Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Hải An - Hải Phòng (Lần 3)
Gửi bởi: Thái Dương 15 tháng 2 2019 lúc 23:09:35 | Được cập nhật: 12 tháng 6 lúc 5:38:34 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 415 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT HẢI AN
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi 132
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2018
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................................. SBD: .............................
Câu 1: Phương trình sin x.cos x = m ( x là ẩn, m là tham số) vô nghiệm khi và chỉ khi:
1
1
A. m <
B. m > 1
C. m < 1
D. m >
2
2
Câu 2: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;−4;3) và đi qua điểm A(5;−3;2) .
A. ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 3) 2 = 18
B. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 + ( z − 3) 2 = 16
C. ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 3) 2 = 16
D. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 + ( z − 3) 2 = 18
Câu 3: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(−1;0;2) và song song với
hai mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + 6 z + 4 = 0 và (Q) : x + y − 2 z + 4 = 0 .
x = −1
A.
=
y 2t (t ∈ )
z= 2 + t
x = −1
B.
=
y 2t (t ∈ )
z= 2 − t
x = −1
C. y 2t
=
(t ∈ )
z =−2 + t
x = 1
D.
=
y 2t (t ∈ R )
z= 2 − t
Câu 4: Đồ thị của hàm số y = x3 + 2 x và đường thẳng y = −2 x có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn i ( z − 2 + 3i ) = 1 + 2i .
A. z = −4 + 4i
B. z = −4 − 4i
C. z = 4 − 4i
D. z = 4 + 4i
Câu 6: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−2;1) và B(1;0;3).
x −1 y
z −3
x −1 y
z −3
x − 3 y − 2 z −1
x − 3 y + 2 z −1
A.
. B.
. C.
. D.
.
=
=
=
=
=
=
=
=
1
−1
−1
2
4
2
2
2
−1
4
−2
−2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD). Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B. SA ⊥ BD
C. SO ⊥ BD
D. SC ⊥ BD
A. AD ⊥ SC
Câu 8: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
3
A. log3 2
B. log 1
C. logπ e
D. ln 3
4
2
y x 3 − 2 x là:
Câu 9: Đạo hàm của hàm số =
A. −3 x 2 − 2
B. 3x 2 − 2
C. 3x 2 − 2 x
D. x 2 − 2
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SB = a 3 . Tính thể tích
V của khối chóp S . ABCD .
a3 2
a3 3
a3 2
A. V =
B. V =
C. V =
D. V = a 3 2.
.
.
.
3
6
3
Câu 11: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức S = z1 + z2 .
A.
3
B. 4
C. 2
x
D. 1
x
3
e
.
Câu 12: Cho các hàm số y = log 2 x , y = , y = log x , y =
2
π
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Điểm M nào sau đây có khoảng cách đến mặt phẳng ( P) : 2 x − 2 y − z − 9 =
0 bằng 2?
A. M (1;1; −1)
B. M (1; −1;1)
C. M (−1;1;1)
D. M (1;1;1)
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 (2 x − 1) .
2
A. D = (1;+∞).
B. D = [1;+∞) .
1
C. D = ;1 .
2
1
D. D = ;1 .
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ −1; 4] , f ( 4 ) = 2017 ,
3.
A. f ( −1) =
1.
B. f ( −1) =
−1.
C. f ( −1) =
y x 3 − 3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?.
Câu 16: Hàm số =
A. (−1; 2)
B. (−∞; −1)
C. (1; +∞)
4
∫ f ′ ( x ) dx = 2016 . Tính f ( −1) .
−1
2.
D. f ( −1) =
D. (−1;0)
π
Câu 17: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x và F ( 0 ) = π . Tìm F .
2
1
π 1
π
π
π
A. F = −π .
B. F =− + π .
C. F =
D. F = π .
+π.
4
2 4
2
2
2
Câu 18: Cho khối nón (N) có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của (N)
4
2 3
.
D. .
A. 2.
B. 1.
C.
3
3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và điểm M(5; −3; 5). Gọi H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên (P). Tọa độ điểm H là:
A. H(−1; −1; 1)
B. H(3; 0; 0)
C. H(3; 1; 1)
D. H(3; −1; −1)
Câu 20: Từ A đến B có 3 cách, từ B đến C có 5 cách , từ C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A
đến D rồi quay lại A?
A. 900
B. 90
C. 60
D. 30
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. (P) song song với trục Oz.
B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2 y − 5 z + 1 = 0 .
C. Điểm A(−1;−1;5) thuộc (P) .
D. Vectơ n = (2;−1;1) là một vectơ pháp tuyến của (P).
Câu 22: Môđun của số phức z= 4 − 3i bằng:
A. 25
B. 5
C. 4
D. −3
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x là:
A. ln cos x + C.
B. − ln cos x + C.
C. − ln sin x + C.
D. ln sin x + C.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (2;−1;0), b = (1;2;3), c = (4;2;−1) và các mệnh đề sau:
(I) a ⊥ b . (II) b.c = 5.
