Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình (Lần 2)

eee15ab52b1d1c0627a970cf9f0eb6e0
Gửi bởi: Thái Dương 27 tháng 2 2019 lúc 15:59:37 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 7:59:06 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 458 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 3: ]Cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện (đặt trong không khí) gây ra tại một điểm cách nó khoảng là A.Câu 4: ]Phát biểu nào sau đây là sai? Cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện có cƣờng độ chạy trong một dây dẫn gây ra A. phụ thuộc vào dạng hình học của dây. B. không phụ thuộc vào môi trƣờng xung quanh dòng điện C. phụ thuộc vào vị trí của M. D. tỉ lệ với cƣờng độ dòng điện I. Câu 5: ]Bạn Việt nói “tốc độ lan truyền sóng ngang trong chất rắn lớn hơn trong chất khí”. Bạn Nam nói “sóng ngang là sóng lan truyền theo phƣơng ngang”. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Cả hai bạn đều đúng. B. Việt sai, Nam đúng. C. Việt đúng, Nam sai. D. Cả hai bạn đều sai. Câu 6: ]Một sóng cơ tần số f, lan truyền trong một môi trƣờng với tốc độ thì có bƣớc sóng là A. f/v. B. v.f. C. v/f. D. v2/f. Câu 7: ]Một âm có bƣớc sóng 1cm lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s. Âm đó là A. âm nghe đƣợc. B. hạ âm. C. sóng ngang. D. siêu âm. Câu 8: ]So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có A. tần số gấp lần. B. cƣờng độ gấp lần. C. chu kì lớn gấp lần. D. biên độ lớn gấp lần. Câu 9: ]Trong đồng hồ quả lắc, quả năng thực hiện dao động A. cƣỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tự do. TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG VĂN TỤY -KTCN (Đề thi có 04 trang) Môn thi: Vật lí. Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) 201W mgl2 20W mgl 01W mgl2 0W mgl cos lT2g mgT2kl 1mT2k gT2l 7IB 2.10r 7IB .10r 7IB .10r 7IB 4.10rCâu 10: ]Một vật dao động điều hòa theo phƣơng trình 4cos(4πt 0,5π), trong đó tính bằng cm, tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,5π s. B. 2,0 s. C. 0,5 s. D. 4π s. Câu 11: ]Khi cho một khung dây kim loại kín quay trong một từ trƣờng, ngƣời ta thấy trong khung xuất hiện dòng điện. Hiện tƣợng này gọi là A. hiện tƣợng cảm ứng điện từ. B. hiện tƣởng hƣởng ứng tĩnh điện. C. hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng ứng. D. hiện tƣợng điện phân. Câu 12: ]Tại hai điểm và trên mặt nƣớc có hai nguồn phát sóng kết hợp, dao động theo phƣơng thẳng đứng. Phần tử nƣớc tại trung điểm của đoạn AB không dao động. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc π/2. B. ngƣợc pha nhau. C. lệch pha nhau góc π/3. D. cùng pha nhau. Câu 13: ]Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm ban đầu vật đang vị trí biên âm (x -A). Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A là A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12. Câu 14: ]Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nƣớc thì đại lƣợng nào sau đây không đổi? A. Bƣớc sóng. B. Biên độ sóng. C. Tần số sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 15: ]Một dòng điện không đổi có cƣờng độ chạy qua một ống dây dài có độ tự cảm trong thời gian ∆t thì từ thông riêng qua ống dây trong thời gian đó là A. Câu 17: ]Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. cùng hƣớng chuyển động. B. hƣớng về vị trí cân bằng. C. ngƣợc hƣớng chuyển động. D. hƣớng ra xa vị trí cân bằng. Câu 18:[ Phát biểu nào sau đây sai? Hƣớng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trƣờng A. không phụ thuộc vào dấu điện tích của hạtCâu 19: Câu 21: ]Đơn vị của từ thông là ILt  LI 2LI2 LI 0IL lgI 0IL 10 lgI 0IL 10 lgI 0IL 20 lgI 2gfl 2lfg 12gfl 12lfgCâu 28: ]Một electron chuyển động thẳng đều trong một vùng không gian có điện trƣờng và từ trƣờng đều với vận tốc 105 m/s theo phƣơng ngang. Véc tơ cảm và có độ lớn 0,01T (hình vẽ). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Độ lớn và hƣớng của véc tơ cƣờng độ điện trƣờng là vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian ∆t 0,314 s, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 đến 0. Độ lớn xuất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng nhìn theo hƣớng véc tơ cảm ứng từ là A. 50 mV, ngƣợc chiều kim đồng hồ. B. 500 V, ngƣợc chiều kim đồng hồ. C. 500 V, cùng chiều kim đồng hồ. D. 50 mV, cùng chiều kim đồng hồ. Câu 30: ]Hai khung dây kim loại hình tròn, đồng phẳng, đồng tâm có bán kính lần lƣợt là R1 cm và R2 cm. Dòng điện chạy trong khung dây nhỏ là I1 cùng chiều kim đồng hồ. Để cảm ứng từ tại bằng thì cƣờng độ và chiều dòng điện chạy trong khung dây lớn là A. cùng chiều kim đồng hồ. B. 0,5 ngƣợc chiều kim đồng hồ. C. ngƣợc chiều kim đồng hồ. D. 0,5 cùng chiều kim đồng hồ. Câu 31: ]Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau 20 cm, dao động theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình uA 2cos40πt và uB 2cos(40πt π) (uA, uB 83mm 42mm 82mm v v B BCâu 40: ]Nguồn âm (coi nhƣ một điểm) đặt tại đỉnh của tam giác vuông ABC (A 900). Tại đo đƣợc mức cƣờng độ âm là L1 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ tới ngƣời ta thấy: thoạt tiên, mức cƣờng độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 60 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trƣờng. Mức cƣờng độ âm tại là A. 55,0 dB. B. 59,5 dB. C. 33,2 dB. D. 50,0 dB ----------Hết----------- 240 3cm 0, 3V 40 3V 2 212v 2v 3600 cm s 2A 2cm 2A 2cm 2A 2cm 2A 2cm 15cm 15cmĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.A 9.C 17.B 25.B 2.A 10.C 18.A 26.C 3.A 11.A 19.B 27.D 4.B 12.B 20.C 28.A 5.C 13.B 21.D 29.A 6.C 14.C 22.D 30.C 7.D 15.B 23. 31.A 8.A 16.B 24.C 32.B Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số sóng âm, lí thuyết về phân loại sóng âm dựa vào tần số Cách giải: Tần số âm là v/λ 330/0,01 33000 Hz 20000 Hz => siêu âm Chọn Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì của vật dao động điều hòa 2π/ω Cách giải: Chu kì dao động điều hòa của vật 2π/ω 2π/4π 0,5 Chọn Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lƣợng giác Cách giải: Ta biểu diễn dao động của vật trên vòng tròn lƣợng giác nhƣ hình vẽlT2g lT2g 0,19T \' Tg 0,19T \' 0, 0, 1mgg 2l1T 2sg Chọn Câu 28: Đáp án Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động, lực điện trƣờng Cách giải: Electron chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ có chiều đƣợc xác định theo quy tắc bàn tay trái (nhƣ hình vẽ) maxmink AF10 10l 13cmF 3  22k 100m 0, 4kg 400g5  8mm 2a 2mmVì từ thông xuyên qua vòng dây giảm nên véc tơ cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra ngƣợc chiều với véc tơ cảm ứng từ ban đầu (nhƣ hình vẽ). Từ đó ta xác định đƣợc chiều dòng điện cảm ứng nhƣ sau Và có chiều xác định theo quy tắc nằm tay phải nhƣ hình vẽ eeF vBsin vBsin 1000V m 2C0 0, .0,1 .1B.S cose 0, 05V 50mVt 0, 314   711O1IB .10R 1O 2OB B  Từ (2) suy ra chiều dòng điện I2 nhƣ hình vẽ Nhƣ vậy I2 2A, ngƣợc chiều kim đồng hồ Chọn Câu 31: Đáp án Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa hai nguồn sóng ngƣợc pha Cách giải: Bƣớc sóng v/f 30/20 =1,5cm Ta có hình vẽ 2O 1OBB  771 11O 2O 21 1I I1B .10 .10 .R .6 2AR 3 AB 0, MB MA 20 0, 1, 20 20 13,8 5, 02 200II10 lg 20 10 100II Chọn Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Phương pháp: Sử dụng công thức tính suất điện động suất hiện khi thanh kim loại chuyển động trong từ trƣờng Cách giải: Áp dụng công thức ec Blvsinα 0,4.0,4.5.sin300 0,4V Chọn Câu 37: Đáp án Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha Cách giải: Ta có hình vẽ sau 222 22 2v 1A 40 .3. 10 4rad s16  max30 2cm v