Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trường THPT Phú Nhuận, TP. HCM năm 2014 - 2015 (Lần 1) có đáp án

647d38f488ef8423a00879e7fd2ec187
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Linh 9 tháng 3 2016 lúc 23:14:58 | Được cập nhật: 18 giờ trước (20:44:35) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 624 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn THPT NHUẬN 2014 2015 TOÁN: Khối Thời gian bài: phút, không thời gian phát Khảo (C1): Định phương trình nghiệm phân biệt điểm tiểu điểm giác diện tích bằng Giải phương trình: Giải phương trình: Giải phương trình: Tính Trong không gian trục Oxyz A(0; B(-1; điểm trên điểm trên giác diện tích bằng diện ABMN tích bằng hình chóp SABC giác đều, cạnh bằng giác trong phẳng Biết rằng hình chiếu trong giác ABC. Tính tích khối chóp SABC khoảng cách phẳng (ABM), trung điểm hình lăng ABCA’B’C’ giác cạnh trung điểm cạnh trung điểm cạnh Hình chiếu vuông trên phẳng (ABC) giữa đường thẳng (ABC) bằng 600. Tính tích lăng theo cosin giữa đường thẳng A’C’ BB’. ------------Hết------------ sinh không được dụng liệu. không giải thích thêm. 11xyx 11xyx 04  1x.2 9x 324202 cos2 3sin 5xxdxxx 0BAC 120Doc24.vn TOÁN 2014 2015 (2,0đ) định: 0,25 giảm trên không =0,25 Bảng biến thiên 0,25 0,25 (C1): Định phương trình nghiệm phân biệt (1). (nhận không nghiệm hoành giao điểm (C1): 0,25 (C1): f(x) (C1) trùng f1(x) chẳn (C1) xứng phần 0,25 0,25 Ycbt 0,25 (1,0đ) số=. điểm tiểu điểm giác diện tích bằng Phương trình 0,25 luận được tiểu điểm 0,25 11xyx 22\' Dx ;1 1; 11xyx 11 11xm mx 11m 111xy xx 11xy xx 111xy xx 2223 023xmx mmx  --111+∞-∞+∞-∞yy\'x 864224681510551015 86422461510551015Doc24.vn Diện tích giác OAM: 0,25 nhận 0,25 (1đ) Giải phương trình 0,25 0,25 0,25 0,25 (1,0đ) Giải phương trình: 0,25 Giải được nghiệm 0,25 Giải loại) 0,25 luận nghiệm 0,25 (1,0đ Giải phương trình không nghiệm 0,25 f(x) f(x) tăng trên 0,25 trên chứng minh được nghiệm nhất 0,25 trên chứng minh được nghiệm nhất 0,25 (1,0đ) Tính 0,25 0,25 182MOA 1223MmOA 04  0  cos 06sin x44 xk26x arcsin 24436x arcsin 244    2 3uvu x 2652 56065xu x   1x.2 9x 12 6xxx 196221xxx 196221xxx 1221\' 021xfxx 1;2 1;2 1;2 1;2 324202 cos2 3sin 5xxdxxx 2sin 2sin cost xdx 32224 2002 cos2 3sin 3sin x 1202 5tdtttDoc24.vn 0,25 0,25 1,0đ A(0; B(-1; điểm trên điểm trên giác diện tích bằng diện ABMN tích bằng M(m;0;0)Ox, N(0;0;n)Oy 0,25 0,25 Giải được 0,25 M(1;0;0), N(0;0;1) 0,25 1,0đ trung điểm giác chứng minh được trong 0,25 0,25 0.25 0.25 Tính được 0,25 0,25 1202 5tdttt 101 5tdttt 10157 5dttt 1015ln 14tt  m 2211,26AMN ABMNS mmnn  MEACBHS 32 SCE ABC 0SEC SCE SH ABC 22SE 09aSH SE.sin 602 3SABC ABC1 SH.S32 2SE.CE.cos 21a 21 22SE 39aME2 39ME2 2AMB1 ME.AB22 SABCCABMABM ABM13. V3V9a 132d ABMS  2ABCa3S4 2AE.AB. cos120 BE42 2202CE 57CH CH.tan 3LT3a 19V16 B\'A\'C\'HECBADoc24.vn 0,25 0,25 A C\'; BB\' CC\' 2C\' 219aCC\' 2CC\' 19cosC\' CE2.CC\' 19 19cos C\'; \'19