Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định có đáp án

04d363892ecc6d4ec0e585fa1e39a49a
Gửi bởi: letrunghieu 28 tháng 3 2016 lúc 16:36:19 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 3:03:57 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 495 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang SỞ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO BÌNH ĐỊNH TR ƯỜ NG THPT LÝ TR ỌNG ĐỀ THI TH ỐT NGHI ỆP THPT QU ỐC GIA ẦN II MÔN: ẬT LÝ. ĂM ỌC 2014-2015 Th ời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 001 và tên ………………………………………………. Số báo danh…….. Câu 1. Cho ạch điệ nh hình 90W ,3109C Fp-=, là đoạn ạch ồm hai trong ba ph ần R0, L0, C0 ắc ối ti ếp Đặt vào hai đầu ột hi ệu điệ th xoay chi ều có giá tr hi ệu ụng UAB không đổi thì uAM 180 os(100 )2c tpp- (V) uMB 60 os100c tp (V) Ph ần là A. R0 30W, L0 0,096 B. R0 20W, L0 0,096 C. R0 30W, L0 0,069 D. C0 =310Fp- L0 0,096 Câu Tại ột bu ổi th ực hành ại phòng thí nghi ệm môn ật lý Tr ường THPT Lý Tr ọng, ột ọc sinh dùng đồ ng ấm giây để chu dao động điề hòa ủa ột con ắc đơ ằng cách đo th ời gian ỗi dao động. Ba ần đo cho ết qu th ời gian ủa ỗi dao động ần ượ là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nh nh ất ủa đồ ng là 0,01s. ết qu phép đo chu đượ biểu di ễn ằng A. (6,12 0,05)s B. (2,04 0,05)s C.T (6,12 0,06)s D. (2,04 ±0,06 )s Câu Trong ph ản ứng ạt nhân: a+®+ NaXMg22112512và BeYB84105+®+a. Thì và ần ượ là: A. proton và electron B. electron và đơtơ ri C. proton và đơrơ ti D. triti và proton Câu Một ạt nhân có kh ối A, đứng yên phân rã phóng ạo ra ạt nhân con và có ận ốc ần ượ là vB và vC và động ăng là KB và KC (b qua ức ). Bi ểu th ức nào sau đây là đúng: A. mB.KB mC.KC và mB.vB mC.vC B. vB.KB vC.KC và mB.vB mC.vC C. mB.KC mC.KB và vB.KB vC.KC D. vB.KB vC.KC và mB.vC mC.vB Câu 5. Hạt nhân urani U23892 đứ ng yên, phân rã và bi ến thành ạt nhân thôri (Th). Động ăng ủa ạt bay ra chi ếm kho ảng bao nhiêu ph ần tr ăm ăng ượng phân rã? A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%. Câu Hạt nhân có độ hụt kh ối càng ớn thì: A. Càng phá B. ăng ượng liên ết càng ớn. C. Năng ượng liên ết càng bé D. Số ượ ng các nuclôn càng ớn. Câu 7. Tìm phát bi ểu sai sóng điệ ừ: A. Sóng điệ có th ẩy ra các hi ện ượ ng: ph ản ạ, nhi ễu ạ, giao thoa... B. Gi ống nh sóng ọc, sóng điệ ần môi tr ường ật ch ất đàn ồi để lan truy ền. C. Sóng điệ mang ăng ượng. D. Sóng điệ là sóng ngang, có Bur ur vuông góc ới nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 8. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: A. 2.10-7s 61015s- C. 51075s- D. 10-7s Câu 9. Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam có khả năng truyền dẫn tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào sau đây? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 10 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, trong đó R, và có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế U0sinωt với có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω1 200p rad/s hoặc ω2 50p rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số bằng: A. 40prad/s B. 100p rad/s C. 250p rad/s. D. 125p rad/s. Câu 11. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A,B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng của đường dây là 120 W. Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm nào đó trên đường dây có hiện tượng rò điện. Để tìm người ta dùng nguồn ÆÆÆÆ ···· ÆÆÆÆ RTrang điệ có su ất điệ độ ng 41 V, điệ tr trong 1W. Khi làm đoản ạch đầu thì dòng điệ qua ngu ồn là 1,025 A. Khi đầu thì dòng điệ qua ngu ồn là A. Kho ảng cách AC là A. 50 km B. 30 km C. 75 km D. 60 km Câu 12. Đặ điệ áp xoay chi ều u=U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn ạch ắc ối ti ếp ồm điệ tr thu ần R, iệ có điệ dung 0,4/p(mF) và cu ộn ảm thu ần có ảm kháng ZL thay đổi. Điề ch ỉnh ZL ần ượ bằng 15W,20W,29W và 50W thì ường độ hi ệu ụng qua ạch ần ượ bằng I1,I2,I3,I4. ường độ hi ệu ụng ớn nh ất là A. I1 B.I2 C.I3 D.I4 Câu 13. Đặ điệ áp tUuwcos0= vào hai đầu đoạn ạch ồm điệ tr thu ần R, cu ộn ảm thu ần có độ tự ảm và iệ có điệ dung ắc ối ti ếp. ọi là ường độ dòng điệ ức th ời trong đoạn ạch; u1, u2 và u3 lầ ượt là điệ áp th ời gi ữa hai đầu điệ tr ở, gi ữa hai đầu cu ộn ảm và gi ữa hai đầu iệ n. th ức đúng là A. LCui2= B. Rui1= C. Cuiw.3= D. 212)(CLR uiww-+= Câu 14: Một máy phát điệ xoay chi ều, ph ần ứng có cu ộn dây gi ống nhau ắc ối ti ếp. thông ực đạ qua ỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Su ất điệ độ ng hi ệu ụng sinh ra là 120V, ần là 50Hz. vòng dây ủa ỗi cu ộn dây là: A. 27 B. 37 C. 57 D. 47 Câu 15. Chọn câu tr ời đúng: Trong dao động điề hòa ủa con ắc lò xo treo th ẳng đứng, ực -k ọi là: A. Lực mà lò xo tác ụng lên điể treo B. Lực đàn ồi ủa lò xo. C. ợp ực tác ụng lên ật dao động D. Lực mà lò xo tác ụng lên ật. Câu 16. Con lắc lò xo treo th ẳng đứng, độ cứng 80(N/m), ật ặng kh ối ượ ng 200(g) dao động điề hoà theo ph ươ ng th ẳng đứng ới biên độ 5(cm), ấy 10(m/s2). Trong ột chu T, th ời gian lò xo giãn là: A. 15p(s) B. 30p(s) C. 12p(s) D. 24p(s) Câu 17. Đạ lượ ng nào sau đây không cho bi ết dao động điề hoà là nhanh hay ch ậm? A. Chu ỳ. B. Tần C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu 18. Mét con l¾c lß xo cã chu kú T0= 2s. Nh÷ng dao ®éng ưìng bøc nµo díi ®©y lµm cho con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt. A. F=2F0sin t. B. F=2F0sin2 t. C. F=F0sinp t. D. F=F0sin2 t. Câu 19 Một con ắc đơ chi ều dài dao động ới chu T. ếu ăng chi ều dài dây treo con ắc thêm ột đoạn nh L. Độ biến thiên chu theo các đại lượ ng đã cho là A.TT L2LD B.TT L2LD C.TT LLD D.3LT T2LD Câu 20. Một con ắc lò xo treo th ẳng đứng, đầu trên đị nh, đầu ưới treo ột ật 100g. Kéo ật xu ống ưới vị trí cân ằng theo ph ương th ẳng đứng ồi buông nh ẹ. ật dao động theo ph ương trình: 5sin42tpp +  cm. Ch ọn ốc th ời gian là lúc buông ật, ấy 10m/s2. ực dùng để kéo ật tr ước khi dao động có độ lớ n: A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 21. Hai vật dao động điề hòa ới ph ương trình x1= A1cos20pt( cm), x2= A2cos20pt( cm). Tính th ời điể ban đầ thì sau 0,125 thì kho ảng cách gi ữa hai ật là A1. Giá tr ủa A2 là A.12 22A- B.12 22A+ C.12 22A- D.12 22A+ Câu 22. Một con ắc đơ ồm ợi dây dài 1m và ật nh 80g dao động ại ơi có gia ốc tr ọng tr ường 9,8 m/s2. ếu cho con ắc dao động ới biên độ góc 0,15 rad trong môi tr ường có ực ản tác ụng thì nó ch dao động đượ 200 thì ừng ẳn. Để duy trì dao động ủa con ắc ới biên độ góc nh trên trong ột tu ần thì ng ười ta ph ải dùng th ống dây cót. Bi ết ằng có 80% ăng ượng dùng để th ắng ực ma sát do th ống các bánh ăng ưa, công ần thi ết để lên dây là A. 183,8 B. 133,4 C. 113,8 D. 133,8 Câu 23. Hai con ắc đơ có chi ều dài ℓ1 và ℓ2. Tai cùng ột ơi các con ắc có chi ều dài ℓ1 ℓ2 và ℓ1 -ℓ2 dao động ới chu ần ượ là 2,7s và 0,9s. Chu dao động ủa hai con ắc có chi ều dài ℓ1 và ℓ2 lần ượ là A. 5,4s 1,8s B. 0,6s 1,8s C. 2,1s 0,7s D. 2s 1,8s Câu 24 Hạt nhân Po21084phóng và bi ến đổ thành ạt nhân chì theo ph ản