Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý

1865e2db66c8a7460a6f666fc215a21b
Gửi bởi: nguyenngoc98tt1 12 tháng 5 2016 lúc 4:50:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 19:18:29 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1108 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mã đề thi 598 Trang 1/6 ANH CƯỜNG BAMABEL KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:………………………………………… Câu 1: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng. D. là sóng dọc. Câu 2: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng là A. A. B. A. C. A. D. A. Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. là bức xạ nhìn thấy, có màu hồng. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. Câu 4: Một chất điểm dao điều hòa với phương trình (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. -5 cm. B. cm. C. -2 cm. D. cm. Câu 5: Một sóng cơ có tần số truyền trong một môi trường với bước sóng Tốc độ truyền sóng là A. B. C. D. Câu 6: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp có tổng trở Z, hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cực đại bằng 40 cm/s2. Tốc độ góc của vật là A. rad/s. B. 0,5 rad/s C. rad/s. D. rad/s. Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động vuông pha với nhau là A. B. C. D. Câu 9: Sóng vô tuyến nào sau đây có tần số lớn nhất? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. Câu 10: Ứng dụng nào không phải là của tia X? A. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay. B. Chụp quang. C. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tiệt trùng thực phẩm. Câu 11: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. điện phân. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật? A. vận tốc sớm pha so với li độ. B. li độ ngược pha so với vận tốc. C. li độ trễ pha so với gia tốc. D. vận tốc ngược pha so với gia tốc. ĐỀ THI THỬ LẦN (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 598 4cos100πt 42 22 5cos2t λf fλ λ.f 2λ.f RZ RZ 2RZ 2RZ λ4 3λ4 λ2 λ8 0,5π 0,5πMã đề thi 598 Trang 2/6 Câu 13: Đặt điện áp (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở và độ tự cảm (H). Tổng trở của cuộn dây là A. B. C. D. Câu 14: Chiếu một chúm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, so với phương tia tới thì tia sáng bị lệch nhiều nhất là tia màu A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. lục. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là A. B. C. D. Câu 16: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và cùng pha. B. quãng đường sóng truyền đi trong một giây. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và ngược pha. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn là A. mm. B. cm. C. 0,25 mm. D. 0,25 cm. Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm cặp cực, quay với tốc độ vòng/s thì tạo ra suất điện động xoay chiều (V). Giá trị của là A. 12,5. B. 25. C. 50. D. 20. Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng theo vận tốc là A. một đường tròn. B. một đường elip. C. một đường thẳng. D. một đường parabol. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Chu kì dao động điện từ của mạch là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 21: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 100 W. Giá trị của U0 là A. 100 V. B. V. C. 50 V. D. V. Câu 22: Âm càng cao thì có A. độ to càng lớn. B. cường độ âm càng lớn. C. tần số càng lớn. D. mức cường độ âm càng lớn. Câu 23: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 0,8 và vật nhỏ có khối lượng thay đổi được. Khi 100 thì chu kì dao động của con lắc là 1,8 s. Khi 200 thì chu kì dao động của con lắc là A. 1,8 s. B. 3,6 s. C. 2,5 s. D. 0,9 s. Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta dựa vào quang phổ vạch phát xạ để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau cùng một nhiệt độ thì giống nhau. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí áp xuất cao phát ra khi bị nung. 0u cos100πt 50  1L2π 100 100 50 50 1g2π 12πg 0e cos50πt 68π.10 64π.10 54π.10 58π.10 0u cosωt 50 100 50 2Mã đề thi 598 Trang 3/6 Câu 25: Để giảm hao phí trong truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa thì tại trạm phát điện người ta thường A. sử dụng máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. B. tăng tiết diện dây dẫn. C. sử dụng máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp ít hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. D. thay thế dây dẫn bằng dây dẫn khác có điện trở xuất nhỏ hơn. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng bằng lần thế năng thì tốc độ của vật là A. B. C. D. Câu 27: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần trước và sau khi nối tắt tụ điện là 100 và 200 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trước khi nối tắt tụ điện là A. 0,75. B. 0,5. C. D. Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 và hiệu điện thế cực đại trên một bản tụ U0. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 29: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H), biến trở và tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp. Điều chỉnh để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL vuông pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RC. Giá trị khi đó là A. B. C. D. Câu 30: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi nF thì mạch thu được sóng có tần số là 100 MHz. Khi nF thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 1,5 m. B. m. C. 1,5 km. D. km. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Kể từ thời điểm 0, khoảng thời gian ngắn nhất để li độ và vận tốc của vật bắt đầu cùng tăng là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. là một điểm trên màn, cách vân trung tâm cm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại M? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. k.A4m 3m.A4k m.A4k 3k.A4m 0u cosωt 0, 0, 00UωCI 00IUωL 00ICUω 00UωLI 0u cos100πt 2Lπ 42.10Cπ 200 100 100 50 0u cosωt 2LCuω LC 0u RLuRuωL RCuωRCu 22R Cu (u ) πx Acos(2πt )6 16 512 23 1112Mã đề thi 598 Trang 4/6 Câu 34: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H), tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp. Kể từ thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đạt cực đại? A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 35: Ba con lắc đơn 1, 2, có quả nặng giống nhau và có chiều dài lần lượt Ban đầu cả ba vật vị trí cân bằng, cùng truyền cho ba vật một vận tốc như nhau (bỏ qua mọi ma sát). Biết biên độ dao động của con lắc 1, lần lượt là 0,06 rad, 0,08 rad và Biên độ dao động của con lắc là A. 0,03 rad. B. 0,07 rad. C. 0,05 rad. D. 0,04 rad. Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, và một nguồn điểm phát âm có công suất không đổi. Khi đặt nguồn âm tại thì mức cường độ âm tại là 90 dB. Khi đặt nguồn âm tại thì mức cường độ âm tại là 70 dB. Khi đặt nguồn âm tại thì mức cường độ âm tại có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 63 dB. B. 65 dB. C. 67 dB. D. 69 dB. Câu 37: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 50 và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. V. B. V. C. 100 V. D. V. Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của vật là x1, vận tốc của vận là v1 và pha dao động là Tại thời điểm t2, li độ của vật là x2, vận tốc của vận là v2 và pha dao động là Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 39: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng điện áp trên đoạn MB sớm pha so với điện áp trên đoạn AN và có giá trị hiệu dụng gấp lần điện áp hiệu dụng trên đoạn AN. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,65. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là cm. Gọi là vị trí cân bằng của một bụng sóng, và là hai phần tử trên dây mà tại mọi thời điểm vận tốc của phần tử dây A, B, thỏa mãn và Phần tử dây và có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng cam có bước sóng 0,63 µm và ánh sáng lục có bước sóng 0,54 µm. và là hai điểm trên màn, cùng màu với vân sáng trung tâm. Trong khoảng MN có 17 vân sáng cam. Trong khoảng MN có bao nhiêu vân sáng lục? 0u cos100πt 100 2Lπ 410Cπ 1300 1120 1150 175 3,, 26 8 100 2cosωt 50 503 50 1φ 2φ 22 1(v )(t (x )(φ ) 22 1(v )(φ (x )(t ) 22 1(v )(φ (x )(t ) 22 1(v )(t (x )(φ ) 0u cos100πt cosφ π6 cosφ BAvv2 BC3vv2Mã đề thi 598 Trang 5/6 A. 21. B. 14. C. 13. D. 20. Câu 42: Hai mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là (A) và (A). Tại thời điểm t, điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch LC có độ lớn bằng nhau và bằng q. Biết tổng cường độ dòng điện của hai mạch LC tại cùng một thời điểm có giá trị cực đại là I0. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau: Thời điểm (sF=í1 t3 t4 t6 t7 Động năng (mJ)=4=O=M=N=O=4=3=eệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 44: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp (V) và hai đầu của cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Khi (H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị là 150 V. Giá trị của là A. 2,5. B. 1,5. C. 3. D. 2. Câu 45: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 160 cm/s. Gọi là trung điểm của AB. Hai điểm kế tiếp nhau (khác O) nằm trên đường trung trực của AB và dao động cùng pha với nguồn có khoảng cách lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,9 cm. B. 9,6 cm. C. 5,3 cm. D. 4,7 cm. Câu 46: Lần lượt đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch và hai đầu đoạn mạch Y, với và là các đoạn mạch có R, L, mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện trong hai đoạn mạch X, theo thời gian như hình vẽ. Sau đó đặt điện áp lên hai đầu đoạn mạch gồm và mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,19 A. B. 0,85 A. C. 0,94 A. D. 1,33 A. Câu 47: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2. Gọi là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,63. B. 0,56. C. 1,12. D. 1,26. 01i cosωt 02i cos(ωt 0,5π) 20 01 02ωqI I 0201IIωq I 0102IIωq I 01 02ωqI .I 5T24 11T24 1Tt8 4Tt4 72Tt3 65Tt8 50 2cos100πt 11LL2π 16LL5 112LL5 0u cosωt δMã đề thi 598 Trang 6/6 Câu 48: Hai chất điểm dao động động điều hòa trên trục Ox với phương trình (cm) và (cm). Đồ thị biểu diễn và theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t, cm và (cm/s). Kể từ thời điểm t, khoảng thời gian ngắn nhất để hai chất điểm có cùng li độ là 0,1s. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,5 cm. B. 12,3 cm. C. 15,6 cm. D. 13,4 cm. Câu 49: Đặt điện áp (V) không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A), điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn MB. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A), hệ số công suất trên đoạn AN bằng 0,8 thì hệ số công suất trên đoạn MB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,79. B. 0,84. C. 0,92. D. 0,71. Câu 50: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của là A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H. ………….Hết………….. 1x cos(ωt ) 2x cos(ωt ) 2x x 2x x 1x5 2v 40 12AA 0u cosωt 0U 1ωω 1i cos(ω ) 5π12 2ωω 2i cos(ω ) 10π Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.