(III) a cùng phương với c .
(IV) b = 14 .
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB ' của
mặt bên ( ABB ' A ') có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V = 18.
B. V = 36.
C. V = 45.
D. V = 48.
x
x
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 − 5.2 + 6 = 0 .
A. S = {2;3}
B. S = {1;6}
C. S = {1; log 3 2}
D. S = {1; log 2 3}
x2 − 4x
. Tính giá trị của biểu thức P = x1.x2 .
x +1
A. P = −5.
B. P = −2.
C. P = −1.
D. P = −4.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + z − 1 = 0 và đường thẳng
x −1 y z +1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
d:
= =
2
1
−1
B. d // (P).
C. d ⊂ (P).
D. d hợp với ( P) một góc 300
A. d ⊥ (P).
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và AB vuông góc với BC . Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
A. Góc SCB
B. Góc SBA
C. Góc SCA
D. Góc SIA ( I là trung điểm BC)
2
x −4
Câu 30: Lim
có giá trị bằng
x→2 x − 2
A. 4
B. +∞
C. −∞
D. −4
Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y =
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 31: Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài đường chéo AC ' = 18 . Gọi S là diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của S .
A. S max = 36 3.
B. S max = 18 3.
C. S max = 18.
D. S max = 36.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN .
5a 3
a 93
a 29
a 37
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
.
.
.
.
12
12
8
6
Câu 33: Một vật chuyển động theo quy luật=
s 9t 2 − t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 54(m / s ).
B. 15(m / s ).
C. 27(m / s ).
D. 100(m / s ).
Câu 34: Tính tích môđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z − 1 = z + 1 + i , đồng thời điểm biểu diễn
của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I (1;1) , bán kính R = 5.
A.
B. 3
5
C. 3 5
D. 1
1 3
x − ( m − 1) x 2 − ( m − 3) x + 2017 m
3
2
2
đồng biến trên các khoảng ( −3; −1) và ( 0;3) là đoạn T = [ a; b ] . Tính a + b .
Câu 35: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
B. a 2 + b 2 =
C. a 2 + b 2 =
D. a 2 + b 2 =
A. a 2 + b 2 =
13.
8.
10.
5.
Câu 36: Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA
= BC
= 5a, SB
= AC
= 6a và
SC
= AB
= 7 a.
35
35 2 3
A. V =
B. V = a 3 .
C. V = 2 95a 3 .
D. V = 2 105a 3 .
a.
2
2
u1 = 1
Câu 37: Cho dãy số (un ) biết u2 = 4
với mọi n ≥ 1 . Giá trị u101 − u100 bằng:
u= 3u − 2u
n +1
n
n+2
B. 3.2101
A. 3.2102
C. 3.2100
D. 3.299
15
x + 2 y − 2z =
Câu 38: Cho sáu số thực x, y, z , a, b, c thỏa mãn
. Biểu thức T =
2
2
2
1
a + b + c =
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2
D. 5.
sin 3 x
= 0 và M là điểm cuối của α trên đường tròn lượng giác.
sin 2 x
Số vị trí của điểm M trên đường tròn lượng giác là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác
sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên.
1
10
1
20
A.
B.
C.
D.
21
12
14
21
Câu 41: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình
tròn (C) có tâm A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật
B
thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường
thẳng AC.
C
343 4 + 3 2 π
343 7 + 2 π
A
A. V =
B. V =
.
.
6
6
Câu 39: Gọi α là nghiệm của phương trình
C. V =
(
)
(
)
343 12 + 2 π
6
.
D. V =
(
)
(
)
343 6 + 2 π
6
.
D
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 42: Cho log 7 12 = x , log12 24 = y và log54 168 =
biểu thức S = a + 2b + 3c.
A. S = 4 .
B. S = 19.
axy + 1
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị
bxy + cx
C. S = 10.
D. S = 15.
2
Câu 43: Cho biết ∫ ln ( 9 − x 2 ) dx = a ln 5 + b ln 2 + c , với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
1
A. S = 34.
B. S = 13.
C. S = 18.
D. S = 26.
2
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log 4 x − 2 log 2 x + 3 − m = 0 có nghiệm
1
thuộc đoạn ;4 .
2
11
11
A. m ∈ [2;3]
B. m ∈ [2;6]
C. m ∈ ;15
D. m ∈ ;9 .
4
4
2
ln x
m
Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó m, n là các số
x
e
3
2
tự nhiên. Tính S = m + 2n .
B. S = 24.
C. S = 22.
D. S = 32.
A. S = 135.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA ⊥(ABCD), SA = AB = BC = a,
AD = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến (SCD) bằng:
a 6
a 2
a 5
a 3
B.
C.
D.
A.
6
2
5
3
Câu 47: Cho so� phức z thỏa mãn z − 3 + 4i =.
2 Giá trị lớn nhất của biểu thức z bằng:
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
x − 2 y −1 z +1
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và điểm I (2;−1;1).
