Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Thanh Oai A, Hà Nội (Lần 3)

82d53f79f92f4d785731a234d15d4581
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 14 tháng 6 2016 lúc 22:46:30 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 22:11:09 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 921 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT THANH OAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2016MÔN HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết: 1; He 4; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 31; 32;K 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Br 80; Ag 108; Cd=112; Ba 137. Li 7; Rb 85,5; Cr 52; 9; Cl 35,5; Br 80; 127(Thí sinh không được sử dụng tài liệu ngay cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Câu 1: Brađikinin là nonapeptit có hoạt tính làm giảm huyết áp. Cấu trúc bậc một của brađikinin là:Arg Pro Pro Gly Phe Ser Pro Phe Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn brađikinin cóthể tạo ra bao nhiêu loại tripeptit có chứa phenylalanine?A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 2: Một dung dịch chứa đồng thời các bazơ tan Ba(OH)2 0,01M; KOH 0,03M và NaOH 0,05M.Cần phải trộn dung dịch này với nước nguyên chất theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được dungdịch có pH 11?A. 100. B. 99. C. 10. D. 9.Câu 3: Cho phản ứng: Br2 HCOOH 2HBr CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là mol/lít, sau 50giây nồng độ của Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 là 4.10 -5mol/(l.s). Giá trị của là:A. 0,018. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,012.Câu 4: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4 )2 12H2 vào nước được dung dịch X. thêm từ từ dungdịch chứa 0,18 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được bằng:A. 41,94 gam. B. 62,2 gam. C. 45,06 gam. D. 54,4 gam.Câu 5: Virus Zika là một loại irus gây bệnh do muỗi lây truyền. Nó gây ra bệnh đầu nhỏ với biểuhiện là đầu nhỏ hơn bình thường và não bị tổn thương. Người ta không dùng aspirin để điều trị bệnhnhân nhiễm irus Zika do có khả năng gây ra hội chứng xuất huyết. Phần trăm theo khối lượng củacác nguyên tố C, H, trong aspirin lần lượt là 60,00%; 4,44% và 35,56%. Biết công thức phân tửtrùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của aspirin là:A. C8 H9 O3 B. C9 H8 O3 C. C8 H9 O4 D. C9 H8 O4 .Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2 Al4 C3 và Ca vào H2 dư, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợpkhí có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Yqua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí (tỉ khối hơi so với Heli bằng 6,5) đira khỏi bình. Khối lượng bình brom tăng lên là:A. 3,45 gam. B. 2,09 gam. C. 3,91 gam. D. 2,545 gam.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, inyl axetat, metyl metacrylat rồicho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2 SO4 đặc, dư, bình (2) đựng dung dịchBa(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng thêm gam, bình (2) thu được 17,73gam kết tủa. Giá trị của là:A. 1,17. B. 1,62. C. 1,8. D. 1,35.Câu 8: Cho các chất: Na3 PO4 NaH2 PO3 Na2 HPO4 NaH2 PO4 NaHS; Na2 S; NaCl; NaHSO4 ;Na2 HPO3 Na2 SO4 NaHCO3 Na2 CO3 Số chất phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịchHCl là:A. chất. B. chất. C. chất. D. chất.Câu 9: Trên nhãn chai cồn tế ghi “Cồn 70 0”. Cách ghi đó có nghĩa nào sau đây?A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.B. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. Cồn này sôi 70 0.D. Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.Câu 10: Làm bay hơi một chất hữu cơ (chứa các nguyên tố C, H, O) được một chất hơi có tỉ khốihơi đối với metan bằng 13,5. Lấy 10,8 gam chất và 19,2 gam O2 (dư) cho vào bình kín, dung tích25,6 lít (không đổi). Đốt cháy hoàn toàn A, sau đó giữ nhiệt độ bình 163,8 0C thì áp suất trong bìnhbằng 1,26 atm. Lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho qua 160 gam dung dịch NaOH 15%, sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 41,1 gam hỗn hợp hai muối. Khi cho 10,8 gam tácdụng với dung dịch NaOH vừa đủ tạo ra ancol và gam muối. Giá trị của gần nhất với:A. 14. B. 16. C. 9. D. 12.Câu 11: Gần đây cá chết hàng loạt các bờ biển miền trung gây xôn xao dư luận. Một số nhà khoahọc cho rằng nguyên nhân là cá bị nhiễm độc kim loại nặng. Nếu con người tiếp xúc và được cho lànhiễm kim loại nặng thì nên uống gì?A. Nước chanh. B. Nước muối loãng. C. Sữa. D. Nước lọc.Câu 12: Hỗn hợp gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp (đktc) cho điqua bình đựng V2 O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là:A. 75%. B. 25%. C. 40%. D. 60%.Câu 13: Hòa tan 22 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY (X, là hai halogen, hai chu kỳ liên tiếp,số hiệu nguyên tử của nhỏ hơn của Y) vào nước thu được dung dịch (A). Cho dung dịch (A) tácdụng với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 