Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2016 có đáp án

d7063627098bcda821bed646a5f6fadb
Gửi bởi: nguyennuong 24 tháng 3 2016 lúc 5:20:30 | Được cập nhật: 19 giờ trước (4:21:16) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1122 | Lượt Download: 12 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnĐề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm2016 Đề số 1Câu 1: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số Hz. Gọi thứtự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, sao cho là điểm nút, Plà điểm bụng sóng gần nhất (M, thuộc đoạn OP). Khoảng thờigian giữa lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm bằng biên độ daođộng của điểm và lần lượt là 1/20 (s) và 1/15 (s). Biết khoảngcách giữa điểm và là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có bướcsóng gần giá trị nào nhất? A. cm B. cm C. cm D. cmCâu 2: Đặt điện áp U0cos(ωt π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ cótụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I0cos(ωt φ). Giá trịcủa bằng A. 3π/4 B. -3π/4 C. –π/2 D. π/2Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox cóphương trình 2sin(πx/4)cos20πt (x đo bằng cm, đo bằng s). Cácnút sóng có toạ độ x1, các bụng sóng có toạ độ x2 (x1, x2 đo bằng cm,k nguyên) có giá trị tương ứng bằngA. x1 4k; x2 4kB. x1 2k x2 2k 1C. x1 2k 1; x2 4kD. x1 8k x2 2k 1Câu 4: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f0. Ngoại lực tácdụng vào con lắc có dạng: F0cos2πft (F0 không đổi, thay đổiđược). Gọi A0, A1, A2 là biên độ dao động của con lắc này tương ứngvới các tần số khi f0; f1 f2. Biết f2 2f1 f0. Liên hệđúng là: A. A2 A1 B. A2 A1 C. A2 A1 D. A2 A0Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số và biên độ A. Thời gianvật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là: A. 1/3f B. 1/12f C. 1/4f D. 1/2fCâu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10Doc24.vnlần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp nàyA. là máy tăng ápB. làm giảm tần số dòng điện cuộn sơ cấp 10 lầnC. là máy hạ ápD. làm tăng tần số dòng điện cuộn sơ cấp 10 lầnCâu 7: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 1100 vòng đượcnối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. thứ cấp gồm haicuộn N2 55 vòng, N3 110 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với điện trởthuần R1 11 Ω, giữa hai đầu N3 đấu với điện trở thuần R2 44Ω.Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp bằng A. 0,1A B. 0,25A C. 0,05A D. 0,15ACâu 8: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời giant lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốccủa vật bằng không thời điểm A. T/8 B. T/6 C. T/2 D. T/4Câu 9: Đặt điện áp =120√2cos100πt (u tính bằng V, tính bằng s)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộncảm thuần có độ tự cảm 2/5π (H) và tụ điện có điện dung thay đổiđược. Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữahai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng A. 200V B. 120V C. 250V D. 100VCâu 10: Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang,phát biểu nào sau đây là đúng?A. Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằngB. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại vị trí cânbằngC. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vịtrí cân bằng.D. Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi vị trí biên. Câu 11: Tại mặt chất lỏng có điểm thẳng hàng được sắp xếp theoDoc24.vnthứ tự A,B,C,D với AB 350 mm; BC 105 mm, CD 195 mm. ĐiểmM thuộc mặt chất lỏng cách và tương ứng là MA 273 mm; MC =364 mm. Hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước vớiphương trình: u1 3cos100πt (cm); u2 4cos100πt (cm). Biết vận tốctruyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Coi biên độ sóng docác nguồn tới bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồnsóng đặt và thì các phần tử chất lỏng tại dao động với biên độA1, khi hai nguồn sóng đặt và thì các phần tử chất lỏng tại Mdao động với biên độ A2. Giá trị của A1 và A2 tương ứng là A. 2,93 cm và cm B. cm và 2,93 cm C. 5,1 cm và 1,41 cm D. 2,93 cm và 6,93 cmCâu 12: Đặt điện áp U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C,cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L1 điện áp hiệudụng hai đầu cuộn cảm có giá trị UL max và điện áp hai đầu đoạnmạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch 0,235α <π/2). Khi L2 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòngđiện là α. Giá trị gần giá trị nào nhất? A. 0,26 rad B. 1,36 rad C. 0,86 rad D. 1,55 radCâu 13: Một nguồn sáng điểm thuộc trục chính của một thấu kínhmỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’.Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, cócùng chiều dương, gốc và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua vàO’x’ đi qua A’. Khi dao động trên trục Ox với phương trình =4cos(5πt π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x’ =2cos(5πt π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là A. -9 cm B. 18 cm C. -18 cm D. cmCâu 14: Chất điểm dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khilực kéo về A. có độ lớn cực tiểu B. có độ lớn cực đại C. bằng không D. đổi chiềuCâu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ vớiđiện tích cực đại trên hai bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại trongmạch là I0. Chu kì dao động của mạch này làDoc24.vn A. 4π.Q0/I0 B. π.Q0/2I0 C. 2π.Q0/I0 D. 3π.Q0/2I0Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát trên trục Ox,mốc thế năng vị trí cân bằng O. Biết trong quá trình khảo sát chấtđiểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằngmột đoạn thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạns nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đitiếp một đoạn nữa thì động năng của chất điểm khi đó bằng A. 6,68 mJ B. 10,35 mJ C. 11,25 mJ D. 8,95 mJCâu 17: Trong giờ học thực hành, một học sinh cần xác định sai sốtuyệt đối ∆F của một đại lượng đo gián tiếp. Biết ∆X, ∆Y, ∆Z là sai sốtuyệt đối tương ứng của các đại lượng X, Y, và Z. Hệ thứcđúng là: A. ∆F ∆X ∆Y ∆Z B. ∆F (∆X ∆Y).