Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 3) có đáp án

a8ba38fa43a292f1a0344b48c25467a0
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 16 tháng 5 2016 lúc 18:11:38 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 2:18:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 588 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang: 2 thuộc về 11 Trang 1/4Mã đề195TRƯỜNG THPT .................... ĐỀTHI THỬ(Đềthi có 4trang)KỲTHI THPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn thi: Hóa họcThời gian làm bài: 90 phút, không kểthời gian phát đề Mã đềthi 195Họvà tên thí sinh:..........................................................................Sốbáo danh:...................................................................................Cho biết nguyên tửkhối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.Câu1. Khi cho Cu tác dụng với HNO3đặc, nóng sinh ra khí NO2.

Đểhạn chếtốt nhất khí NO2thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?A.

Giấm ăn.B. Xút.C. Cồn.D. Muối ăn.Câu2. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?A.

MgO.B. Cr2O3.C. BaO.D. K2O.Câu3. Chất nào sau đây có cảtính khửvà tính oxi hóa?A.

SO2.

B.

F2.C. Ion Al3+.D. Na.Câu4. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A.

Mg2+.B. Cu2+.C. Fe3+.D. Al3+.Câu5. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2(là sản phẩmkhửduy nhất của N+5).

Giá trịcủa x làA.

0,01.B. 0,05C.

0,02.D. 0,10.Câu6. Chất nào sau đây khôngthủy phân trong môi trường axit?A.

Fructozơ.B. Saccarozơ.C. Tinh bột.D. Xenlulozơ.Câu7. Chất béo là trieste của glixerol vớiA.

axit fomic.B. axit axetic.C. axit butiric.D. axit béo.Câu8. Thực hiện các thí nghiệm sau ởđiều kiện thường:(a) Sục khí HCl vào dung dịch AgNO3.(b) Cho Al2O3vào H2O.(c) Cho NaHCO3vào dung dịch CH3COOH.(d) Sục khí Cl2vào dung dịch NaOH.Sốthí nghiệm xảy ra phản ứng làA.

1B.

2C.

3D.

4Câu9.

Ởđiều kiện thường, kim loại nào sau đây khôngphản ứng với nước?A.

Rb.B. Na.C. Fe.D. Ca.Câu10. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độsôi cao nhất?A.

CH3CHO.B. CH3CH3.C. CH3OH.D. CH3CH2OH.Câu11. Chất nào sau đâythuộc loại amin bậc hai?A.

CH3NH2.B. CH3NHCH3.C. (CH3)3N.D. CH3CH2NH2.Câu12. Kim loại Fe khôngphản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?A.

AlCl3.B. Fe2(SO4)3.C. AgNO3.D. CuCl2.Câu13. Chất nào sau đây khôngphản ứng được với dung dịch axit axetic?A.

Ag.B. Al.C. KOH.D. MgCO3.Câu14. Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan.

Giá trịcủa m làA.

4,1.B. 3,7.C. 4,2.D. 6,4.Câu15. Quá trình kết hợp nhiều phân tửnhỏ(monome) giống nhau hay tương tựnhau thành phân tửlớn (polime) được gọi là phản ứngA.

xà phòng hóa.B. trùng ngưng.C. trùng hợp.D. thủy phân.Câu16. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch HCl, thu được V lít H2(đktc).

Giá trịcủa V làA.

4,48.B. 3,36.C. 2,24.D. 1,12.Câu17. Phản ứng nào sau đây khôngphải là phản ứng oxi hóa -khử?A.

2NaOH + 2NO2→ NaNO2+ NaNO3+ H2O.B. 2KMnO4ot K2MnO4+ MnO2+ O2.C. 2Fe(OH)3ot Fe2O3+ 3H2O.D. 4Fe(OH)2+ O2ot 2Fe2O3+ 4H2O.

Trang 2/4Mã đề195Câu18.

Kim loại được điều chếtrong công nghiệp bằng phương pháp điện phân muối clorua nóng chảy làA.

Ag.B. Fe.C. Cu.D. Na.Câu19. Khửhoàntoàn 9,60 gam Fe2O3bằng CO dư ởnhiệt độcao.

Khối lượng Fe thu được sau phản ứng làA.

5,04 gam.B. 3,36 gam.C. 6,72 gamD.

2,52 gam.Câu20. Cho CH3CH2OH phản ứng với CuO, đun nóng thu đượcA.

CH3CH2CHO.B. HCOOH.C. CH3COOH.D. CH3CHO.Câu21. Phương pháp chung đểđiều chếcác kim loại K, Mg, Al trong công nghiệp làA.

điện phân dung dịch.B. nhiệt luyện.C. thủy luyện.D. điện phân nóng chảy.Câu22. Amino axit no Xtrong phân tửcó một nhóm -NH2.

Cho 22,50 gam Xphản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 33,45 gam muối.

Công thức của XlàA.

H2N-[CH2]3-COOH.B. H2N-CH2-COOH.C. H2N-[CH2]4-COOH.D. H2N-[CH2]2-COOH.Câu23. Cấu hình electron của nguyên tửnguyên tốXlà 1s22s22p63s1.

Sốhiệu nguyên tửcủa XlàA.

12B.

11C.

13D.

23Câu24.

Cho 0,6 gam một kim loại hoá trịII phản ứng hết với dung dịch H2SO4loãng, dư, thu được 0,56 lít H2(đktc).Kim loại đó làA.

Ca.B. Zn.C. Mg.D. Sr.Câu25. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trongkhí Cl2dư, thu được 2,67 gam nhôm clorua.