47,5 gam kết tủa. Thành phần về khối lượng của NaXtrong hỗn hợp ban đầu là:A. 46,82% B. 11,98%.C. 53,18% hoặc 11,98%. D. 53,18%.Câu 14: Cho 13,6 gam một chất (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO32M NH3 thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Biết tỉ khối hơi của so với O2 2,125. Công thức cấu tạocủa là:A. CH CH2 CHO. B. OHC (CH2 )2 CHO.C. CH3 (CH2 )2 CHO. D. CH2 CH CHO.Câu 15: Hòa tan Cr2 (SO4 )3 vào cốc nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch NaOH vào cốc, rồi lạithêm tiếp brom vào cốc tới khi vừa đủ phản ứng hết với hợp chất của crom, thu được dung dịch cómôi trường kiềm mạnh. Màu của dung dịch là:A. Màu xanh. B. Màu vàng. C. Màu da cam. D. Không màu.Câu 16: Quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al2 O3 có lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2 O3 Để làmsạch Al2 O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hóa chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3 COOH. B. Dung dịch NaOH và khí CO2 .C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2 SO4 D. Dung dịch NaOH và axit HCl.Câu 17: Hãy chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H2 S?A. Dung dịch FeCl2 B. Giấy tẩm dung dịch Pb(NO3 )2 .C. Nước vôi trong. D. Dung dịch H2 SO4 .Câu 18: Để sản xuất được 16,9 tấn oleum H2 SO4 .3SO3 phải dùng tấn quặng pirit chứa 10% tạpchất trơ, hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của là:A. 12 tấn. B. 16,5 tấn. C. 16,67 tấn. D. 8,64 tấn.Câu 19: Dung dịch chứa 0,1 mol Ca 2+; 0,3 mol Mg 2+; 0,4 mol Cl và mol HCO3 -. Cô cạn dungdịch thì lượng muối khan thu được là:A. 49,8 gam. B. 28,6 gam. C. 30,5 gam. D. 37,4 gam.Câu 20: Cho là axit oxalic. Biết rằng 1,26 gam tinh thể B.2H2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dungdịch KMnO4 trong môi trường H2 SO4 Tính nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 .A. 0,16 mol/l. B. 0,016 mol/l. C. 0,02 mol/l. D. 0,1 mol/l.Câu 21: Hỗn hợp gồm phenol và aniline. Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thu được hỗn hợp sản phẩm Y. phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch HCl 1M. Thànhphần phần trăm theo khối lượng của phenol có trong hỗn hợp là:A. 71,21%. B. 59,74%. C. 40,26%. D. 28,79%. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 22: Chia gam hỗn hợp gồm amin đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần tác dụng vừađủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn phần thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 14,4gam nước. Giá trị của là:A. 10,4 gam. B. 15,6 gam. C. 20,8 gam. D. 26,2 gam.Câu 23: Glixerol trinitrat (là một chất dùng để chế tạo thuốc nổ rất mạnh) có công thức phân tửC3 H5 (ONO2 )3 khi nổ tạo ra các sản phẩm gồm CO2 H2 O, N2 và O2 theo phương trình:aC3 H5 (ONO2 )3 bCO2 dH2 eN2 fO2Bộ hệ số (a, b, c, d, e, f) đúng là:A. 4; 12; 10; 6; 1. B. 2; 6; 5; 5; 2. C. 2; 6; 5; 5; 1. D. 1; 3; 2; 5; 3; 3.Câu 24: Etilen được dùng để kích thích trái cây mau chín. Nó cũng là một trong các sản phẩm sinh rakhi trái cây chín. Vì vậy khi để trái cây chín cạnh những trái cây xanh thì etilen sinh ra từ trái câychín sẽ kích thích trái cây xanh chín nhanh hơn. Vậy khí etilen có công thức là:A. C2 H6 B. C2 H4 O2 C. C2 H4 D. C2 H2 .Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kếtiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là:A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. và Rb. D. Na và K.Câu 26: Có cốc đựng riêng rẽ các dung dịch: NaHCO3 CuSO4 (NH4 )2 CO3 NaNO3 MgCl2 ,NH4 NO3 AlCl3 Khi cho Ba tới dư lần lượt vào các cốc thì khi kết thúc thí nghiệm, có bao nhiêu cốckhông chứa kết tủa?A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 27: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khôrất tiện cho iệc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:A. NH3 rắn. B. CO2 rắn. C. H2 rắn. D. CO rắn.Câu 28: Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg tác dụng đượcvới giải phóng H2 có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được32,4g chất rắn một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dưsau phản ứng thu được lít NO đktc sản phẩm khử duy nhất). giá trị của là:A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.Câu 29: Hỗn hợp gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa gam cần 40 mldung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn gam thì thu được 15,232 lít khí CO2(đktc) và 11,7 gam H2 O. Số mol của axit linoleic trong gam hỗn hợp là:A. 0,010. B. 0,005. C. 0,020. D. 0,015.Câu 30: Vàng không bị hòa tan trong:A. Nước cường toan. B. Hg. C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch NaCN.Câu 31: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?A. Hiđro hóa axit béo. B. Hiđro hóa lipit lỏng.C. Đề hiđro hóa lipit lỏng. D. Xà phòng hóa lipit lỏng.Câu 32: Cho dãy các chất: CH CH3 CH3 CH3 HCOOH, CH3 COOH, CH2 =CHCHO;(CH3 )2 CO; C12 H22 O11 (saccarozơ), C6 