Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học trường Đại học Đà Lạt, Lâm Đồng năm 2015 (Lần 6) có đáp án

0807c7b047653174cb9c22292a2f5503
Gửi bởi: nguyennuong 15 tháng 3 2016 lúc 15:42:35 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 20:24:17 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1162 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang: 1 thuộc về 10 THI THỬ HÓA HỌC THPT QUỐC GIA 2015 Thời gian: 90 phút Biên soạn: Trần Văn Thanh Hoài–khoa Sư phạm, trường Đại học Đà Lạt Câu 1: Cho các chất sau: lysin, mantozơ, tơ lapsan, propyl clorua, phenyl bromua, p-crezol, glyxerol, Gly-Ala.

Sốchất tác dụng với dung dịch NaOH loãng nóng là A.

4.

B.

5.

C.

6.

D.

7.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 10,98 gam hợp chất X thì thu được Y gồm CO2, H2O, HCl.

Chia Y thành 2 phần Phần 1: dẫn qua dung dịchchứa Ba(OH)2dư thì thu được 17,73 gam kết tủa đồng thӡi khối lượng dung dịchgiảm 11,595 gam.

Phần 2: dẫn qua dung dịchchứa lượng dư AgNO3/ NH3 tạo thành 12,915 gam kết tủa, đồng thӡi khối lượng dung dịchgiảm 6,39 gam.

Trong phân tử X có chứa 2 liên kết .

Phân tửkhối của X gần nhất với A.

180.

B.

182.

C.

185.

D.

188.

Câu 3: Cho các thí nghiệm sau: 1/ CH3COOH + KOH 2/ HF + NaOH 3/ H2S + Ba(OH)2 4/ Ba(OH)2 + HNO35/ H2SO4 + Na2O 6/ HBr + Cu(OH)2 7/ HClO4 + KOH 8/ H3PO4 + NaOH Sốphương trình đều có phương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O là A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 260 gam chất béo X thì cần 89 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng thu được 269,168 gam xà phòng khan.

Số gam glixeriol thu được có giá trị gần nhất vớiA.

26,4.

B.

27,3.

C.

25,2.

D.26,1. Câu 5:Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: 1.

2Fe dư + 3Cl2 (khí) 2FeCl3 2.

2Sn + O2otC 2SnO 3.

2Cr +3O2otC 2CrO3 4.

Ni + FeCl2 NiCl2 + Fe 5.

2Mg + CO2otC 2MgO + C 6.

Ag2S +4NaCN 2Na[Ag(CN)2] +Na2S 7.

3Fe + 4H2O 570oC Fe3O4 + 4H2 8.

2F2 + 2NaOH (loãng lạnh) 2NaF + OF2 + H2O 9.

2NH3+ 32O20,xuctac t N2 + 3H2O 10.

HCOOH 24H SO dac CO + H2O 11.

Cr + 3H2O + NaOH Na[Cr(OH)4] + 32H2 12.

2CrBr3+ 3Br2 + 14KOH K2Cr2O7 + 12KBr + 7H2O Sốphương trình không đúng làA.

7.

B.

8.

C.

9.

D.

10.Câu 6: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ, saccarozơ có tỷ lệmol là mol mantozơ : mol saccarozơ = 1:2 với hiệu xuất 80%.

Hỗn hợp sau phản ứng phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo ra tối đa là 86,4 gam Ag.

Giá trị của m làA.

85,5.

B.

82,08.

C.

157,85.

D.

128,25.

Câu 7: Cho các thí nghiệm sau: 1/ Khử hóa C2H5OH2/ Hidrat hóa axetilen 3/ oxi hóa etilen bằng O24/ Đun vinyl axetat trong KOH5/ Đun nóng vinyl clorua trong dung dịch NaOH loãng 6/ Đun nóng1,1-dicloetan trong dung dịch NaOH loãng Số thí nghiệm dùng đểđiều chếđược andehit trong công nghiệp làA.

2.

B.

3.

C.

4.

D.

5.

Câu 8:Đểđiều chếđược 27,95 gam phenyldiazoni clorua với hiệu suất 95% thì tổng số gam NaNO2 và HCl gần nhất với A.

28,2.

B.

24,2.

C.

25,4.

D.

29,7.Câu 9: Sốchất có công thức phân tử C3HxO2 tác dụng được với Cu(OH)2ӣđiều kiện thưӡng là A.

2.

B.

3.

C.

4.

D.

5.

Câu 10: Cho m gam oleum X có % khối lượng O là 62% vào a gam dung dịch H2SO480% thì thu được dung dịchY có nồng độlà 95,74%.

Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 500ml dung dịch KOH 1,32 M.

Giá trị của a gần nhất với A.

18.

B.

15,5.

C.

33,5.

D.

20.

Câu 11: Trong các polyme sau: tơ olon, tơ lapsan, nilon – 6, tơ tằm, caosu buna – N, tơ visco, nilon - 6,6, abumin.

Sốpolymer có chưa nitơ làA.

6.

B.

5.

C.

4.

D.

3.

Câu 12:Trộn V ml dung dịchX gồm Ba(OH)2 aM và KOH 2a M vào 300ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,15 M và HCl 0,34 M thu được dung dịch Z có pH = 12.

Cô cạn dung dịch Z thì khối lượng chất rắn khan thu được làA.

19,417 gam.

B.

18,827 gam.

C.

8,342 gam.

D.

20,227 gam.

Câu 13: Trong các kim loại: Al, Fe, K, Cr, Pb, Cu, Au, .

Số kim loại có thểtan trong HCl đặc nguội là A.

3.

B.

4.

C.

5.

D.

6.

Câu 14: Cho 16,02 gam hợp chất hữu cơ X tác dụng hết với dung dịchKOH dư thu được dung dịch Y chỉchứa 26,22 gam hai chất tan đều chứa kali.

Biết dX/không khí < 5.

Tổng số nguyên tử trong X làA.

11.

B.

12.

C.

13.

D.

14.

Câu 15: Cho các phát biểu sau: 1/ Cr có 8 electron s.

2/ Fe có 2 electron ӣ lớp ngoài cùng.

3/ Nitơ có hóa trị tối đa là 4.

4/ Nhiệt độ sôi từHF đến HI tăng dần.

5/ Tính axit trong dãy H2SO4, HClO4, HI, HBr, HCl giảm dần từ trái sang phải.

6/ Bán kính theo dãy Ca2+, K+, Cl-, S2- tăng dần từ trái sang phải.

7/ Liên kết chủ yếu trong dãy chất: MgCl2, Al2O3, FeCl2, NH4NO3, K2CO3 là liên kết ion.

8/ Các nguyên tử trong dãy phân tửCO2, C2H2, BeCl2, but-2-in đều có nằm trên 1 đưӡng thẳng.

9/ Trong mạng tinh thểnước đá và I2, các phân tử xếp theo kiểu mạng lập phương tâm diện.

10/ Tổng điện tích các electron trong ion NO3- là 32.

Số phát biểu không đúng làA.

8.

B.

9.

C.

6.

D.

7.

Câu 16: Trong phản ứng: FeS + Fe(NO3)2 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O.

Tỷ lệ số ion có tính oxi hóa : số ion đóng vai trò môi trưӡng là A.

9 : 32.

B.

9 : 16.

C.

9 : 21.

D.

18 : 21.

Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1/ Nguyên tắc chung đểđiều chế halogen là khử X- trong hợp chất thành X2.

2/ Trong quá trình điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, ngưӡi ta dùng dung dịchbaz đểloại khí HCl.

3/ Tất cảcác hidro halogenua đều tan rất tốt trong nước tạo thành các dung dịch axit.

4/ Clorua vôi được dùng nhiều trong quá trình tinh chế dầu mỏ.

5/ Dung dịchNaF loãng dung đểchữa sâu răng.

6/ Dùng bình làm bằng chất dẻo đểchứa axit flohydric.

7/ Thổi khí Cl2đến dư vào dung dịch NaBr thì dung dịch sau phản ứng không màu.

8/ HBrO kém bền hơn HClO nên tính oxi hóa của HBrO mạnh hơn HClO.9/ AgNO3 có thể tạo kết tủa vàng với HI và H3PO4.

10/ Al tác dụng với nước I2ӣ nhiệt độthưӡng.

Số phát biểu đúng là A.

7.

B.

6.

C.

5.

D.

4.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm tất cả các hợp chất hữu cơ đơn chức, no, mạch hӣ có dạng công thức phân tử là C3HyOz và có cùng số mol.

Cho 31,08 gam X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa lớn nhất là A.

25,92 gam.

B.

29,97 gam.

C.

22,896 gam.

D.

59,94 gam.

Câu 19: Cho các phát biểu sau: 1/ O3được dùng để khử mùi.

2/H2O2 có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực.3/ H2O2được ứng dụng trong khai thác mỏ.