Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang lần 1

65e66b84e33a9eb87316ff0aec4e19ed
Gửi bởi: Thái Dương 26 tháng 2 2019 lúc 20:55:16 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:50:25 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 444 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019 Bài thi môn VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 π rad tại nơi có 20 gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị π 3 trí có li độ góc rad là 40 1 1 A. s B. 3 s C. s D. 3 2 s 3 2 Câu 2:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5  thì con lắc dao động với chu kì là A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D.0,71 s. Câu 3:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng α α α α A. ± 0 . B. ± 0 . C. ± 0 . D. ± 0 . 3 2 2 3 co m Câu 1:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc Vn D oc . Câu 4:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 2 N/m, vật nhỏ khối lượng 80 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 .Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng: A. 0,30 m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D.0,36m/s Câu 5:Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 30 (V). B. 40 (V). C. 20 (V). D.10 (V). Câu 6:Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm. B. 67,6 mm. C. 64,0 mm. D.68,5 mm. Câu 7:Một nguồn âm phát sóng cầu đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ của môi trường. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có mức cường độ âm lần lượt là 30 (dB) và 10 (dB). Nếu di chuyển nguồn phát âm đến vị trí M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 12 B. 7 C. 9 D.11 Câu 8:Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 (A) B. 48 (A) C. 0,2 (A) D.1/12 (A) Câu 9:Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B.Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. D.Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 10: Dao động điều hòa là A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. dao động có chu kì và tần số không đổi theo thời gian. C. chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân bằng. D.dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cosin theo thời gian. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng 21cm, 25cm. Sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 32 cm/s B. 37 cm/s C. 28 cm/s D.0,57 cm/s Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo độ cứng 100 N/m, (lấy π2 = 10). Chu kì dao động con lắc là A. T = 0,1 s. B. T = 0,3 s. C. T = 0,2 s. D.T = 0,4 s. Câu 13: Một vật dao động có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. –1 cm. B. 0,5 cm. C. 1,5 cm. D.1 cm. πt (t tính bằng s). Tính từ t=0, Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,125s. B. 0,167s. C. 0,083s. D.0,104s. Câu 15: Một khung dây có N vòng nằm trong từ trường đều cảm ứng từ B, các đường sức hợp với mặt phẳng khung dây góc α. Từ thông qua khung dây là A. φ= NBScos α B. φ=NBSsin α C. φ=BSsin α D. φ=BScos α co m Câu 16: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 πt – 0,02 πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. D.200 cm/s. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 12 m/s. B. v = 60 m/s. C. v = 15 m/s. D.v = 150 m/s. Vn D oc . Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 Câu 18: W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là A. 80 W B. 160 W C. 20 W D.10 W Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =10 m s2 . Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 20 mJ B. 48 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài cực đại cực tiểu lần lượt là 20 cm và 30 cm Câu 20: khi đó biên độ dao động điều hòa là A. 50 cm B. 25 cm C. 10 cm D.5 cm Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s gần với giá trị nào nhất A. 10 cm. B. 50 cm. C. 30 cm. D.90 cm. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc Câu 22: dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là − 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,05 J. B. 0,04 J. C. 0,01 J. D.0,02 J. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có Câu 23: A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. D.độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Một vật được cân bằng dưới tác dụng của ba lực trong đó hai lực có độ lớn 8 N và 4 N. Lực thứ Câu 24: ba không thể có độ lớn bằng Trang 2/4 - Mã đề thi 132 oc . co m A. 4 N. B. 5 N. C. 3 N. D.6 N. Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào dưới đây Câu 25: thời gian quay một vòng không đổi A. B.quỹ đạo tròn động lượng không đổi. C. số vòng quay được trong một giây không đổi D.quỹ đạo tròn động năng không đổi Câu 26: Rơi tự do là chuyển động A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng chậm dần đều. C. thẳng đều. D.thẳng với gia tốc không đổi tại mọi nơi trên mặt đất g = 9,8 m/s2. Câu 27: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số, cùng phương D.