H12 O6 (glucozơ), HCOOC2 H5 CH3 COOCH3 Số chất có khảnăng khử được ion Ag có trong dung dịch AgNO3 /NH3 là:A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 33: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp gồm FeCl2 Cu, Fe(NO3 )2 vào dung dịch chứa 0,4 molHCl thu được dung dịch và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào đến khi thấy các phản ứngxảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được gam kết tủa và 0,448 lítNO. (NO là sản phẩm khử duy nhất của +5). Giá trị gần nhất với:A. 80. B. 84. C. 86. D. 82.Câu 34: Trong số các polime sau: (1) Sợi bông; (2) Tơ tằm; (3) Len; (4) Tơ isco; (5) Tơ axetat; (6)Nilon 6,6. Những polime có nguồn gốc xenlulozơ là:A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (6). D. (1), (4), (5). Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 35: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng vớikiềm (ví dụ Ca(OH)2 và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốtnhất?A. Hình B. Hình C. Hình D. Hình 4Câu 36: Thủy phân gam hỗn hợp gồm một tetrapeptit và một pentapeptit (A và chứa đồngthời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu đượcNa2 CO3 và hỗn hợp hơi gồm CO2 H2 và N2 Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi đi rất chậm qua bìnhđựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảyra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp gần nhất vớiA. 30,9%. B. 35,4%. C. 55,9%. D. 53,1%.Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3 O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làmlạnh được hỗn hợp gồm Al, Fe, Al2 O3 FeO và Fe3 O4 Cho toàn bộ phản ứng với dung dịch HCldư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn được gam muối khan. Xác định giá trị củaa?A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326Câu 38: Cho 10 gam amin đơn chức phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Sốđồng phân cấu tạo của là:A. 8. B. 5. C. 7. D. 4.Câu 39: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?A. Xenlulozơ trinitrat. B. Glicogen.C. Sobitol. D. Xenlulozơ triaxetat.Câu 40: Trong số các chất CH3 COOH, HCOOH, C6 H5 OH, C3 H5 (OH)3 thì chất có lực axit (tính axit)mạnh nhất là:A. HCOOH. B. C6 H5 OH. C. C3 H5 (OH)3 D. CH3 COOH.Câu 41: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. Sục khí H2 vào dung dịch FeCl3 B. Sục khí H2 vào dung dịch FeCl2 .C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 D. Sục khí H2 vào dung dịch CuCl2 .Câu 42: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử: 1s 22s 22p 63s 23p 3. Công thức hợp chất khí vớihiđro và công thức oxit cao nhất của là:A. RH và R2 O7 B. RH2 và RO3 C. RH4 và RO2 D. RH3 và R2 O5 .Câu 43: Este có mùi dứa làA. metyl fomiat. B. benzyl axetat. C. etyl propionat. D. isoamyl axetat.Câu 44: Rubi (hồng ngọc), Saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là:A. Tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khác. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnB. Tinh thể Al2 O3 có lẫn các oxit kim loại khác.C. Tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khác.D. Tinh thể Cr2 O3 có lẫn các oxit kim loại khác.Câu 45: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hiđrocacbon thơm sau: benzen, toluen vàstiren:A. Dung dịch KMnO4 B. Brôm hơi.C. Dung dịch Brôm. D. Dung dịch HNO3 .Câu 46: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 molCu(NO3 )2 và 0,12 mol HCl trong thời gian giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì anotthoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Dung dịch hòa tan tối đa gam bột sắt (sảnphẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất). Giá trị của và lần lượt làA. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.Câu 47: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loạiđường nào?A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Đường hóa học. D. Mantozơ.Câu 48: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanhơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?A. NaCl. B. FeCl3 C. H2 SO4 D. Cu(NO3 )2 .Câu 49: Người ta có thể điều chế polibutađien (dùng sản xuất cao su buna) từ gỗ theo sơ đồ các quátrình chuyển hóa và hiệu suất giả thiết như sau:Tính lượng gỗ cần để sản xuất tấn polibutađien (cao su buna), biết rằng trong gỗ có chứa 80%xenlulozơ còn lại là tạp chất trơ.A. 17,85 tấn. B. Đáp án khác. C. 22,32 tấn. D. 19,83 tấn.Câu 50: Trong mọi nguyên tử hạt mang điện là:A. electron, prôton, nơtron. B. prôton và electron.C. nơtron và electron. D. prôton và nơtron.---------------------------------------------------------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1 11 21 31 41 B2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 C4 14 24 34 44 B5 15 25 35 45 A6 16 26 36 46 C7 17 27 37 47 B8 18 28 38 48 D9 19 29 39 49 C10 20 30 40 50 Trang Mã đề thi 132Gỗ C6 H12 O6 2C2 H5 OH C4 H6 Cao su Buna35% 80%60% 100%Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.