.Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dung dịch HCl làm quì tím hóa đỏ.B. CaCO3 HBr, K2 là những chất điện ly yếu.C. Chất điện ly là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.D. Các chất chứa liên kết cộng hóa trị đều không phải là chất điện ly.Câu 25: Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho20,8 gam tách nước tạo ete (với hiệu suất 100%) thì khối lượng ete thu được làA. 17,2 gam. B. 12,90 gam. C. 19,35 gam. D. 13,6 gam.Câu 26: Dung dịch gồm 0,25 mol Ba 2+; 1,3 mol Na +; mol OH và mol Cl –. Cho400 ml dung dịch (gồm H2 SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M) vào dung dịch X. Trang Mã đề thi 241Doc24.vnSau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ đến khối lượngkhông đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của làA. 0,58 hoặc 1,62. B. 0,18 hoặc 0,58. C. 1,52 hoặc 0,48. D. 0,18 hoặc 1,22.Câu 27: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat,isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 28: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơnchức là đồng đẳng kế tiếp cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. XgồmA. CH3 COOH và C2 H5 COOH. B. CH2 =CH-COOH và CH2 =C(CH3 )-COOH.C. HCOOH và CH3 COOH. D. C2 H5 COOH và C3 H7 COOH.Câu 29: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?A. Đimetyl oxalat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Tristearoyl glixerol.Câu 30: Phản ứng hóa học xảy ra giữa các chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?A. NaOH CO2® B. CaCl2 AgNO3® C. FeO HI®D. CH2 =CH2 HCl®Câu 31: Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2 cách làm nào sauđây không đúng?A. Cho mỗi khí vào nước Br2 B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôitrong.C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2 S. D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4 .Câu 32: Ứng với công thức phân tử C2 H7 O2 có bao nhiêu chất vừa phản ứng đượcvới dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 33: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánhkim) gây nên chủ yếu bởiA. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.C. khối lượng riêng của kim loại. D. tính chất của kim loại.Câu 34: Cho 0,5 gam hỗn hợp gồm Li, Na, vào nước thu được lít dung dịch Y.Trộn gam hỗn hợp và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàncó 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch có pH bằngA. 11. B. 3. C. 10. D. 12.Câu 35: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tươngứng là: 3517Cl chiếm 75,77% và 3717Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2 khốilượng của 3517Cl là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là 40)A. 23,89. B. 47,79. C. 16,15. D. 75,77.Câu 36: Hòa tan hỗn hợp gồm mol NaCl và mol CuSO4 vào nước được dungdịch Y. Điện phân dung dịch với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắtđầu điện phân điện cực thì dừng lại, thể tích khí anot sinh ra gấp 1,5 lần thểtích khí sinh ra catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Quanhệ giữa và làA. 1,5y. B. 6y. C. 1,5x. D. 6x.Câu 37: Trong ancol X, oxi chiếm 34,782% về khối lượng. Đun nóng với H2 SO4đặc thu được anken Y. Phân tử khối của là (cho =1, =16, =12)A. 42. B. 70. C. 28. D. 56.Câu 38: Cho các phát biểu sau: Trang Mã đề thi 241Doc24.vn(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước nhiệt độ thường.(2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điệnphân nóng chảy.(3) Kim loại Mg và đều khử được ion Ag trong dung dịch thành Ag.(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.Số phát biểu đúng làA. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng ++¾¾ ¾¾® ¾¾ ¾®20Cl dödungdòchNaOH,dötCr Y2Br vaødungdòchNaOH+¾¾ ¾® Z2BaClT+¾¾ ¾® Nhận xét nào sau đây sai ?A. Trong phản ứng tạo Z, đóng vai trò là chất khử.B. là kết tủa màu trắng.C. có thể tác dụng với dung dịch HCl.D. Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.Câu 40: Cho dãy các chất: Fe2 O3 FeS, Fe(OH)2 Fe3 O4 FeCO3 Fe(OH)3 Số chấttrong dãy tác dụng với H2 SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 làA. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 41: Nung nóng AgNO3 được chất rắn và khí Y. Dẫn khí vào cốc nước thuđược dung dịch Z. Cho toàn bộ vào thấy tan một phần và thoát ra khí NO duynhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khôngtan trong làA. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 25%.Câu 42: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp, tácdụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Hai kimloại đó là (cho Mg=24, Be =9, Ca =40, Ba =137, Sr 87)A. Sr, Ba. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Be, Mg.Câu 43: Hỗn hợp gồm anđehit và ankin (Z nhiều hơn một nguyên tửcacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗnhợp thì tác dụng vừa đủ với 0,24 lít dung dịch AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị củax làA. 0,75. B. 2. C. 1,5. D. 1.Câu 44: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệtđộ) thu được ancol X. Hòa tan hết lượng vào 13,5 gam nước thu được dung dịchY. Cho natri dư vào dung dịch thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trămchất trong dung dịch là (cho Na =23, =1, =16, =12)A. 52,63%. B. 51,79.%. C. 81,63%. D. 81,12%.Câu 45: Hỗn hợp có tỉ khối so với hiđro là 21,2 gồm C3 H8 C3 H6 và C3 H4 Khi đốtcháy hoàn toàn 0,1 mol X, thì cần vừa đủ lít oxi (đktc). Giá trị của là (cho C=12,H =1)A. 103,04. B. 18,60. C. 10,304. D. 13,888.Câu 46: Cho các phát biểu sau về phenol (C6 H5 OH):(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.(2) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic (3) Nguyên tử của vòng benzen của phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử củabenzen.(4) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.Số phát biểu đúng làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 47: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?A. CH3 COOH. B. CH3 CHO. C. C2 H5 OH D. HCOOCH3 Trang Mã đề thi 241Doc24.vnCâu 48: Một peptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Đốtcháy hoàn toàn 0,1 mol thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1phân tử làA. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 49: Este nào sau đây có mùi chuối chín?A. Etyl isovalerat. B. Etyl butirat. C. Isoamyl axetat. D. Eyl fomat.Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 B. Sục khí H2 vào dung dịch ZnCl2 .C. Sục khí O2 vào dung dịch H2 S. D. Dẫn khí CO2 vào cốc nước có chứa đá vôi.----------- HẾT ----------1 11 21 31 41 D2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 D4 14 24 34 44 A5 15 25 35 45 C6 16 26 36 46 B7 17 27 37 47 A8 18 28 38 48 B9 19 29 39 49 C10 20 30 40 50 Trang Mã đề thi 241