=
=
2
2
−1
Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I .
80
A. ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 1) 2 = 8.
B. ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 1) 2 = .
9
2
2
2
2
2
2
C. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 1) = 9.
D. ( x + 2) + ( y − 1) + ( z + 1) = 9.
y
4
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ −2;2] và có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1
trên đoạn [ −2;2] .
A. 4.
C. 3.
B. 5.
D. 6.
Câu 50: Cho f ( x ) là một hàm số chẵn, liên tục trên và
A.
1
∫ f ( 2 x ) dx = 2.
0
-2
B.
1
∫ f ( 2 x ) dx = 4.
0
C.
1
2
∫
−2
f ( x ) dx = 2 . Tính
1
∫ f ( 2 x ) dx = 2 .
0
D.
1
x1
-2
1
∫ f ( 2 x ) dx .
2
O x2
2
x
-4
0
∫ f ( 2 x ) dx = 1.
0
------------------------------HẾT ------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT HẢI AN
Mã đề 132
Câu 1
D
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 4
A
Câu 5
D
Câu 6
A
Câu 7
A
Câu 8
D
Câu 9
B
Câu 10
A
Câu 11
C
Câu 12
B
Câu 13
B
Câu 14
C
Câu 15
B
Câu 16
D
Câu 17
C
Câu 18
A
Câu 19
C
Câu 20
A
Câu 21
D
Câu 22
B
Câu 23
B
Câu 24
C
Câu 25
B
Câu 26
D
Câu 27
D
Câu 28
C
Câu 29
B
Câu 30
A
Câu 31
D
Câu 32
B
Câu 33
C
Câu 34
A
Câu 35
D
Câu 36
C
Câu 37
D
Câu 38
C
Câu 39
D
Câu 40
A
Câu 41
A
Câu 42
D
Câu 43
B
Câu 44
B
Câu 45
D
B
Câu 46
Câu 47
C
Câu 48
A
Câu 49
D
Câu 50
C
ĐÊ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2018
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Mã đề 357
Câu 1
D
Câu 2
D
Câu 3
B
Câu 4
A
Câu 5
A
Câu 6
B
Câu 7
A
Câu 8
B
Câu 9
A
Câu 10
B
Câu 11
B
Câu 12
A
Câu 13
D
Câu 14
C
Câu 15
D
Câu 16
D
Câu 17
A
Câu 18
B
Câu 19
B
Câu 20
A
Câu 21
C
Câu 22
D
Câu 23
C
Câu 24
C
Câu 25
B
Câu 26
D
Câu 27
C
Câu 28
B
Câu 29
A
Câu 30
A
Câu 31
C
Câu 32
C
Câu 33
A
Câu 34
D
B
Câu 35
Câu 36
D
Câu 37
B
Câu 38
A
Câu 39
A
Câu 40
A
Câu 41
D
Câu 42
B
Câu 43
D
Câu 44
D
Câu 45
C
Câu 46
C
Câu 47
C
Câu 48
D
Câu 49
B
Câu 50
D
Mã đề 267
Câu 1
C
Câu 2
A
Câu 3
B
Câu 4
B
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu 7
A
Câu 8
B
Câu 9
D
Câu 10
B
Câu 11
A
Câu 12
C
Câu 13
C
Câu 14
D
Câu 15
A
Câu 16
B
Câu 17
C
Câu 18
A
Câu 19
A
Câu 20
D
Câu 21
B
Câu 22
C
Câu 23
B
Câu 24
A
Câu 25
B
Câu 26
D
Câu 27
B
Câu 28
A
Câu 29
B
Câu 30
D
Câu 31
B
Câu 32
D
Câu 33
C
B
Câu 34
Câu 35
D
Câu 36
B
Câu 37
C
Câu 38
A
Câu 39
D
Câu 40
A
Câu 41
A
Câu 42
C
Câu 43
B
Câu 44
C
Câu 45
C
Câu 46
C
Câu 47
C
Câu 48
D
Câu 49
D
Câu 50
C
Mã đề 496
Câu 1
B
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 4
B
Câu 5
A
Câu 6
C
Câu 7
B
Câu 8
A
Câu 9
D
Câu 10
C
Câu 11
C
Câu 12
B
Câu 13
B
Câu 14
A
Câu 15
A
Câu 16
C
Câu 17
D
Câu 18
C
Câu 19
B
Câu 20
A
Câu 21
D
Câu 22
B
Câu 23
A
Câu 24
D
Câu 25
C
Câu 26
B
Câu 27
D
Câu 28
B
Câu 29
A
Câu 30
A
Câu 31
D
Câu 32
A
Câu 33
D
Câu 34
D
Câu 35
C
Câu 36
D
Câu 37
A
Câu 38
A
Câu 39
C
Câu 40
C
Câu 41
C
Câu 42
D
Câu 43
B
Câu 44
D
Câu 45
C
Câu 46
D
Câu 47
D
Câu 48
B
Câu 49
C
B
Câu 50