Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa (Lần 4)

890ff674d8ef4b0ed3b0e61f5b926804
Gửi bởi: Thái Dương 15 tháng 2 2019 lúc 23:03:15 | Được cập nhật: 13 tháng 6 lúc 13:55:56 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 714 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/7 Mã đề thi 123 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 2017 2018 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Giả sử là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai A. B. C. D. Câu 2: Trong mặt phẳng phức điểm là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 4: Từ 10 điểm trong một mặt phẳng mà với điểm bất kì không thẳng hàng có thể tạo thành bao nhiêu tam giác? A. B. C. D. Câu 5: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm.A. B. C. D. Câu 6: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số tính giá trị A. B. C. 2. D.1.Câu 8: Hình cầu có diện tích bán kính tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? MÃ ĐỀ 123 ;xy 22 2log log logx y 22 21log (log log )2xy y 22 2log log logxy y 22 2log log log xxyy  Oxy 2;1A 2zi  2zi 2zi  2zi cosf tanF  cotF  sinF sinF  310A 3! 310C 310 33 2018y 1x  3x 0x 1x 42( 2f  42( 1f 42( 2f 42( 2f  1f  \'(3)f 12 14 343SR 22SR 2SR 24SR ()y ()y Trang 2/7 Mã đề thi 123 A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 11: Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào trong các điểm sau thuộc mặt phẳng A. B. C. D. Câu 12: Cho là các hàm liên tục trên Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây. A. B. C. D. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 14: Giả sử là nghiệm phức của phương trình Khi đó bằng A.3. B.1 C.4. D.2. Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng: A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình là A. B. C. D. 1; 2) (0; 2) 0) (2; ) Oxyz 122:1 1x zd  0Q z 0P z 0R z 0T z Oxyz 0P z ()P (2;1; 3)M (2; 3;1)N (3;1; 2)H (3; 2;1).K ), )f ). )b ba af dx dx dx )] )b ba af dx dx dx  )b ba cf dx dx dx b  )] )b ba af dx dx dx  Oxyz 2;1;1I : 0P z P 2 2x 4 2 22 4x z 2 2x 4 2 22 2x z 1z 2z 2(1 0 z 12zz 211yxx [0;1] 233 23 32 ()fx 0fx 2Trang 3/7 Mã đề thi 123 Câu 17: Trong không gian cho điểm Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình. A. B. C. D. Câu 18: Cho hình lập phương ,khi đó góc giữa hai đường thẳng và bằng: A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng và mặt phẳng xét các phát biểu sau: (I).Nếu mà thì luôn có (II).Nếu và thì luôn có (III).Qua đường thẳng chỉ có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (IV).Qua đường thẳng luôn có vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Số khẳng định sai trong các phát biểu trên là: A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? A. B. C. D. Câu 21: Một người gửi ngân hàng triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất mỗi tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn triệu. A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng. Câu 22: Tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 24: Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ đến và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp nút khác nhau sao cho số trên nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nghiên liên tiếp nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học. A. B. C. D. Câu 25: Một khối trụ có thể tích độ dài đường cao bằng khi đó bán kính đường tròn đáy bằng. A. B. C. D. Câu 26: Phương trình có hai nghiệm phân biệt là Tính giá trị của biểu thức biết A. B. C. D. Oxyz (1; 2; 3), (3; 0; 1)AB AB 0x z 10x z 0x z 0x z \' \' \' \'ABCD BD \'\'AC 090 030 060 045 ,ab ()P //ab ()aP ()bP ()aP ab /( )bP ()Q ()P ()Q ()P 2321xxyx 21yx 2221xyx 332y x 100 0, 5% 125 45 47 44 46 10xe dx 1e 1e 22log (2 1) log 5)xx 1( 6)2 6) 1( 5; )2 1( )2 112 172 190 115 8 4 2 23133log log log 0x x 12,xx 27 2log logP x 12xx 13P 0P 83P 1PTrang 4/7 Mã đề thi 123 Câu 27: Cho tứ diện có, Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng. A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua điểm song song với và vuông góc với là A. B. C. D. Câu 29: Cho là số nguyên dương thỏa mãn Số hạng chứa trong khai triển nhị thức với là A. B. C. D. Câu 30: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 31: Cho tích phân với Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. B. C. D. Câu 32: Cho hình nón đỉnh có đáy là đường tròn tâm bán kính Trên đường tròn lấy điểm sao cho tam giác vuông. Biết diện tích tam giác bằng thể tích hình nón đã cho bằng. A. B. C. D. Câu 33: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục của hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành. A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số trên luôn đồng biến trên A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng Mặt phẳng đi qua song song với trục sao cho cắt hai đường thẳng lần lượt tại thoả mãn Khi đó mặt phẳng đi qua điểm nào trong các điểm có tọa độ sau. A. B. C. D. ABCD AC BC AD BD a CD AB c AB CD 232abc 242abc 22abc 222abc ,Oxyz : 0P z 13:2 3x z  2; 1; 5B P 55 4x z  55 4x z  52 5x z  52 5x z  135.nnnCC 5x 2114nnxPx 0x 3516 51635x 1635 53516x 1cos cos cos 48 sinxxxx [0; ] 10 