Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh có đáp án

b7832a075f71b328834c35715604b4a3
Gửi bởi: Hà Việt đức 18 tháng 3 2016 lúc 23:23:39 | Được cập nhật: hôm kia lúc 15:15:50 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1205 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang 1/8 Mã đề thi 135 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Đợt Năm học: 2015 2016 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: ............................. Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và tốc độ C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. B. khối lượng của con lắc. C. trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm, có chu kỳ sóng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. C. D. 10 Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ A. trễ pha so với dòng điện. B. sớm pha so với dòng điện. C. sớm pha so với dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. Câu 6: lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới treo một vật khối lượng 200g. Cho vật dao động điều hòa với phương trình 6cos( (cm). Lấy 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là A. 8N B. 5N C. 16N D. 6N Câu 7: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau A. mức cường độ âm B. cường độ âm. C. âm sắc D. tần số. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. không thay đổi. B. không xác dịnh được tăng hay giảm. C. giảm xuống D. tăng lên. Mã đề 135 4 4 2 2 )3tDoc24.vn Trang 2/8 Mã đề thi 135 Câu 10: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy Đến khi đạt độ cao thì con lắc đã thực hiện được số dao động là: A. 14. B. 20. C. 18. D. 10. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều có là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và là cường độ tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng. A. luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u. B. và luôn biến thiên ngược pha. C. và luôn biến thiên cùng tần số. D. và luôn biến thiên cùng pha. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,2 s. Câu 13: Một dây đàn dài 20cm, rung với bó. Bước sóng trên dây bằng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 0,1 m. D. m. Câu 14: Chọn cậu sai khi nói về sóng phản xạ: A. Cùng tần số sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới C. Tại một đầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình. D. Luôn cùng vận tốc nhưng ngược hướng với sóng tới. Câu 15: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. Câu 16: Một dao động hình sin có phương trình Acos(t ) truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng thoả mãn hệ thức nào? A. B. C. D. Câu 17: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là: A. 200 Hz. B. 80 Hz. C. 225 Hz. D. 170 Hz. Câu 18: Mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cường độ của âm tăng lên gấp A. 2000 lần B. 1500 lần C. 500 lần D. 1000 lần Câu 19: dao động điều hòa theo phương trình 6cos2(cm). Biên độ và chu kì dao động của vật là A. 4cm, 1Hz. B. 6cm,1s. C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s. Câu 20: Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ 1,5 cos (100t +) (A). Biết tụ điện có điện dung (F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là: A. =125 cos (100t (V). B. =150 cos (100t (V). 1,lm 2210 10.g s 1500hm 2v v2 v2 v2 t 6 41, 2.10 3 3Doc24.vn Trang 3/8 Mã đề thi 135 C. =125 cos (100t +) (V). D. =180 cos (100t (V). Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật nặng lên phía trên cách vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc v0 20cm/s theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa. Lấy 10m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo: A. 7/3 B. 5/3 C. 4/3 D. 11/3 Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 220 B. 220V C. 110V D. 110 Câu 23: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là: A. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. B. vận tốc, gia tốc và cơ năng. C. động năng, thế năng và lực phục hồi. D. vận tốc, động năng và thế năng. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm; tần số góc 4π rad/s. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 1/6(s) là A. 45cm/s B. 15cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s Câu 25: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc và mốc thế năng vị trí cân bằng. Cứ sau thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian vật đi được đoạn đường dài nhất bằng Chọn lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình 8cos(πt (x tính bằng cm, tính bằng s) thì A. chu kì dao động là s. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài cm. C. lúc chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là cm/s. Câu 27: con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1rad. Lấy g=9,8m/s2 Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy với biên độ góc là A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad. Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là: (cm), (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 29: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều 6 6 tu100cos2220 V2 V2 s5,0 s5,0 .24cm ).)(2/cos(2cmtx ).)(2/2cos(4cmtx ).)(2/2cos(2cmtx ).)(2/cos(4cmtx 4 )33cos(21tx tx3cos22 2Doc24.vn Trang 4/8 Mã đề thi 135 hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được dao động. Lấy 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 4,054 g. B. 12,5 g. C. 7,946 g. D. 24,5 g. Câu 30: vật dao động điều hòa có tần số góc 10π rad/s. Gọi amax là gia tốc cực đại của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc a1 || đến vị trí có gia tốc a2 =| là A. B. C. D. Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ. Lấy bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng A. B. C. D. Câu 32: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Biết mỗi ngày động cơ hoạt động giờ và giá tiền của một “số” điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 1.350.000đ B. 5.400.000đ C. 4.500.000đ D. 2.700.000đ Câu 33: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đươc kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng sợi dây là 2,5 thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6 thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên dây xuất hiện sóng dừng là: A. 90 B. 15 C. 130 D. 18 Câu 34: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng 8540 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,3 kg/m3. Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu coi đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm. A. 6,58 giây B. 2,15 giây C. 3,98 giây D. 8,24 giây Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: Tại thời điểm gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm (trong đó thì tốc độ của chất điểm là cm/s. Giá trị lớn nhất của là A. 4025,75s. B. 4024,25s. C. 4025,25s. D. 4024,75s. Câu 36: Tại hai điểm và trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm nằm trên mặt nước và 2Ma xa Ma xa23 s1201 s1801 s201 s601 0060 210g s 210 3ms 20ms 210 2ms 210 3ms 520 cos( .6x cm 1t 21t t 22013tT 10 2 t 5Doc24.vn Trang 5/8 Mã đề thi 135 nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22cm B. 8,75cm C. 2,14cm D. 8,57 cm Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đầu mạch AB gồm AM chỉ chứa R, đoạn mạch MB chứa tụ và cuộn cảm thuần nối tiếp, thay đổi được. Biết sau khi thay đổi thì điện áp hiệu dụng đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau /2. Điện áp hiệu dụng đầu mạch AM khi chưa thay đổi là A.100V .120V C. 100V D. 100V Câu 38: vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, với trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng Gọi là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần nhất và xa nhất cách một đoạn tương ứng là A. cm; 6,5 cm. B. 0,5 cm; 7,5 cm. C. 0,25 cm; 7,75 cm. D. 1cm; cm. Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu? A. Tăng 0,25J B. Tăng 0,125J C. Giảm 0,25J D. Giảm 0,375J Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt-π6 cm và x2 A2 cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 93 cm B. 7cm C. 153 D. 183 cm Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm và thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm hạ xuống thấp nhất là A. B. C. D. Câu 43: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, dao động theo phương trình: và AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M1 có giá trị là thì giá trị của vận tốc của M2 lúc đó là Wđ(J) t(s) 0,015 0,02 1/6 22 400g 210 )()6/cos(10cmtx )()3/cos(10cmtx )()3/2cos(5cmtx )()3/2cos(5cmtx 16AB cm os(30 ;Au mm os(30 2)Bu mm 60 .v cm s 1/120 .s 1/ 60 .s 1/ 12 .s 11/120 .s cos(20 )Au cm cos(20 )Bu cm scm/40Doc24.vn Trang 6/8 Mã đề thi 135 A. -20cm/s B. -40 cm/s C. 40 cm/s D. 20cm/s Câu 44: Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 50m là 70dB. Biết ngưỡng đau của tai người là 10W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 10-12W/m2. Hỏi người nghe cảm giác nhức nhối trong tai khi đứng cách nguồn khoảng nào? A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 3cm Câu 45: Một dây thép dài AB 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 24 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. Câu 46: Một sợi dây OM đàn hồi dài có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành bụng sóng (với và là hai nút), biên độ tại bụng là Tại điểm gần nhất có biên độ dao động là thì khoảng cách MP bằng A. B. C. D. Câu 47: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 3,13m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 2,26m/s Câu 48: Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức cường độ Trong một chu kỳ, thời gian lớn nhất kể từ lúc t0 để dòng điện đạt giá trị cường độ tức thời (A) là A. 1/50 (s) B. 1/70 (s) C. 1/40 (s) D. 1/60 (s) Câu 49: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 0,4 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Coi vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thì công suất tức thời cực đại của lực đàn hồi là A. 0,25 W. B. 0,5 W. C. W. D. W. Câu 50: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m, vật nặng 300g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang trạng thái cân bằng, dùng một vật 200g bắn vào theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động. Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ -8,8cm A. 0,09s B. 0,26s C. 0,1s D. 0,4s ---------------------------------- HẾT ------------------------------------ cm120 )(cmA )(2/cmA .15cm .10cm .5cm .20cm ))(32100cos(23Ati 223iDoc24.vn Trang 7/8 Mã đề thi 135 ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Đợt năm học 2015 2016 MĐ CÂU ĐA MĐ CÂU ĐA MĐ CÂU ĐA MĐ CÂU ĐA 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 213 358 486 135 10 213 10 358 10 486 10 135 11 213 11 358 11 486 11 135 12 213 12 358 12 486 12 135 13 213 13 358 13 486 13 135 14 213 14 358 14 486 14 135 15 213 15 358 15 486 15 135 16 213 16 358 16 486 16 135 17 213 17 358 17 486 17 135 18 213 18 358 18 486 18 135 19 213 19 358 19 486 19 135 20 213 20 358 20 486 20 135 21 213 21 358 21 486 21 135 22 213 22 358 22 486 22 135 23 213 23 358 23 486 23 135 24 213 24 358 24 486 24 135 25 213 25 358 25 486 25 135 26 213 26 358 26 486 26 135 27 213 27 358 27 486 27 135 28 213 28 358 28 486 28 135 29 213 29 358 29 486 29 135 30 213 30 358 30 486 30 135 31 213 31 358 31 486 31 135 32 213 32 358 32 486 32 135 33 213 33 358 33 486 33 135 34 213 34 358 34 486 34 135 35 213 35 358 35 486 35 135 36 213 36 358 36 486 36 135 37 213 37 358 37 486 37 135 38 213 38 358 38 486 38 135 39 213 39 358 39 486 39 135 40 213 40 358 40 486 40 ADoc24.vn Trang 8/8 Mã đề thi 135 135 41 213 41 358 41 486 41 135 42 213 42 358 42 486 42 135 43 213 43 358 43 486 43 135 44 213 44 358 44 486 44 135 45 213 45 358 45 486 45 135 46 213 46 358 46 486 46 135 47 213 47 358 47 486 47 135 48 213 48 358 48 486 48 135 49 213 49 358 49 486 49 135 50 213 50 358 50 486 50