Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Quất Lâm, Nam Định

93f0014de991784d06b5d6c8990c2e0f
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 16 tháng 6 2016 lúc 22:00:48 | Được cập nhật: 4 tháng 5 lúc 13:20:59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 512 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT QUẤT LÂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌCNăm học 2015 2016Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Zn 65; Fe 56; Na 23; Ba 137; Ca 40; Mg 24; Ag =108; 39; Al 27; Cu 64; He 4; 1; 12; 16; Cl 35,5; 32; 14.Câu 1: Cation có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 22p 6. Nguyên tử làA. 10 Ne. B. 11 Na. C. F. D. 19 K.Câu 2: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại nhiệt độ thường?A. CO và O2 B. Cl2 và O2 C. H2 và N2 D. H2 và F2 .Câu 3: Có dung dịch riêng biệt: CuSO4 ZnCl2 FeCl3 AgNO3 Nhúng vào mỗi dung dịch một thanhNi. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 4: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tíchkhí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.Câu 5: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điệncủa kim loại càng giảm. Cho kim loại X, Y, Z, ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Chobảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:Kim loại TĐiện trở (Ωm) 2,82.10 -81,72.10 -81,00.10 -71,59.10 -8Y là kim loại A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.Câu 6: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiềuhiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độcủa chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là A. CH4 và H2 O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4 .Câu Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2 tạo thành dungdịch bazơ làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 9: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2 SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất làbao nhiêu lít SO2 đktcA. 0,56 lit. B. 0,448 lit. C. 0,224 lit. D. 0,336 lit.Câu 10: oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2 CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tốithiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.Câu 11: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4 H8 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 12: Dịch cúm gia cầm hiện nay là thảm họa của ngành chăn nuôi, ảnh hưởng nghiêm trọng tớisức khỏe của con người. Từ cây đại hồi, người ta đã tách được chất hữu cơ dùng làm nguyên liệucơ sở cho việc sản xuất thuốc Tamiflu dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi phân tích ZTrang Mã đề thi 132Doc24.vnngười ta thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố là %C 48,276%; %H 5,747%; %O 45,977%.Biết khối lượng phân tử của không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của làA. C8 H14 O4 B. C10 H8 O2 C. C12 H36 D. C7 H10 O5 .Câu 13 Hãy chọn câu phát biểu sai :A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạtB. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 nhiệt độ thường tạo thành kếttủa trắng.D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2 CO3 .Câu 14 Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.Câu 15 Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vi chua cho quả sấu xanh. Trongquá trình làm món sấu ngâm đường, để làm giảm vị chua của quả sấu người ta thường dùng A. nước vôi trong. B. dung dịch muối ăn. C. phèn chua. D. giấm ăn.Câu 16: Cho các chất: C2 H5 OH; HCOOH; CH3 COOH. Nhiệt độ sôi của các chất lần lượt làA. 118,2 oC 100,5 oC 78,3 oC.B. 100,5 oC 78,3 oC 118,2 oC.C. 78,3 100,5 118,2 C. D. 78,3 oC 118,2 oC 100,5 oC.Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi gốc axit không no của chất béo bị oxi hóachậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.D. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4 H8 O2 trong dung dịch NaOH đun nóng thu được gamancol. Tên của este làA. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Propyl axetat D. Isopropyl fomat .Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn gam C2 H5 NH2 thu được sản phẩm gồm H2 O, CO2 và 1,12 lít khí N2(đktc). Giá trị của là: A. 9,0. B. 4,5. C. 2,25. D. 18,0.Câu 20: Cho các phản ng: H2 NCH2 OOH HCl H3 +CH2 OOHCl -. H2 NCH2 OOH NaOH H2 NCH2 OONa H2 O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit inoaxeticA. có tính oxi hóa và tính ử. B. chỉ có tính bazơ.C. chỉ có tí axit. D. có tính ất ng tính.Câu 21: Aminoaxit chứa nhóm -COOH và nhóm -NH2 cho mol tác dụng hết với dungdịch NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của là A. H2 NCH2 CH2 CH2 (NH2 )COOH. B. H2 N[CH2 ]3 CH(NH2 )COOH. C. H2 NCH2 CH(NH2 )CH2 COOH. D. H2 NCH=CHCH(NH2 )COOH.Câu 22 Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Nhữngloại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon 6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ nilon-6,6. C. tơ visco và tơ axetat. D. tằm và tơ enang. Câu 23: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na 0,1 mol Mg 2+ 0,05 mol Ca 2+ 0,15 mol HCO3 và xmol Cl -. Giá trị của là A. 0,20 mol. B. 0.35 mol. C. 0,3 mol. D. 0,15 mol.Câu 24 Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.Câu 25 Cho phản ứng sau: 2SO2 (k) O2 (k) ¾¾®¬¾¾ 2SO3 (k) ; 0. Để cân bằng trên chuyểndịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc táclà V2 O5 (5): Giảm nồng độ SO3 Biện pháp đúng là: Trang Mã đề thi 132Doc24.vnA. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 26: Một nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạtmang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng làA. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.B. Liên kết hoá học trong phân tử tạo bởi và hiđro là liên kết cộng hoá trị phân cực.C. là chất khí điều kiện thường.D. Trong tất cả các hợp chất, có số oxi hoá là -2.Câu 27: Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn các thí nghiệm sau:- tác dụng với thì có kết tủa xuất hiện.- Ytác dụng với thì có kết tủa xuất hiện.- tác dụng với thì có khí thoát ra. X,Y,Z, lần lượt làA. Al2 (SO4 )3 BaCl2 Na2 SO4 B. FeCl2 Ba(OH)2 AgNO3 .C. NaHSO4, BaCl2 Na2 CO3 D. NaHSO4 BaCl2 NaHCO3 .Câu 28: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Dung dịch H2 SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2 SO4 bằng CaO. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí clo khô.C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn (g) trong oxi dư, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 mldung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của làA. 3,84. B. 2,56. C. 3,20. D. 1,92.Câu 30: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2(đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứnghoàn toàn thu được gam chất rắn. Giá trị của làA. 81,0. B. 64,8. C. 48,6. D. 72,9.Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II) Cho dung dịch Na2 CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 .(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2 CO3 .(VI) Cho dung dịch Na2 SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 .Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là A. I, II và III. B. II, và VI. C. II, III và VI. D. I, IV và V.Câu 32 Cho từ từ lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonatcủa kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 336 ml khí thoát ra (đktc) thì dừng lại. Cho dung dịch thu đượctác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng muốicó khối lượng phân tử nhỏ và giá trị của là A. 39,43% 0,60. B. 40,38% 0,06. C. 60,57% 0,60. D. 59,62%; 0,30. Trang Mã đề thi 132dd NaCl dd H2 SO4 đặcDd HCl đặcEclen sạch để thu khí CloMnO2Doc24.vnCâu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường, tạo phức màu xanhlam thẫm.(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thuđược một loại monosaccarit duy nhất.(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.Số phát biểu đúng làA. 6. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 34: Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2 Ca(NO3 )2 NaOH, Na2 CO3 ,KHSO4 Na2 SO4 Ca(OH)2 H2 SO4 HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho các chất: Al2 O3 Al2 (SO4 )3 Zn(OH)2 NaHS, K2 SO3 (NH4 )2 CO3 Al Số chất đều phảnứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.Câu 36: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al2 O3 MgO, Fe3 O4 CuOthu được chất rắn Y. Cho vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giảsử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan gồm A. MgO, Fe3 O4 Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu.Câu 37. Cho các phát biểu sau (1) nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) nhiệt độ thường, C2 H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3 COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O. (4) Glyxin (H2 NCH2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2 nH2O (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom. (7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn. (8) Đipeptit có liên kết peptit.Số phát biểu đúng là 2. 3. 5. 4.Câu 38: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phátbiểu nào sau đây không đúng?A. Có chất tham gia phản ứng tráng bạc .B. Có chất bị thủy phân trong môi trường kiềm .C. Có chất hữu cơ đơn chức, mạch hở .D. Có chất làm mất màu nước brom .Câu 39: Cho các phương trình phản ứng:( 1) MnO2 HCl đặc to¾¾® (2) Hg (3) F2 H2 (4) NH4 Cl NaNO2to¾¾®(5) H2 (6) H2 O2 dư to¾¾®(7) SO2 dung dịch Br2 (8) Mg dung dịch HCl →Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất làA. 6. B. C. 7. D. 5.Câu 40 Đun nóng gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng với một lượng dungdịch HNO3 Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch và 2,8 lít hỗn hợpkhí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của +5. Biết lượng HNO3 đã phản ứng là22,05 gam. Giá trị của làA. 20,25. B. 25,2. C. 16,8. D. 22,4. Câu 41: Hỗn hợp gồm anđêhit đơn chức và (MA