232132ln ln 31x xI dx cx  c 0b 0c 0a 0abc O ,AB OAB SAB 22R 3142RV 3143RV 3146RV 31412RV Ox yx 2yx 32 56 23 32313my mx x ,Oxyz (1; 2; 0)M 121 2: ); )1 ,x sy sz s    ()P Ox ()P 12, ,AB 1AB ()P (1; 3; 4)F (3; 2; 0)H (0; 2;1)I (2; 3; 4)ETrang 5/7 Mã đề thi 123 Câu 36: Cho hàm số là hàm lẻ, liên tục trên biết và Tính A. B. C. D. Câu 37: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới và tham số thực khi đó số cực trị của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc để đồ thị có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành. A. B. C. D. Câu 39: Cho số phức thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và hai đường thẳng Gọi là số mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu đường kính đồng thời song song với cả hai đường thẳng là số mặt phẳng sao cho khoảng cách từ đến bằng 15, khoảng cách từ đến bằng 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng Hai điểm và lần lượt thay đổi trên các cạnh Đặt để góc giữa hai mặt phẳng và bằng khi đó biểu thức liên hệ giữa và là: A. B. C. D. Câu 42: Cho tam giác cân tại có cạnh đáy đường cao và cạnh bên theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội là Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 43: Cho phương trình .Tập tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn là .Khi đó giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. y x 4; , 02d2f x 212 4.f x 40d.I x 10.I 6.I 6.I 10.I y x (0;1) 3sin cosy x 32( (2 1) 3f mx m ()mC 2018; 2018] ()mC 4033 4034 4035 4036 12,zz 123zz 11z 22z 2..z z Oxyz 1; 2; 1;1;1AB 122 4: :1 3x z   ()P AB 12, ()Q ()Q ()Q 1mn 4mn 3mn 2mn \' \' \' \'ABCD ABCD \' \'BC ,\'CM y \')AMA \')ANA 045 2()a xy y 2()a xy y 22 )a xy y 22 )a xy y ABC BC AH AB (2; )q  (0;1)q 3( 2)2q 3(1; )2q 2221334 log log 0xaxxx a 4, ,x 41x x )cd 22T d 4Trang 6/7 Mã đề thi 123 Câu 44: Cho hàm số xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên thỏa mãn Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số khi phương trình có số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D. Câu 46: Xét các số phức thỏa mãn Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt tại và Phần ảo của số phức bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số là tham số thực), có đồ thị là Tổng tất cả các giá trị nguyên của để đồ thị có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau bằng: A. B. C. D. Câu 48: Trong thư viện có quyển sách toán, quyển sách lý, quyển sách hóa, quyển sách sinh. Biết các quyển sách cùng môn giống nhau, xếp 12 quyển sách trên lên giá thành một hàng sao cho không có quyển nào cùng môn đứng cạnh nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp? A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng gọi là giao điểm của và là đường thẳng qua điểm cắt lần lượt tại sao cho Tính khoảng cách từ đến đường thẳng, biết rằng không song song với mặt phẳng A. B. C. D. Câu 50: Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết rằng đường chéo hình hộp bằng và chỉ được sử dụng vừa đủ tôn.Với yêu cầu như trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là Giá trị của gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lưu Kết quả thi được đăng tải trên trang Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 04/06/2018. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018! fx 1; 22 \' ,x xf x 1; 4x 312f (4)f 39118 36118 38118 37118 47( 1).2 3xxf x 2(7 0f m 0mm 0[0;1)m 0[1; 2)m 0[2; 3)m 0[3; 4]m 12zi 11zPzi 1z 2z 12w z 2 2( 1) (4 2y m ).mC ()mC 10 308664 16800 369600 295176 Oxyz 11 1:1 1x zd  216:1 5x zd 1d 2d 2; 3;1M 1d 2d ,BC 6BC AB ()Oxz 105 103 13 10 6dm 236dm 3Vdm 11, 11, 32 11, 31 11, 33Trang 7/7 Mã đề thi 123 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN THPT QUẢNG XƯƠNG MÃ ĐỀ STT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ STT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ STT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ STT ĐÁP ÁN 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 234 357 468 123 10 234 10 357 10 468 10 123 11 234 11 357 11 468 11 123 12 234 12 357 12 468 12 123 13 234 13 357 13 468 13 123 14 234 14 357 14 468 14 123 15 234 15 357 15 468 15 123 16 234 16 357 16 468 16 123 17 234 17 357 17 468 17 123 18 234 18 357 18 468 18 123 19 234 19 357 19 468 19 123 20 234 20 357 20 468 20 123 21 234 21 357 21 468 21 123 22 234 22 357 22 468 22 123 23 234 23 357 23 468 23 123 24 234 24 357 24 468 24 123 25 234 25 357 25 468 25 123 26 234 26 357 26 468 26 123 27 234 27 357 27 468 27 123 28 234 28 357 28 468 28 123 29 234 29 357 29 468 29 123 30 234 30 357 30 468 30 123 31 234 31 357 31 468 31 123 32 234 32 357 32 468 32 123 33 234 33 357 33 468 33 123 34 234 34 357 34 468 34 123 35 234 35 357 35 468 35 123 36 234 36 357 36 468 36 123 37 234 37 357 37 468 37 123 38 234 38 357 38 468 38 123 39 234 39 357 39 468 39 123 40 234 40 357 40 468 40 123 41 234 41 357 41 468 41 123 42 234 42 357 42 468 42 123 43 234 43 357 43 468 43 123 44 234 44 357 44 468 44 123 45 234 45 357 45 468 45 123 46 234 46 357 46 468 46 123 47 234 47 357 47 468 47 123 48 234 48 357 48 468 48 123 49 234 49 357 49 468 49 123 50 234 50 357 50 468 50