Giá trịcủa mlàA.

0,54.B. 1,08.C. 1,35.D. 0,27.Câu26. Đun 2,30 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4đặc), thu được 2,64 gam CH3COOC2H5.

Hiệu suất của phản ứng este hoá làA.

36,67%.B. 50,00%.C. 60,00%.D. 40,00%.Câu27. Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ởdạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:-Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.-Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2tạo dung dịch xanh lam.-Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.-Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳtím.Các chất X, Y, Z vàTlần lượt là:A.

anilin, fructozơ, glixerol, metanal.B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal.C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal.Câu28. Phát biểu nào sau đây sai?A.

Trong tựnhiên, nhôm chỉtồn tại ởdạng đơn chất.B. Xesi được dùng làm tếbào quang điện.C. Phèn chua có công thức làK2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.D. Bột nhôm tựbốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.Câu29. Hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 4,0 gam S.

Nung hỗn hợp X ởnhiệt độcao trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp Y.

Hòa tan hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được V lít khí SO2thoát ra (ởđktc).

Giá trịcủa V làA.

10,08 lítB.

8,96 lítC.

11,76 lítD.

11,2 lítCâu30.

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?A.

Peptit.B. Glucozơ.C. Xenlulozơ.D. Etanol.Câu31. Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2(điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giảthiết lượng nước bay hơi không đáng kể).

Tổng khối lượng các muối có trong dung dịch sauđiện phân làA.

28,9 gamB.

18,8 gam.C. 19,5 gam.D. 10,1 gam.Câu32. Cho hình vẽmô tảđiều chếkhí X từhỗn hợp chất rắn:Hình vẽtrên mô tảphản ứng nào sau đây?Khí XH2OHỗn hợp chất rắn Trang 3/4Mã đề195A.

2NH4Cl(rắn)+ Ca(OH)2(rắn)ot CaCl2+ 2NH3↑ + 2H2O.B. NaCl(rắn)+ H2SO4(đặc)ot NaHSO4+ HCl↑.C. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 0,tCaONa2CO3+ CH4↑.D. Cu + 2H2SO4(đặc)ot CuSO4+ 2H2O + SO2↑.Câu33. Hỗn hợp X gồm Alvà Fe.

Cho a gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch NaOH b mol/l.

Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 1,68 lít khí thoát ra (đktc).

Nếu cho 2a gam hỗn hợp X vào dung dịch Ba(OH)2dư, thì sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đktc).

Đểhoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ0,8 lít dung dịch HCl 0,5M.

Giá trịcủa a, b lần lượt là:A.

5,5 và 0,50.B. 8,3 và 0,25.C. 5,5 và 0,25.D. 8,3 và 0,50.Câu34. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3dư.(b) Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch FeCl2.(c) Dẫn khí CO dư qua bột PbO nung nóng.(d) Cho Ba vào dung dịch FeSO4dư.(e) Nhiệt phân Cu(NO3)2.(g) Đốt nóng FeCO3trong không khí.(h) Điện phândung dịch AgNO3với điện cực trơ.Sau khi kết thúc các phản ứng, sốthí nghiệm thu được kim loại làA.

2B.

3C.

4D.

5Câu35.

Etilen được điều chếtrong công nghiệp bằng phản ứng tác hiđro, nó được dùng làm chất đầu tổng hợp polime có nhiều ứng dụng.

Công thức phân tửcủa etilen làA.

C2H6.B. C3H6.C. C2H4.D. C2H2.Câu36. Tiến hành các thí nghiệm sau ởđiều kiện thường:(a) Sục khí O2vào dung dịch H2S (dư).(b) Cho dung dịch H2SO4vào dung dịch Na2S2O3.(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.(d) Sục khí SO2vào dung dịch KOH.(e) Cho SiO2vào dung dịch HF.(g) Cho Na2CO3vào dung dịch H2SO4loãng.Sốthí nghiệm có sinh ra đơn chất làA.

2B.

3C.

5D.

4Câu37.

X là este của amino axit.

Phân tửkhối của X là 89.

Cho 5,34 gam X tác dụng vừa đủvớidung dịch NaOH, thu được dung dịch Y.

Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, sau đó cô cạn thu được m gam chất rắn khan.

Giá trịcủa m làA.

10,2.B. 12,12.C. 6,69.D. 3,51.Câu38. Trong một bình kín có chứa etilen và hiđro với tỉlệmol tương ứng là 1: 2.

Cho một ít bột Ni (thểtích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng, sau phản ứng đưa bình vềnhiệt độban đầu thấy áp suất giảm 20% so với ban đầu.

Hiệu suất phản ứng hiđro hoá làA.

30%.B. 40%.C. 80%.D. 60%.Câu39. Cho các phát biểu sau:(a) Ởnhiệt độthường, Cu(OH)2tan được trong dung dịch glucozơ.(b) Ởnhiệt độthường, C2H2phản ứng được với nước brom.(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5thu được sốmol CO2bằng sốmol H2O.(d) Alanin (H2NCH(CH3)COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.(e) Anilin phản ứng được với dung dịch HCl.Sốphát biểu đúng làA.

4B.

3C.

5D.

2Câu40.

Hấp thụhết 2,464 lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được 11,44 g hỗn hợp hai muối.

Cho dung dịch Ca(OH)2dư vào dung dịch chứa 11,44g hỗn hợp hai muối trên thu được m gam kết tủa.

Giá trịcủa m làA.

10,5.B. 11,5.C. 12,0.D. 11,0.Câu41. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợpY, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần.

Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2(đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan.