Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Tuyên Quang (Lần 2)

8fbf4ec3b6868c53725ae66f4e9503cc
Gửi bởi: Thái Dương 15 tháng 2 2019 lúc 23:06:55 | Được cập nhật: 17 tháng 6 lúc 7:55:48 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 523 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/6 Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 06 trang) Chia sẻ bởi Group fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN NĂM 201 201 Môn: Toán 12. Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số: 001 Câu 1: Cho tam giác vuông tại có Tính độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác quanh trục A. B. C. D. Câu 2: Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D.Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số là A. B. C. D.Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A. B. C. D.Câu 6: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó bằng là A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số có đồ thị Mệnh đề nào dưới đây đúng A. có tiệm cận đứng B. có tiệm cận đứng C. có tiệm cận đứng D. có tiệm cận đứng Câu 8: Tính thể tích của khối lập phương biết A. B. C. D. Câu 9: Thể tích khối tròn xoay có được khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường bằngA. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. Hàm số đồng biến trên khoảng B.Hàm số nghịch biến trên khoảng C.Hàm số nghịch biến trên khoảng D.Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ ABC ,A .AB AC  ABC .AB 2.la 2.la 3.la 5.la 23zi  .zi .zi .zi  .zi  2( .f .f dx  31( .3f dx C 3( .f dx  3( .f dx  332y 1.y C 0.y C 4.y C 1.y C Oxyz 12: 3.23xydz  12; 3;1 .u 22; 3; .u 31; 2; .u 41; 2; .u  11 1.12 11.36 1.9 1.18 211xyx ).C ()C 1.2x ()C 1.x  ()C 2.x ()C 1.x \' \' \' \',ABCD \' 3.AC 33 .Va 327 .Va 3.Va 33.Va Ox 0, 0, 1y .2V 2.3V 2.3V 1.2V 3221y 1;1 .3 1;1 .3 (1; ). 1;.3 422 2018y 0;1 0;1]max 1.y 0;1]max 2017.y 0;1]max 0.y 0;1]max 2018.y ,OxyzTrang 2/6 Mã đề thi 001 A. B. C. D. Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng A. Hàm số có tập xác định là B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm Câu 14: Trong không gian tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu A. B. C. D. Câu 15: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng A. B. C. D. Câu 16: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 17: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng có tọa độ là A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian mặt cầu tâm cắt mặt phẳng theo một đường tròn có chu vi bằng có phương trình là A. B. C. D. Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 7, A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Tính 0.x z 2018 0.x 0.y 12 0.z 12logyx 12logyx 0; . 12logyx 0; . 12logyx 1;1 ,Oxyz 2221 9x z (0;1; 2), 3.IR (0;1; 2), 9.IR (1;1; 2), 3.IR (1;1; 2), 9.IR 1, 01 .n 5.2n 1.3n 5.3n 101x dx 5.6 1. 0. 6.5 2.xy 1.2xy 2.xy 1.2xy ,Oxyz \'M (1; 2; 4)M 0x z 3; 0; 0). 1;1; 2). 1; 2; 4). (2;1; 2). ,Oxyz (1; 2; 3)I 18 0x z 10 2( 1) 2) 3) 16.x z 2( 1) 2) 3) 25.x z 2( 1) 2) 3) 41.x z 2( 1) 2) 3) 9.x z 60. 20. 9. 15. 42()y ax bx c f cTrang 3/6 Mã đề thi 001 A. B. C. D. Câu 22: Vòng Tứ kết UEFA Champions League mùa giải 2017-2018 có đội bóng, trong đó có đội của Tây Ban Nha, đội của Anh, đội của Italia và đội của Đức. Cách thức bốc thăm là hai đội bất kỳ đều có thể gặp nhau. Xác suất để có ít nhất một trận đấu của hai đội cùng một quốc gia là A. B. C. D. Câu 23: Cho tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. B. C. D. Câu 24: Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là A. và B. và C. và D. và Câu 25: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thoả mãn điều kiện là A. Đường tròn tâm bán kính B. Đường tròn tâm bán kính C. Đường tròn tâm bán kính D. Đường tròn tâm bán kính Câu 26: Cho hàm số (tham khảo đồ thị hình bên dưới). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt là A. B. C. D. Câu 27: Tập xác định của hàm số là A. B. 2.f c 2.f c 1.f c 1.f c 5.12 1.7 5.56 5.28 OABC ,,OA OB OC 1OA OB OC OA BC 3.2 2.2 1.3 1.2 212xyx 2018yx 32yx 13.2yx 14yx 21.yx 14yx 13.2yx 32yx 14yx (3 2zi (3; 4),I 2.R 3; 4),I 2.R (3; 4),I 2.R 3; 4),I 2.R 2( 2)( 1)y x ()f m 0) (4; ).  0 (4; ).  2;1). 0; 222( 3)log 4)xxyx 3) (1; ).D   4; ).D Trang 4/6 Mã đề thi 001 C. D. Câu 28: Cho Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 29: Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi là góc giữa hai đường thẳng và Tính A. B. C. D. Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chữ nhật có diện tích bằng và Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật quanh cạnh bằng A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 33: Cho số phức thỏa mãn và Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số có đồ thị Gọi là hai điểm phân biệt nằm trên sao cho tổng khoảng cách từ và tới hai đường tiệm cận nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng bằng A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 37: Cho hàm số với là tham số. Số điểm cực trị của hàm số là A. B. C. D. .D 4; 3) (1; ).D  20( 3f dx 2043f dx 2. 9. 6. 1. \' \' \'ABC \'\'AB \'BC cos . 1cos .22 3cos .4 2cos .2 5cos .3 .S ABCD ()ABCD ()SBC 1.6 2.3 1.2 1.5 ABCD 24 2.3AB BC ABCD BC 96 . 64 . 144 . 112 . ,Oxyz 2; 1; 0M 31:2 1x zd 0.x z 0.x z 11 0.x z 0.x z bi ,ab 1 0z z 1z .P b 3P 1P 7P 5P 22xyx ()C ,PQ ()C PQ 52 42 22 y x y x 2y x 2; 1 1; 1;1 1; 0 fx 102 16, 2f dx 20\'xf dx 16 28 36 30 2018 2018 20181 2019f m 2018y x 7Trang 5/6 Mã đề thi 001 Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 39: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn và Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm trên đoạn A. B. C. D. Câu 41: Cho dãy số thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của để bằng A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là thỏa mãn Mặt phẳng qua và vuông góc với mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tỉ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian cho ba điểm Điểm thuộc mặt phẳng sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên để phương trình có nghiệm A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số tự nhiên để hàm số đồng biến trên khoảng A. 2. B. 3. C. 1. D. 2018. 2214 3.2 0xxm 12 fx 2\\ 1013,2xxf f 42f 32ff 12 20 ln 2 ln 10 ln 2 2211221( 1) log 2) 4( 5) log 02m mx  5;42 nu 5 2log log log log 1u u 13nnuu 1n 1007nu 192 191 176 177 .S ABCD ,a 1cos .3 P AC SAD .S ABCD 1.9 1.10 7.9 9.10 Oxyz (1; 2; 3), (0;1; 0), (1; 0; 2)A C 0P z 223T MA MB MC 0Q z 24 12154 253 10154 33cos sin sin6x x  ()y x 2018m 1)y x 1;1)Trang 6/6 Mã đề thi 001 Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm và đồng biến trên thỏa mãn: và Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 47: Cho số phức thỏa mãn: và nhỏ nhất. Môđun của số phức bằng A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 48: Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên Gọi lần lượt là trung điểm Biết rằng hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với giao điểm của và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng và hai điểm Đường thẳng đi qua cắt và cách một khoảng lớn nhất có phương trình là A. B. C. D. Câu 50: Lấy ngẫu nhiên đỉnh trong 2018 đỉnh của đa giác đều 2018 cạnh. Xác suất để đỉnh lấy được tạo thành một tam giác không nhọn bằng (làm tròn hai chữ số sau dấu phảy) A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ()fx (0) 1f 2\'( ),xf x 10()f dx 2.e 1.e 22.e 21.e 10z i 34zi \' \' \' \'ABCD \'A a ,MN ,AD DC \'A ()ABCD AN .BM \' )A BN 170.68a 175.68a 172.68a 173.68a Oxyz 12:2 1x zd (0;1; 2), (2;1; 5)AB 12.3 2x z 12.3 2x z 12.3 2x z 12.3 2x z 0, 65. 0, 75. 0, 55. 0, 70.1 ĐÁP ÁN ĐỀ ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 ĐÁP ÁN ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 ĐÁP ÁN ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 C2 ĐÁP ÁN ĐỀ ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 ĐÁP ÁN ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 ĐÁP ÁN ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 A3 ĐÁP ÁN ĐỀ ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50 ĐÁP ÁN ----- Câu Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 41 Câu Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 42 Câu Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 43 Câu Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 44 Câu Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 45 Câu Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 46 Câu Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 47 Câu Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 48 Câu Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 49 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Câu 50