Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh

21f7797ce9f91ea5e24b9faaa95c488a
Gửi bởi: Thái Dương 15 tháng 2 2019 lúc 22:55:43 | Được cập nhật: 13 tháng 6 lúc 8:04:35 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 584 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/6 Mã đề thi 123 SỞ GD ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NEWTON (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 123 Câu 1: Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo A.2.zB.2.ziC.22.ziD.12. ziCâu 2: Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.(2; ). B.(;3).C.(2;2).D.(0; ). Câu 3: Tích phân 120(3 1) xdx bằng.A. 6.B.6.C.2.D.2.Câu 4: Với ,ab là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng A.1ln( ln babaB.ln( ln ln ab C. ln( ln ln ab D. 1ln( ln baabCâu 5: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 31 .2xyxA.3.xB.3.2xC.1.2xD.2.xCâu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (1; 1;1).A Hình chiếu vuông góc của lên trục Ox là A.( 1;0;0).QB.(0; 1;1). MC.(0; 1; 0). PD.(1; 1;0). NCâu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều ca bằng là. A. .VBh B. 1.3VBhC. 1.6VBhD. 1.2VBhCâu 8: Diện tích hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm số (),yfx trục hoành và hai đường thẳng xa và ()xba được tính theo công thức nào dưới đây A. () .baSfxdxB. () .baSfxdxC. () .baSfxdx D. 2() .baSfxdxCâu 9: Cho lim[ 2] 1.xfxTính lim ).xfx A.lim 3.xfxB.lim 3.xfxC.lim 1.xfxD.lim 1.xfxCâu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ():2 0. Pxyz. Mặt phẳng () có một véctơ pháp tuyến là.A. 2(1; 1; .n B. 1(2; 2;1).n C. 3(2; 2;5).n D. 4(2;1;2).n Câu 11: Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018 (LẦN 7) Môn thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)Trang 2/6 Mã đề thi 123 Hàm số có giá trị cực tiểu bằng. A. B. C. D. Câu 12: Cho tập hợp có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 210. B. 210.AC. 2102!. D. 2102!. Câu 13: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm nam và nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng. A. 1.126 B. 1.42 C. 1.21 D. 1.252 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 231  xyx trên đoạn [0; 4] là: A. 12.5 B. 3. C. 1. D. 11.5 Câu 15: Cho hình lập phương .ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′ và mặt phẳng ()ADD bằng. A. 3.3 B. 6.3 C. 2.2 D. 2.6 Câu 16: Gọi 12, zz là hai nghiệm phức của phương trình 24430. zz Giá trị của biểu thức 1221 zzzz bằng. A. 3.2 B. 1.2 C. 1.3 D. 2.3 Câu 17: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào dưới đây nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi. A. 20,128 triệu đồng. B. 17,5 triệu đồng. C. 70,128 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng. Câu 18: Hàm số yfx có đồ thị là hình bên.Tìm hàm số yfx. A. 4232. yfx x B. 32692. yf xxx  C. 4232. yf xx D. 32692. xx yfx xTrang 3/6 Mã đề thi 123 Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số 1()1  fxx là. A. ln .xC  B. ln .xC C. 21ln(1 .2xC D. 1ln .2 xC Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 1) 1 là. A. (1;2). B. (;1). C. (1; ). D. (1;1). Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 1; 2; 0), (3; 2; 2). AB Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là. A. 50.  xz B. 22 60. xyz C. 22 30.  xyz D. 10.  xz Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng. A. 55.10 B. 155.20 C. 35.10 D. 35.20 Câu 23: Biết phương trình 212.3 5xxcó hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức  abab bằng. A. 351log .2  B. 321log .5  C. 21ln .5  D. 51ln .2  Câu 24: Cho hàm số () yfxcó bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình () 0 fx là. A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 25: Cho tứ diện OABC có ,, OA OB OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC Gọi là trung điểm ,BCOM (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng. A. 2.a B. a. C. 2.2 D. 3.2 MOCBA Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 264 .a Bán kính đáy của hình trụ bằng. A. 86.3 ar B. 46.3 ar C. 2. ra D. 4. ra Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ():2 0,(): 0.   Pxyz Qxyz Giao tuyến của hai mặt phẳng (),()PQ là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?Trang 4/6 Mã đề thi 123 A. (1;1;1). B. (2; 1; 0). C. (0; 3; 0). D. (1;2; 3). Câu 28: Có bao nhiêu số phức thoả mãn 35  zi và zzlà số thuần ảo A. B. vô số. C. D. Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình 21 382 (21)2 0xx xmm mm có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b). Tính Sab A. 4.3 B. 53.3 C. 3.2 D. 2.3 Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình ln sin ln sin sin mxmx có nghiệm thực A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 31: Cho hàm số ()fx có đạo hàm cấp hai () fx liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn (1) (0) 1, (0) 2018. ff Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 10( )(1 2018.  