ứng: PbHePo206824221084+®. Ban đầu có ột ẫu Po nguyên ch ất. ại th ời điể gi ữa kh ối ượ ng chì ạo thành và kh ối ượ ng Po còn ại là 7:1. ại th ời điể 414 ngày gi ữa kh ối ượ ng chì ạo thành và kh ối ượ ng Po còn ại là 63:1. Tính chu bán rã ủa Po. A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngàyTrang Câu 25 Một ch ất điể dao động điề hoà theo ph ương trình )(65cos4 cmtx +=pp; (trong đó tính ằng cm, tính ằng giây). Trong ột giây đầu tiên th ời điể 0, ch ất điể đi qua trí có li độ +3cm. A. ần B. ần C. ần D. ần Câu 26. Mét cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn, råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông b»ng vµ tÇn sè b»ng 50Hz. Dïng v«n kÕ ®Ó ®o hiÖu ®iÖn thÕ iÖu dông trªn cuén d©y b»ng U3 vµ trªn tô ®iÖn b»ng U. HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch ®ã b»ng: A. 22 B. 23 C. 43 D. 0,5 Câu 27. oạn ạch xoay chi ều ối ti ếp AMB ấu ạo ồm AM có và C, MB có cu ộn ảm thu ần có thay đổi đượ c. iệ áp xoay chi ều hai đầu đoạn ạch có ạng 752cos(100pt 2p)(V). Điề ch ỉnh cho đến khi UMB có giá tr đạ ằng 125V. Bi ểu th ức điệ áp gi ữa hai điể AM là: A. uAM 100cos(100pt 2p)(V). B. uAM 1002cos(100p)(V). C. uAM 100c2cos(100p 2p)(V). D. uAM 100cos(100pt )(V). Câu 28 Có bốn dao động điề hoà cùng ph ương cùng ần có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và j1=0; j2=p/2; j3=p; j4=3 p/2. Biên độ và pha ban đầu ủa dao động ổng ợp là: A. ;4cm radp B. 34 ;4cm radp C. ;4cm radp- D. 34 ;4cm radp- Câu 29. Trong ột ạch dao động LC không có điệ tr thu ần, có dao động điệ do (dao động riêng). Hi ệu điệ th ực đạ gi ữa hai ản và ường độ dòng điệ ực đạ qua ạch ần ượt là U0 và I0. ại th ời điể ường độ dòng iệ trong ạch có giá tr 0I2 thì độ lớ hi ệu điệ th gi ữa hai ản iể là A. 03U .4 B. 03U .2 C. 01U .2 D. 03U .4 Câu 30. Mạch dao động ủa máy thu sóng vô tuy ến có iệ ới điệ dung và cu ộn ảm ới độ tự ảm L, thu được sóng điệ có ước sóng 20 m. Để thu được sóng điệ có ước sóng 40 m, ng ười ta ph ải ắc song song ới iệ ạch dao động trên ột iệ có điệ dung C\' ằng A. 4C B. C. 2C D. 3C Câu 31. Tính chất nào sau đây không ph ải là đặc điể ủa tia X? A. Tính đâm xuyên ạnh. B. Xuyên qua các ấm chì dày vài cm C. Gây ra hi ện ượ ng quang điệ D. Tác ụng ạnh lên kính ảnh. Câu 32 Trong thí nghi ệm Y-âng giao thoa ánh sáng, ngu ồn sáng phát đồng th ời hai ánh sáng đơn ắc l1, l2 có ước sóng ần ượt là 0,48µ và 0,60µ m. Trên màn quan sát, trong kho ảng gi ữa hai vân sáng ần nhau nh ất và cùng màu ới vân sáng trung tâm có: A. vân sáng l1 và vân sáng l2. B. vân sáng l1 và vân sáng l2. C. vân sáng l1 và vân sáng l2. D. vân sáng l1 và vân sáng l2. Câu 33. Hiện ượ ng giao thoa ch ứng ằng: A. Ánh sáng có tính ch ất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điệ ừ. D. Ánh sáng có th tán ắc. Câu 34. Một ca thi ết ột phòng nghe nh ạc ới ột ăn phòng vuông. Ca trí loa gi ống nhau coi nh ngu ồn iể góc ường, các ức vách được lắp ốp để ch ống ph ản ạ. Do ột trong loa ph ải nh ường trí để đặ ch hoa trang trí, ca này đã thay th ằng ột loa nh gi ống nhau có công su ất 1/8 loa góc ường và đặt vào trung điể đườ ng ối trí loa góc ường ới tâm nhà, ậy ph ải đặ thêm bao nhiêu loa nh để ng ười ng ồi tâm nhà nghe rõ nh loa đặt góc ường (b qua giao thoa sóng âm)? A. B. C. D. Câu 35. Quang ph ạch phát hidro có ạch màu đặc tr ưng: A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 36. Trong thí nghi ệm Iâng giao thoa ánh sáng tr ắng có ước sóng 0,4mm đến 0,76mm, ộng quang ph ậc là 2,16mm và kho ảng cách hai khe S1S2 