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 28: Một vật nặng 100 g chuyển động thẳng đều với động năng 0,2 J thì động lượng là A. 0,4 kgm/s B. 0,1 kgm/s C. 0,5 kgm/s D.0,2 kgm/s Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm, 15cm và lệch pha Câu 29: π nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D.23 cm. Một vật thực hiện đổng thời 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình Câu 30: 2π 2π x1 = A1 cos( ωt + ) ; x2 = A2 cos ωt ; x2 = A3 cos( ωt − ) Tại thời điểm t1 các li độ có giá trị 3 3 T x1 = − 10cm, x2 =40cm, x3 = − 20cm . Tại thời điểm t2 =t1 + các giá trị li độ lần lượt là 4 T x1 = − 10 3cm, x2 =0cm. Xác định li dộ dao động tổng hợp ở thời điểm t3 =t2 + 4 A. -10cm B. 10 3 cm C. -10 3 cm D.10 cm Vn D Một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách điện với nhau có hiệu điện Câu 31: thế 100 V. Biết khoảng cách giữa hai bản là 10 cm thì cường độ điện trường là A. 1100 (V/m). B. 1000 (V/m). C. 10 (V/m). D.90 (V/m). Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? Câu 32: A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D.Sóng âm trong không khí là sóng ngang Phát biểu về bản chất dòng điện trong các môi trường dưới đây phát biểu nào đúng? Câu 33: A. Bản chất dòng điện trong chất khí gồm ion dương, ion âm và electron B. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của ion dương và ion âm theo cùng chiều nhau C. Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời của electron ngược chiều điện trường và ion dương cùng chiều điện trường D.Dòng điện trng kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron cùng chiều điện trường Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình u A = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D.50 cm/s. Câu 35: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực phục hồi luôn hướng vào vị trí lò xo không biến dạng. B. Lực đàn hồi lò xo hướng vào vị trí cân bằng. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 C. Gia tốc luôn hướng vào vị trí cân bằng. D.Vận tốc luôn hướng vào vị trí biên. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích trong điện trường đều giữa hai điểm có Câu 36: hiệu điện thế 200 (V) là 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A.2.10-3 (µC). B.5.103 (µC). C. 2.103 (µC). D.5.10-3 (µC). Câu 37: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A.một phần tư bước sóng. B.hai lần bước sóng. một nửa bước sóng. C. D.một bước sóng. Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ Câu 38: của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? B.ϕ = π (rad) C. ϕ = π/2 (rad) D.ϕ = -π/2 (rad) Vn D A.ϕ = 0. oc . co m A.79,95 cm/s. B.80,25 cm/s. C. 80,00 cm/s. D.79,90 cm/s. Câu 39: Phát biểu nào về từ trường là đúng A.Từ trường trong lòng ống dây điện có dòng điện không đổi chạy qua là trường đều. B.Từ trường do nam châm hình chữ U gây ra là từ trường đều. C. Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt bao quanh điện tích đứng. D.Từ trường gây tác dụng lực từ nên điện tích khác đặt trong nó. Câu 40: Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian có dạng như hình bên. Pha ban đầu của dao động là ------------ Hết ----------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thê Họ và tên thí sinh……………………………..Số báo danh…………… Trang 4/4 - Mã đề thi 132 om THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 628 743 896 1 B 1 A 1 A 2 D 2 C 2 B 3 C 3 A 3 A 4 C 4 A 4 D 5 A 5 C 5 C 6 C 6 D 6 A 7 B 7 D 7 C 8 D 8 A 8 C 9 A 9 C 9 A 10 D 10 B 10 C 11 D 11 C 11 B 12 A 12 C 12 C 13 C 13 C 13 D 14 A 14 D 14 D 15 A 15 B 15 A 16 A 16 D 16 C 17 D 17 D 17 D 18 C 18 B 18 B 19 B 19 A 19 A 20 C 20 C 20 D 21 A 21 A 21 B 22 B 22 D 22 B 23 D 23 D 23 C 24 B 24 D 24 B 25 D 25 B 25 B 26 D 26 C 26 B 27 C 27 A 27 B 28 B 28 D 28 D 29 B 29 B 29 C 30 B 30 B 30 A 31 D 31 A 31 C 32 A 32 C 32 A 33 D 33 D 33 D 34 C 34 B 34 A 35 B 35 A 35 C 36 A 36 A 36 B 37 C 37 B 37 A 38 A 38 D 38 C 39 B 39 B 39 D .c oc Vn D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ KÌ 132 209 357 485 570 A 1 C 1 D 1 C 1 D B 2 D 2 A 2 C 2 C A 3 C 3 C 3 A 3 B A 4 D 4 C 4 C 4 A D 5 B 5 A 5 A 5 B B 6 D 6 C 6 C 6 C D 7 B 7 B 7 A 7 B C 8 B 8 D 8 D 8 D D 9 A 9 C B 9 B 9 D 10 C 10 D 10 D 10 D A 11 A 11 A 11 B 11 A C 12 D 12 B 12 B 12 D D 13 D 13 C 13 D 13 A C 14 B 14 B 14 C 14 A B 15 B 15 C 15 B 15 A D 16 A 16 A 16 D 16 B C 17 D 17 D 17 B 17 C D 18 B 18 B 18 D 18 D B 19 D 19 D 19 D 19 A D 20 C 20 D 20 C 20 B B 21 D 21 B 21 B 21 C C 22 A 22 D 22 D 22 A B 23 A 23 D 23 C 23 A C 24 A 24 C 24 A 24 C B 25 B 25 A 25 A 25 B A 26 D 26 B 26 C 26 D B 27 B 27 C 27 B 27 C D 28 C 28 C 28 D 28 D C 29 A 29 B 29 A 29 D A 30 B 30 A 30 A 30 B 31 C 31 B 31 B B 31 C D 32 A 32 B 32 B 32 B A 33 A 33 A 33 B 33 B 34 D D 34 C 34 B 34 A C 35 B 35 C 35 A 35 D B 36 C 36 A 36 D 36 C C 37 D 37 A 37 C 37 D C 38 A 38 B 38 D 38 A A 39 C 39 D 39 B 39 A