∆Z C. ∆F (∆X ∆Y)/∆Z D. ∆F ∆X ∆Y ∆ZCâu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biênđộ A. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2A khidao động đó A. lệch pha π/3 B. cùng pha C. lệch pha 2π/3 D. ngược phaCâu 19: Đặt điện áp U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếpgồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện cóđiện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR,giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thoả mãnUL 2UR 2UC. So với điện áp u, cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha π/4 B. trễ pha π/2 C. sớm pha π/4 D. sớm pha π/2Câu 20: Đặt điện áp U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nốitiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điệncó điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I√2cos(ωt– φ). Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng A. RIcosφ B. IR2 C. UIcosφ D. UI Câu 21: Một vật dao động điều hoà thì bắt đầu chịu tác dụng của mộtDoc24.vnlực cản có độ lớn không đổi thì vật sẽA. dao động trạng thái cộng hưởngB. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hoà với chu kì mớiC. dao động với chu kì mới sau thời gian đủ lâuD. bắt đầu dao động tắt dầnCâu 22: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyềnâmB. Sóng âm là sóng cơC. Biên độ dao đọng của sóng âm càng lớn thì âm càng caoD. Sóng âm không truyền được trong chân khôngCâu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc daođộng điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn trục x’x thẳng đứng,chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gia tốcrơi tự do g. Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là và g/(2π2f2). Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớncực tiểu đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là A. πf/3 B. 1/6f C. πf/6 D. 1/3fCâu 24: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua mộtvòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức củasuất điện động tạo ra bởi cuộn dây là: A. 251,2sin(20πt 0,5π) B. 251,2cos(20πt 0,5π) C. 200cos(20πt 0,5π) D. 200sin20πtCâu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là50 N/m và vật nặng khối lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dướiđể lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy 10m/s2 và π2 10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vàogiá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì là A. 1/30 B. 4/15 C. 1/3 D. 1/15 sCâu 26: Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoạilực biến thiên điều hoà với tần số là dao động có tần số A. 2f B. 4f C. D. 0,5fDoc24.vnCâu 27: Điện năng được truyền đi với công suất trên một đường dâytải điện dưới điện áp U, hiệu suất của qúa trình truyền tải là n. Giữnguyên điện áp trên đường dây tải điện nhưng tăng công suất truyềntải lên lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện khi đó là A. (1 n)kp B. (1+n)/k2p C. (1-n)/kp D. (1 n)k2pCâu 28: Để khắc phục tình trạng đua xe moto trên đường phố, gầncác khu dân cư, người ta thường làm các dải song song để tạo thànhcác gờ làm giảm tốc độ của xe khi đi qua và gọi là gờ giảm tốc. Khi xemoto đi qua với tốc độ 45 km/h thì xe bị xóc mạnh nhất và lò xo giảmxóc của xe lúc đó dao động với tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai gờsong song liên tiếp bằng A. 20 cm B. 25 cm C. 50 cm D. 45 cmCâu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tựgồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độtự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp =90√10cosωt (V) (ω không đổi). Khi ZL ZL1 hoặc ZL ZL2 thì điệnáp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng UL 270 V.Biết rằng 3ZL2 ZL1 150 và tổng trở của đoạn mạch RC tronghai trường hợp đều là 100√2 Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộncảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB khi đó gầngiá trị nào nhất? A. 150 B. 180 C. 175 D. 192 ΩCâu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức =220cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 110V B. 110√2 C. 220V D. 220√2 VCâu 31: Một mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động riêng là T.Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ bằng không. Sau đó mộtkhoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích của tụ có giá trịbằng một nửa giá trị cực đại A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/4Câu 32: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sátgiữa vật và mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì dao động, biênđộ của vật lại giảm đi 2%. So với cơ năng ban đầu thì phần cơ năngDoc24.vncòn lại sau chu kì dao động bằng A. 81% B. 91% C. 19% D. 9%Câu 33: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởngthì vật tiếp tục dao độngA. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệB. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệC. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệD. mà không chịu ngoại lực tác dụngCâu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nốitiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng thì cường độ dòng điệntrong mạchA. nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạchB. chậm pha π/2 so với điện áp hai đầu tụ điệnC. nhanh pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạchD. chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạchCâu 35: Đặt điện áp xoay chiều U0cos2πft (trong đó U0 không đổi,f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trởthuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang cócộng hưởng điện. Giảm tần số thì điện áp sẽA. trễ pha so với cường độ dòng điện B. sớm pha so với cường độdòng điệnC. ngược pha so với cường độ dòng điện D. cùng pha so với cườngđộ dòng điệnCâu 36: Đặt điện áp U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện vàcuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L0 thì điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là UL max. Khi L1hoặc L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trịnhư nhau là UL kUL max. Gọi cosφ1, cosφ2 và cosφα lần lượt là hệsố công suất của mạch khi độ tự cảm là L1, L2 và Lα. Biết rằng cosφ1+ cosφ2 k√2. Giá trị của cosφα bằngDoc24.vn A. √3/2 B. √2/2 C. D. ½Câu 37: Biết cường độ âm chuẩn cuae một âm là 10-12W/m 2. Mứccường độ âm của một âm tại một điểm là 50dB thì cường độ của âm tạiđiểm đó bằng A. 10W/m B. 10-7 W/m C. 50 W/m D.10-12 W/m 2Câu 38: Hệ thức xác định chu kì của dao động điện từ tự do trongmạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể là A. 2π/√(LC) B. 2π/√(L/C) C. 2π/√(C/L) D.2π√(LC)Câu 39: Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm?A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩnđoán bệnhB. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âmC. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ mặt tiếpxúc giữa hai vậtD. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHzCâu 40: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm cách S1, S2lần lượt 4,2 cm và cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Để thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phươngS1S2 ra xaS1 một khoảng tối thiểu là A. 4,80 cm B. 1,62 cm C. 0,83 cm D. 0,54 cmCâu 41: Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình x1= A1 cos(2πt π/3) cm thì cơ năng là W1 Nếu cho vật dao động vớiphương trình x2 A2 cos(2πt cm thì cơ năng là W2 4W1 Biểu thứcliên hệ giữa A2 và A1 là A. A2 A1 B. A2 2A1 C. A2 4A1 D. A2 0,5A1Câu 42: Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là =I0sin2000t (I0 không đổi, tính bằng giây). Tụ điện có điện dung =5μF. Độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm là A. 25mH B. 100 mH C. 50 mH D. mHDoc24.vnCâu 43: Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốcđộ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyềnsóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau A. 0,8 B. 1,6 cm C. 0,4 D. 3,2 mCâu 44: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C. Trong đoạnmạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữahai đầu đoạn mạch.B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa haiđầu đoạn mạchD. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đạiCâu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc trên trục Ox theophương ngang, xung quanh vị trí cân bằng O, với biên độ là xm Chọnmốc thế năng đàn hồi trùng với gốc toạ độ O. Khi vật có động năngbằng thế năng thì li độ của vật là A. (xm √2)/4 B. (xm √2)/2 C. xm /2 D. xm /4 Câu 46: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạchMB. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 150√2cos100πt (V). Điệnáp hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6.Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh đểtổng điện áp hiệu dụng của đoạn AM và đoạn MB đạt giá trị cực đại.Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là A. 75√3 B. 150V C. 75√2 D. 200VCâu 47 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trườngvuông góc với phương truyền sóngB. Sóng dọc không truyền được trong chất rắnC. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trườngtrùng với phương truyền sóngDoc24.vnD. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môitrường trùng với phương truyền sóngCâu 48: Đặt điện áp U√2cosωt (U không đổi, thay đổi được) vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tựcảm 2,5/π (H) và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Thay đổi tầnsố góc thì thấy khi 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng dòng điệntrong mạch là I1 Khi 40π (rad/s), cường độ hiệu dụng dòng điệntrong mạch là I2 Khi tần số là ω0 thì cường độ hiệu dụng củadòng điện đạt giá trị cực đại max và I1 I2 max/√5 Giá trị của Rbằng A. 75 B. 100 C. 50 D. 12,5ΩCâu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu chỉ thay đổi cáchchọn gốc thời gian thìA. Biên độ và chu kì thay đổi còn pha dao động ban đầu không đổiB. Cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều thay đổiC. Cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều không thay đổiD. Biên độ và chu kì không đổi còn pha ban đầu của dao động thay đổiCâu 50: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100Hz,người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5m. Tốc độtruyền sóng trên dây là: A. 40 m/s B. 60 m/s C. 80 m/s D. 100 m/sĐÁP ÁN1. 11.A 21.D 31.A 41.B2. 12.B 22.C 32.A 42.C3. 13.C 23.D 33.A 43.C4.B 14.B 24.B 34.A 44.A5.D 15.C 25.D 35.A 45.B6.C 16.B 26.C 36.B 46.B7.A 17.D 27.D 37.B 47.C8.D 18.B 28.D 38.D 48.D9.A 19.A 29.D 39.A 49.D10.C 20.C 30.B 40.C 50.D