đế màn là 1,9m. Tìm kho ảng cách gi ữa hai khe S1, S2. A. 0,9mm B. 0,75mm C. 1,2mm D. 0,95mmTrang Câu 37. Một sóng truy ền trên tr ục Ox theo ph ương trình os( )6 12 4u cmpp p= +. Trong đó tính ằng mét(m), tính ằng giây(s). Sóng truy ền theo chi ều âm tr ục Ox ới ốc độ 2m/s. B. chiều ương tr ục Ox ới ốc độ 2m/s. chi ều âm tr ục Ox ới ốc độ 2cm/s. D. chi ều ương tr ục Ox ới ốc độ 2cm/s. Câu 38. Một sóng ngang truy ền trên ặt ới tân 10Hz .T ại ột th ời điể nào đó ột ph ần ặt ước có hình ạng nh hình .Trong đó kho ảng cách trí cân ằng ủa đến trí cân ằng ủa là 60cm và điể đang đi xu ống qua trí cân ằng .Chi ều truy ền sóng và ận ốc truy ền sóng là: A. Từ đến ới ận ốc 8m/s. B. Từ đến ới ận ốc 6m/s. C. Từ đến ới ận ốc 6m/s. D. đến ới ận ốc 8m/s. Câu 39. Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính sinh lyù phuï huoäc vaøo: A. tầ âm B. vận ốc âm C. biên độ âm D. năng ượng âm Câu 40 Trên bề ặt ch ất ỏng có hai ngu ồn phát sóng ết ợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau ột kho ảng O1O2 40cm. Bi ết sóng do ỗi ngu ồn phát ra có ần 10Hz, ận ốc truy ền sóng 2m/s. Xét điể ằm trên đường th ẳng vuông góc ới O1O2 tại O1. oạn O1M có giá tr nh ất ằng bao nhiêu để tại có dao động ới biên độ cực đạ i? A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm Câu 41. Tại ột điể nghe được đồ ng th ời hai âm: âm truy ền ới có ức ường độ âm 55 dB, âm ph ản có ức ườ ng độ âm 40 dB. ức ường độ âm toàn ph ần ại điể đó ằng: A. 55,13 dB B. 45,13 dB C. 75,13 dB D. 65,13 Câu 42. Linh kiện nào ưới dây ho ạt độ ng ựa vào hi ện ượ ng quang ẫn? A. bào quang điệ n. B. Đèn LED C. Quang tr ở. D. ặp nhi ệt điệ n. Câu 43. Cho đoạn ạch xoay chi ều ồm điệ tr thu ần thay đổi đượ c, cu ộn dây thu ần ảm và iệ theo th tự ắc ối ti ếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn ạch ột điệ áp xoay chi ều có giá tr hi ệu ụng 200 và ần thay đổi đượ c. Khi f= 50 Hz thì ường độ dòng điệ hi ệu ụng trong ạch là và điệ áp hi ệu ụng gi ữa hai đầu R,L không thay đổi khi thay đổi. iệ có điệ dung nh nh ất là A. 25/p(mF) B. 50/p(mF) C. 0,1/p(mF) D. 0,2/p(mF) Câu 44. Trong một thí nghi ệm giao thoa ánh sáng ới hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đế đượ 13 vân sáng ới và là hai vân sáng ứng ới ướ sóng mml45,01=. Gi nguyên điề ki ện thí nghi ệm, ta thay ngu ồn sáng đơn ắc ới ướ sóng mml60,02=thì vân sáng trong mi ền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. Câu 45. Nguồn sáng có công su ất P1 phát ra ánh sáng đơn ắc có ước sóng l1 400nm. Ngu ồn sáng có công su ất P2 phát ra ánh sáng đơn ắc có ước sóng l2 600nm. Trong cùng ột kho ảng th ời gian, gi ữa phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra so ới phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra là 5/4. P1/P2 ằng: A. 8/15 B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8 Câu 46 Khi kích thích nguyên hidro tr ạng thái ản ằng các electron có ăng ượng 12,5 eV thì có bao nhiêu ạch quang ph xu ất hi ện? A. ạch B. ạch C. ạch D. ạch Câu 47 Tia phóng có cùng ản ch ất ới: A. Tia ơnghen. B. Tia ồng ngo ại, tia ngo ại. C. Các tia đơn ắc có màu đỏ đế tím. D. ất các tia nêu trên. Câu 48. Một ạt nhân phóng ra ch lo ại ức là tia bêta (-) và bi ến đổ thành ạt nhân Y. ại th ời điể ng ười ta kh ảo sát th ấy kh ối ượ ng ạt nhân và ằng a. Sau đó ại th ời điể 2T (T là chu phân rã ủa ạt nhân X) trên ấp ằng: A. 4a +3. B. a3a+4 C. 4a D. 5a Câu 49 Trong ạch dao động LC, đại lượ ng ngh ịch đảo ủa điệ dung có vai trò ương đạ lượ ng nào trong con ắc lò xo? A. Độ cứng B. kh ối ượ ng C. ma sát D. Li độ ủa ật Câu 50 Phóng β- là A. phản ứng ạt nhân không thu và không to ăng ượng. B. sự gi ải phóng êlectrôn (êlectron) lớ êlectrôn ngoài cùng ủa nguyên ử. C. ph ản ứng ạt nhân to ăng ượng. D. phản ứng ạt nhân thu ăng ượng. ***** HẾT*****Trang SỞ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO BÌNH ĐỊNH TR ƯỜ NG THPT LÝ TR ỌNG ĐỀ THI TH ỐT NGHI ỆP THPT QU ỐC GIA ẦN II MÔN: ẬT LÝ. ĂM ỌC 2014-2015 Th ời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 002 và tên ……………… ………………………………. Số báo danh…….. Câu 1. Mét cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn, råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ hiÖu dông b»ng vµ tÇn sè b»ng 50Hz. Dïng v«n kÕ ®Ó ®o hiÖu ®iÖn thÕ iÖu dông trªn cuén d©y b»ng U3 vµ trªn tô ®iÖn b»ng U. HÖ sè c«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch ®ã b»ng: A. 22 B. 23 C. 43 D. 0,5 Câu 2. oạn ạch xoay chi ều ối ti ếp AMB ấu ạo ồm AM có và C, MB có cu ộn ảm thu ần có thay đổi đượ c. iệ áp xoay chi ều hai đầu đoạn ạch có ạng 752cos(100pt 2p)(V). Điề ch ỉnh cho đến khi UMB có giá tr đạ ằng 125V. Bi ểu th ức điệ áp gi ữa hai điể AM là: A. uAM 100cos(100pt 2p)(V). B. uAM 1002cos(100p)(V). C. uAM 100c2cos(100p 2p)(V). D. uAM 100cos(100pt )(V). Câu Có ốn dao động điề hoà cùng ph ương cùng ần có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và j1=0; j2=p/2; j3=p; j4=3 p/2. Biên độ và pha ban đầu ủa dao động ổng ợp là: A. ;4cm radp B. 34 ;4cm radp C. ;4cm radp- D. 34 ;4cm radp- Câu Trong phản ứng ạt nhân: a+®+ NaXMg22112512và BeYB84105+®+a. Thì và ần ượ là: A. proton và electron B. electron và đơtơ ri C. proton và đơrơ ti D. triti và proton Câu Một ạt nhân có kh ối A, đứng yên phân rã phóng ạo ra ạt nhân con và có ận ốc ần ượ là vB và vC và động ăng là KB và KC (b qua ức ). Bi ểu th ức nào sau đây là đúng: A. mB.KB mC.KC và mB.vB mC.vC B. vB.KB vC.KC và mB.vB mC.vC C. mB.KC mC.KB và vB.KB vC.KC D. vB.KB vC.KC và mB.vC mC.vB Câu 6. Hạt nhân urani U23892 đứ ng yên, phân rã và bi ến thành ạt nhân thôri (Th). Động ăng ủa ạt bay ra chi ếm kho ảng bao nhiêu ph ần tr ăm ăng ượng phân rã? A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%. Câu Hạt nhân có độ hụt kh ối càng ớn thì: A. Càng phá B. ăng ượng liên ết càng ớn. C. Năng ượng liên ết càng bé D. Số ượ ng các nuclôn càng ớn. Câu 8. Tìm phát bi ểu sai sóng điệ ừ: A. Sóng điệ có th ẩy ra các hi ện ượ ng: ph ản ạ, nhi ễu ạ, giao thoa... B. Gi ống nh sóng ọc, sóng điệ ần môi tr ường ật ch ất đàn ồi để lan truy ền. C. Sóng điệ mang ăng ượng. D. Sóng điệ là sóng ngang, có Bur ur vuông góc ới nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: A. 2.10-7s 61015s- C. 51075s- D. 10-7s Câu 10. Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam có khả năng truyền dẫn tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào sau đây? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ 90W ,3109C Fp-=, là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không đổi thì uAM 180 os(100 )2c tpp- (V) uMB 60 os100c tp (V) Phần tử là ÆÆÆÆ ···· ÆÆÆÆ RTrang A. R0 30W, L0 0,096 B. R0 20W, L0 0,096 C. R0 30W, L0 0,069 D. C0 =310Fp- L0 0,096 Câu 12 Tại ột bu ổi th ực hành ại phòng thí nghi ệm môn ật lý Tr ường THPT Lý Tr ọng, ột ọc sinh dùng đồ ng ấm giây để chu dao động điề hòa ủa ột con ắc đơ ằng cách đo th ời gian ỗi dao động. Ba ần đo cho ết qu th ời gian ủa ỗi dao động ần ượ là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nh nh ất ủa đồ ng là 0,01s. ết qu phép đo chu