fx xdx B. 10()(1 1. fx xdx C. 10( )(1 2018.  fx xdx D. 10()(1 1. fx xdx Câu 32: Cho hàm số () yfx có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm () fx liên tục trên khoảng (; ). Đường thẳng hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 0. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số () yfx. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 2.  B. 20.  m C. 02.m D. 2. Câu 33: Cho 3211lnxcddx bxe   với nguyên dương và ,, abd là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức  abcd bằng. A. 14 B. 17 C. 10 D. 24 Câu 34: Gọi ()H là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số 12, 0 xyxy yx (phần tô đậm màu đen hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ()H quanh trục hoành bằng.Trang 5/6 Mã đề thi 123 A. 52ln .3  V B. 52ln .3  V C. 22ln .3  V D. 22ln .3  V Câu 35: Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và 10 12  ABBC aAC a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)) và (ABC) bằng 045 Thể tích khối nón đã cho bằng. A. 39a B. 327a C. 312a D. 33a Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1111:111xyzd và 211:.212xyzd Đường thẳng qua điểm (1;1;1) và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số .MAMB A. 3.2 MAMB B. 23 MAMB C. 1.2 MAMB D. MAMB Câu 37: Cho hàm số 122 xyxcó đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng  yx A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 38: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số 32(2 1)  yx mx có điểm cực trị. A. (1; . B. 0]. C. 10; (1; ).4  D. 1;.4  Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (1; 2;1), 2; 2;1), (1; 2; 2). AB Đường phân giác trong góc của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào dưới đây A. 480; .33  B. 240; .33  C. 280; .33  D. 280; .33  Câu 40: Cho dãy số )na thỏa mãn 11 và 1351 ,32nnaan với mọi 1. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để na là một số nguyên. A. 123. B. 41. C. 39. D. 49. Câu 41: Cho hàm số () yfx có bảng biến thiên như sau Hàm số 2(2)  yfx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (;2). B. (0; 2). C. (2; ). D. (2;0). Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên dương để hàm số 3222(2 9) 2( 103  yx mx mmx nghịch biến trên khoảng (3; 6) A. 4. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 43: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 20 103211xxxx có bao nhiêu số hạng. A. 27. B. 29. C. 32. D. 28. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (;0;0), (1;;0), (1;0;),AaBbCc với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho (3; 2;1) là trực tâm của tam giác ABC. Tính  Sabc A. B. 19 C. 11 D. STrang 6/6 Mã đề thi 123 Câu 45: Cho số thực z1 và số phức z2 thoả mãn 221  zi và 211 zzi là số thực. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 12. zz Tính  Tab A. B. 42 T C. 32 T D. 23 T Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 Gọi ,,ABC lần lượt là các điểm đối xứng của A,B,C qua S. Thể tích của khối đa diện  ABCA bằng A. 23.3 B. 23. C. 43.3 D. 3.2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (): 0 Pxyz và hai điểm (1;1;1), 3; 3; 3). AB Mặt cầu S đi qua A, và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. A. 4. B. 233.3 C. 211.3 D. 6. Câu 48: Một hội nghị gồm đại biểu nước A;7 đại biểu nước và đại biểu nước trong đó mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra đại biểu, xác suất để chọn được đại biểu để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng A. 46.95 B. 3844.4845 C. 49.95 D. 1937.4845 Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD có 03, 4, 90   BC CD ABC BCD ADC Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 060 Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng A. 243.43 B. 43.86 C. 443.43 D. 43.43 Câu 50: Cho hàm số ()yfx liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 120() 0xfxdx và [0;1]max 6. fx Giá trị lớn nhất của tích phân 130()xfxdx bằng A. 1.8 B. 33( ).4 C. 324.16 D. 1.24 ………………………Hết……………………… Họvà tên thí sinh:................................................................................ Số báo danh: .............................Trang 1/6 Mã đề thi 123 SỞ GD ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NEWTON (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 123 Câu 1: Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo A.2.zB.2.ziC.22.ziD.12. ziCâu 2: Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.(2; ). B.(;3).C.(2;2).D.(0; ). Câu 3: Tích phân 120(3 1) xdx bằng.A. 6.B.6.C.2.D.2.Câu 4: Với ,ab là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng A.1ln( ln babaB.ln( ln ln ab C. ln( ln ln ab D. 1ln( ln baabCâu 5: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 31 .2xyxA.3.xB.3.2xC.1.2xD.2.xCâu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (1; 1;1).A Hình chiếu vuông góc của lên trục Ox là A.( 1;0;0). QB.(0; 1;1). MC.(0; 1; 0). PD.(1; 1;0). NCâu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều ca bằng là. A. .VBh B. 1.3VBhC. 1.6VBhD. 1.2VBhCâu 8: Diện tích hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm số (),yfx trục hoành và hai đường thẳng xa và ()xba được tính theo công thức nào dưới đây A. () .baSfxdxB. () .baSfxdxC. () .baSfxdx D. 2() .baSfxdxCâu 9: Cho lim[ 2] 1.xfxTính lim ).xfx A.lim 3.xfxB.lim 3.xfxC.lim 1.xfxD.lim 1.xfxCâu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ():2 0. Pxyz. Mặt phẳng () có một véctơ pháp tuyến là.A. 2(1; 1; .n B. 1(2; 2;1).n C. 3(2; 2;5).n D. 4(2;1;2).n Câu 11: Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018 (LẦN 7) Môn thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)Trang 2/6 Mã đề thi 123 Hàm số có giá trị cực tiểu bằng. A. B. C. D. Câu 12: Cho tập hợp có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 210. B. 210.AC. 2102!. D. 2102!. Câu 13: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm nam và nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng. A. 1.126 B. 1.42 C. 1.21 D. 1.252 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 231  xyx trên đoạn [0; 4] là: A. 12.5 B. 3. C. 1. D. 11.5 Câu 15: Cho hình lập phương .ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′ và mặt phẳng ()ADD bằng. A. 3.3 B. 6.3 C. 2.2 D. 2.6 Câu 16: Gọi 12, zz là hai nghiệm phức của phương trình 24430. zz Giá trị của biểu thức 1221 zzzz bằng. A. 3.2 B. 1.2 C. 1.3 D. 2.3 Câu 17: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào dưới đây nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi. A. 20,128 triệu đồng. B. 17,5 triệu đồng. C. 70,128 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng. Câu 18: Hàm số yfx có đồ thị là hình bên.Tìm hàm số yfx. A. 4232. yfx x B. 32692. yf xxx  C. 4232. yf xx D. 32692. xx yfx xTrang 3/6 Mã đề thi 123 Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số 1()1  fxx là. A. ln .xC  B. ln .xC C. 21ln(1 .2xC D. 1ln .2 xC Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2log 1) 1 là. A. (1;2). B. (;1). C. (1; ). D. (1;1). Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 1; 2; 0), (3; 2; 2). AB Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là. A. 50.  xz B. 22 60. xyz C. 22 30.  xyz D. 10.  xz Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng. A. 55.10 B. 155.20 C. 35.10 D. 35.20 Câu 23: Biết phương trình 212.3 5xxcó hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức  abab bằng. A. 351log .2  B. 321log .5  C. 21ln .5  D. 51ln .2  Câu 24: Cho hàm số () yfxcó bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình () 0 fx là. A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 25: Cho tứ diện OABC có ,, OA OB OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC Gọi là trung điểm ,BCOM (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng. A. 2.a B. a. C. 2.2 D. 3.2 MOCBA Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 264 .a Bán kính đáy của hình trụ bằng. A. 86.3 ar B. 46.3 ar C. 2. ra D. 4. ra Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ():2 0,(): 0.   Pxyz Qxyz Giao tuyến của hai mặt phẳng (),()PQ là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?Trang 4/6 Mã đề thi 123 A. (1;1;1). B. (2; 1; 0). C. (0; 3; 0). D. (1;2; 3). Câu 28: Có bao nhiêu số phức thoả mãn 35  zi và zzlà số thuần ảo A. B. vô số. C. D. Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình 21 382 (21)2 0xx xmm mm có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b). Tính Sab A. 4.3 B. 53.3 C. 3.2 D. 2.3 Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình ln sin ln sin sin mxmx có nghiệm thực A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 31: Cho hàm số ()fx có đạo hàm cấp hai () fx liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn (1) (0) 1, (0) 2018. ff Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 10( )(1 2018.  fx xdx B. 10()(1 1. fx xdx C. 10( )(1 2018.  fx xdx D. 10()(1 1. fx xdx Câu 32: Cho hàm số () yfx có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm () fx liên tục trên khoảng (; ). Đường thẳng hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 0. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số () yfx. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 2.  B. 20.  m C. 02.m D. 2. Câu 33: Cho 3211lnxcddx bxe   với nguyên dương và ,, abd là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức  abcd bằng. A. 14 B. 17 C. 10 D. 24 Câu 34: Gọi ()H là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số 12, 0 xyxy yx (phần tô đậm màu đen hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ()H quanh trục hoành bằng.