đượ biểu di ễn ằng A. (6,12 0,05)s B. (2,04 0,05)s C.T (6,12 0,06)s D. (2,04 ±0,06 )s Câu 13. Một đoạn ạch điệ xoay chi ều ồm điệ tr thu ần R, cu ộn dây thu ần ảm có độ tự ảm và iệ có điệ dung ắc ối ti ếp, trong đó R, và có giá tr không đổi. Đặ vào hai đầu đoạn ạch trên hi ệu điệ th U0sin ωt có giá tr thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω1 200p rad/s ho ặc ω2 50p rad/s thì dòng điệ qua ạch có giá tr hi ệu ụng ằng nhau. Để cườ ng độ dòng điệ hi ệu ụng qua ạch đạt ực đạ thì ần ằng: A. 40prad/s B. 100p rad/s C. 250p rad/s. D. 125p rad/s. Câu 14. Đặt điện áp tUuwcos0= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Gọi là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. LCui2= B. Rui1= C. Cuiw.3= D. 212)(CLR uiww-+= Câu 15: Một máy phát điệ xoay chi ều, ph ần ứng có cu ộn dây gi ống nhau ắc ối ti ếp. thông ực đạ qua ỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Su ất điệ độ ng hi ệu ụng sinh ra là 120V, ần là 50Hz. vòng dây ủa ỗi cu ộn dây là: A. 27 B. 37 C. 57 D. 47 Câu 16. Chọn câu tr ời đúng: Trong dao động điề hòa ủa con ắc lò xo treo th ẳng đứng, ực -k ọi là: A. Lực mà lò xo tác ụng lên điể treo B. Lực đàn ồi ủa lò xo. C. ợp ực tác ụng lên ật dao động D. Lực mà lò xo tác ụng lên ật. Câu 17. Con lắc lò xo treo th ẳng đứng, độ cứng 80(N/m), ật ặng kh ối ượ ng 200(g) dao động điề hoà theo ph ươ ng th ẳng đứng ới biên độ 5(cm), ấy 10(m/s2). Trong ột chu T, th ời gian lò xo giãn là: A. 15p(s) B. 30p(s) C. 12p(s) D. 24p(s) Câu 18. Đạ lượ ng nào sau đây không cho bi ết dao động điề hoà là nhanh hay ch ậm? A. Chu ỳ. B. Tần C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu 19. Mét con l¾c lß xo cã chu kú T0= 2s. Nh÷ng dao ®éng ưìng bøc nµo díi ®©y lµm cho con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt. A. F=2F0sin t. B. F=2F0sin2 t. C. F=F0sinp t. D. F=F0sin2 t. Câu 20 Một con ắc đơ chi ều dài dao động ới chu T. ếu ăng chi ều dài dây treo con ắc thêm ột đoạn nh L. Độ biến thiên chu theo các đại lượ ng đã cho là A.TT L2LD B.TT L2LD C.TT LLD D.3LT T2LD Câu 21. Một con ắc lò xo treo th ẳng đứng, đầu trên đị nh, đầu ưới treo ột ật 100g. Kéo ật xu ống ưới vị trí cân ằng theo ph ương th ẳng đứng ồi buông nh ẹ. ật dao động theo ph ương trình: 5sin42tpp +  cm. Ch ọn ốc th ời gian là lúc buông ật, ấy 10m/s2. ực dùng để kéo ật tr ước khi dao động có độ lớ n: A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 22. Hai vật dao động điề hòa ới ph ương trình x1= A1cos20pt( cm), x2= A2cos20pt( cm). Tính th ời điể ban đầ thì sau 0,125 thì kho ảng cách gi ữa hai ật là A1. Giá tr ủa A2 là A.12 22A- B.12 22A+ C.12 22A- D.12 22A+ Câu 23. Một con ắc đơ ồm ợi dây dài 1m và ật nh 80g dao động ại ơi có gia ốc tr ọng tr ường 9,8 m/s2. ếu cho con ắc dao động ới biên độ góc 0,15 rad trong môi tr ường có ực ản tác ụng thì nó ch dao động đượ 200 thì ừng ẳn. Để duy trì dao động ủa con ắc ới biên độ góc nh trên trong ột tu ần thì ng ười ta ph ải dùng th ống dây cót. Bi ết ằng có 80% ăng ượng dùng để th ắng ực ma sát do th ống các bánh ăng ưa, công ần thi ết để lên dây là A. 183,8 B. 133,4 C. 113,8 D. 133,8 JTrang Câu 24. Hai con ắc đơ có chi ều dài ℓ1 và ℓ2. Tai cùng ột ơi các con ắc có chi ều dài ℓ1 ℓ2 và ℓ1 -ℓ2 dao động ới chu ần ượ là 2,7s và 0,9s. Chu dao động ủa hai con ắc có chi ều dài ℓ1 và ℓ2 lần ượ là A. 5,4s 1,8s B. 0,6s 1,8s C. 2,1s 0,7s D. 2s 1,8s Câu 25 Hạt nhân Po21084phóng và bi ến đổ thành ạt nhân chì theo ph ản ứng: PbHePo206824221084+®. Ban đầu có ột ẫu Po nguyên ch ất. ại th ời điể gi ữa kh ối ượ ng chì ạo thành và kh ối ượ ng Po còn ại là 7:1. ại th ời điể 414 ngày gi ữa kh ối ượ ng chì ạo thành và kh ối ượ ng Po còn ại là 63:1. Tính chu bán rã ủa Po. A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày Câu 26 Một ch ất điể dao động điề hoà theo ph ương trình )(65cos4 cmtx +=pp; (trong đó tính ằng cm, tính ằng giây). Trong ột giây đầu tiên th ời điể 0, ch ất điể đi qua trí có li độ +3cm. A. ần B. ần C. ần D. ần Câu 27. Trong ột ạch dao động LC không có điệ tr thu ần, có dao động điệ do (dao động riêng). Hi ệu điệ th ực đạ gi ữa hai ản và ường độ dòng điệ ực đạ qua ạch ần ượt là U0 và I0. ại th ời điể ường độ dòng iệ trong ạch có giá tr 0I2 thì độ lớ hi ệu điệ th gi ữa hai ản iể là A. 03U .4 B. 03U .2 C. 01U .2 D. 03U .4 Câu 28. Nguồn sáng có công su ất P1 phát ra ánh sáng đơn ắc có ước sóng l1 400nm. Ngu ồn sáng có công su ất P2 phát ra ánh sáng đơn ắc có ước sóng l2 600nm. Trong cùng ột kho ảng th ời gian, gi ữa phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra so ới phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra là 5/4. P1/P2 ằng: A. 8/15 B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8 Câu 29 Khi kích thích nguyên hidro tr ạng thái ản ằng các electron có ăng ượng 12,5 eV thì có bao nhiêu ạch quang ph xu ất hi ện? A. ạch B. ạch C. ạch D. ạch Câu 30 Tia phóng có cùng ản ch ất ới: A. Tia ơnghen. B. Tia ồng ngo ại, tia ngo ại. C. Các tia đơn ắc có màu đỏ đế tím. D. ất các tia nêu trên. Câu 31. Một ạt nhân phóng ra ch lo ại ức là tia bêta (-) và bi ến đổ thành ạt nhân Y. ại th ời điể ng ười ta kh ảo sát th ấy kh ối ượ ng ạt nhân và ằng a. Sau đó ại th ời điể 2T (T là chu phân rã ủa ạt nhân X) trên ấp ằng: A. 4a +3. B. a3a+4 C. 4a D. 5a Câu 32 Trong ạch dao động LC, đại lượ ng ngh ịch đảo ủa điệ dung có vai trò ương đạ lượ ng nào trong con ắc lò xo? A. Độ cứng B. kh ối ượ ng C. ma sát D. Li độ ủa ật Câu 33 Phóng β- là A. phản ứng ạt nhân không thu và không to ăng ượng. B. sự gi ải phóng êlectrôn (êlectron) lớ êlectrôn ngoài cùng ủa nguyên ử. C. ph ản ứng ạt nhân to ăng ượng. D. phản ứng ạt nhân thu ăng ượng. Câu 34. Mạch dao động ủa máy thu sóng vô tuy ến có iệ ới điệ dung và cu ộn ảm ới độ tự ảm L, thu được sóng điệ có ước sóng 20 m. Để thu được sóng điệ có ước sóng 40 m, ng ười ta ph ải ắc song song ới iệ ạch dao động trên ột iệ có điệ dung C\' ằng A. 4C B. C. 2C D. 3C Câu 35. Tính chất nào sau đây không ph ải là đặc điể ủa tia X? A. Tính đâm xuyên ạnh. B. Xuyên qua các ấm chì dày vài cm C. Gây ra hi ện ượ ng quang điệ D. Tác ụng ạnh lên kính ảnh. Câu 36 Trong thí nghi ệm Y-âng giao thoa ánh sáng, ngu ồn sáng phát đồng th ời hai ánh sáng đơn ắc l1, l2 có ước sóng ần ượt là 0,48µ và 0,60µ m. Trên màn quan sát, trong kho ảng gi ữa hai vân sáng ần nhau nh ất và cùng màu ới vân sáng trung tâm có: A. vân sáng l1 và vân sáng l2. B. vân sáng l1 và vân sáng l2. C. vân sáng l1 và vân sáng l2. D. vân sáng l1 và vân sáng l2. Câu 37. Hiện ượ ng giao thoa ch ứng ằng: A. Ánh sáng có tính ch ất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điệ ừ. D. Ánh sáng có th tán ắc. Câu 38. Một ca thi ết ột phòng nghe nh ạc ới ột ăn phòng vuông. Ca trí loa gi ống nhau coi nh ngu ồn iể góc ường, các ức vách được lắp ốp để ch ống ph ản ạ. Do ột trong loa ph ải nh ường trí để đặ ch ọTrang hoa trang trí, ca sĩ này đã thay th ằng ột loa nh gi ống nhau có công su ất 1/8 loa góc ường và đặt vào trung điể đườ ng ối trí loa góc ường ới tâm nhà, ậy ph ải đặ thêm bao nhiêu loa nh để ng ười ng ồi tâm nhà nghe rõ nh loa đặt góc ường (b qua giao thoa sóng âm)? A. B. C. D. Câu 39. Linh kiện nào ưới dây ho ạt độ ng ựa vào hi ện ượ ng quang ẫn? A. bào quang điệ n. B. Đèn LED C. Quang tr ở. D. ặp nhi ệt điệ n. Câu 40. Cho đoạn ạch xoay chi ều ồm điệ tr thu ần thay đổi đượ c, cu ộn dây thu ần ảm và iệ theo th tự ắc ối ti ếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn ạch ột điệ áp xoay chi ều có giá tr hi ệu ụng 200 và ần thay đổi đượ c. Khi f= 50 Hz thì ường độ dòng điệ hi ệu ụng trong ạch là và điệ áp hi ệu ụng gi ữa hai đầu R,L không thay đổi khi thay đổi. iệ có điệ dung nh nh ất là A. 25/p(mF) B. 50/p(mF) C. 0,1/p(mF) D. 0,2/p(mF) Câu 41. Trong một thí nghi ệm giao thoa ánh sáng ới hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đế đượ 13 vân sáng ới và là hai vân sáng ứng ới ướ sóng mml45,01=. Gi nguyên điề ki ện thí nghi ệm, ta thay ngu ồn sáng đơn ắc ới ướ sóng mml60,02=thì vân sáng trong mi ền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. Câu 42. Quang ph ạch phát hidro có ạch màu đặc tr ưng: A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 43. Trong thí nghi ệm Iâng giao thoa ánh sáng tr ắng có ước sóng 0,4mm đến 0,76mm, ộng quang ph ậc là 2,16mm và kho ảng cách hai khe S1S2 đế màn là 1,9m. Tìm kho ảng cách gi ữa hai khe S1, S2. A. 0,9mm B. 0,75mm C. 1,2mm D. 0,95mm Câu 44. Một sóng truy ền trên tr ục Ox theo ph ương trình os( )6 12 4u cmpp p= +. Trong đó tính ằng mét(m), tính ằng giây(s). Sóng truy ền theo chi ều âm tr ục Ox ới ốc độ 2m/s. B. chiều ương tr ục Ox ới ốc độ 2m/s. chi ều âm tr ục Ox ới ốc độ 2cm/s. D. chi ều ương tr ục Ox ới ốc độ 2cm/s. Câu 45. Một sóng ngang truy ền trên ặt ới tân 10Hz .T ại ột th ời điể nào đó ột ph ần ặt ước có hình ạng nh hình .Trong đó kho ảng cách trí cân ằng ủa đến trí cân ằng ủa là 60cm và điể đang đi xu ống qua trí cân ằng .Chi ều truy ền sóng và ận ốc truy ền sóng là: A. Từ đến ới ận ốc 8m/s. B. Từ đến ới ận ốc 6m/s. C. Từ đến ới ận ốc 6m/s. D. đến ới ận ốc 8m/s. Câu 46. Ñoä cao cuûa aâm laø moät ñaëc tính sinh lyù phuï huoäc vaøo: A. tầ âm B. vận ốc âm C. biên độ âm D. năng ượng âm Câu 47 Trên bề ặt ch ất ỏng có hai ngu ồn phát sóng ết ợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau ột kho ảng O1O2 40cm. Bi ết sóng do ỗi ngu ồn phát ra có ần 10Hz, ận ốc truy ền sóng 2m/s. Xét điể ằm trên đường th ẳng vuông góc ới O1O2 tại O1. oạn O1M có giá tr nh ất ằng bao nhiêu để tại có dao động ới biên độ cực đạ i? A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm Câu 48. Tại ột điể nghe được đồ ng th ời hai âm: âm truy ền ới có ức ường độ âm 55 dB, âm ph ản có ức ườ ng độ âm 40 dB. ức ường độ âm toàn ph ần ại điể đó ằng: A. 55,13 dB B. 45,13 dB C. 75,13 dB D. 65,13 Câu 49. Một đườ ng dây ải điệ gi ữa hai điể A,B cách nhau 100 km. Điệ tr ổng ộng ủa đườ ng dây là 120 W. Do dây cách điệ không ốt nên ại ột điể nào đó trên đường dây có hi ện ượ ng rò điệ n. Để tìm ng ười ta dùng ngu ồn iệ có su ất điệ độ ng 41 V, điệ tr trong 1W. Khi làm đoản ạch đầu thì dòng điệ qua ngu ồn là 1,025 A. Khi đầu thì dòng điệ qua ngu ồn là A. Kho ảng cách AC là A. 50 km B. 30 km C. 75 km D. 60 km Câu 50. Đặ điệ áp xoay chi ều u=U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn ạch ắc ối ti ếp ồm điệ tr thu ần R, iệ có điệ dung 0,4/p(mF) và cu ộn ảm thu ần có ảm kháng ZL thay đổi. Điề ch ỉnh ZL ần ượ bằng 15W,20W,29W và 50W thì ường độ hi ệu ụng qua ạch ần ượ bằng I1,I2,I3,I4. ường độ hi ệu ụng ớn nh ất là A. I1 B.I2 C.I3 D.I4 ***** HẾT*****