Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, TP. Hồ Chí Minh

1c87ee9f4616252cd3d45dd5e54a57fd
Gửi bởi: đề thi thử 8 tháng 6 2016 lúc 18:41:25 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:51:47 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 490 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnS GD VÀ ĐT TP.HCMTrường THCS THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phátđềMã đề thi 182Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo danh:………………………………………………………………..Câu 1: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 O3 Fe3 O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2(đktc). Khối lượng Fe thu được làA. 15 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 17 gam.Câu 2: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3 Al2 O3 AlCl3 NaHCO3 Số chất lưỡng tính trong dãy làA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 3: Cho từ từ dung dịch chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2 CO3 và 0,15mol KHCO3 thu được lít CO2 (đktc). Giá trị của làA. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.Câu 4: Các dung dịch riêng biệt Na2 CO3 BaCl2 MgCl2 H2 SO4 NaOH được đánh số ngẫu nhiên(1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:Dung dịch (1) (2) (4) (5)(1) khí thoát ra có kết tủa(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa(4) có kết tủa có kết tủa(5) có kết tủaCác dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:A. H2 SO4 NaOH, MgCl2 B. Na2 CO3 NaOH, BaCl2 .C. H2 SO4 MgCl2 BaCl2 D. Na2 CO3 BaCl2 BaCl2 .Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp gồm Na, và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1Mthu được dung dịch và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được gam chất rắn. Giá trịcủa làA. 13,5. B. 17,05. C. 15,2. D. 11,65.Câu 6: Phát biểu không chính xác làA. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau mộthay nhiều nhóm metylen (-CH2 -) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.Câu 7: Đốt cháy 4,65 gam photpho ngoài không khí rồi hoà tan sản phẩm vào 500 ml dung dịchNaOH 1,2 M. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng làA. 24,6 gam B. 26,2 gam. C. 26,4 gam. D. 30,6 gam.Câu 8: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2 S, F2 và H2 O, Li và N2 Hg và S, Si và F2 SiO2 và HF. Sốcặp chất phản ứng được với nhau điều kiện thường làA. B. C. D. 3Câu 9: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chấtban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng,sẽ có một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt cácchất nào trong các phương án sau?Doc24.vnA. NaOH bão hòa và H2 SO4 đặc. B. KCl đặc và CaO khan.C. NaCl bão hòa và H2 SO4 đặc. D. NaCl bão hòa và Ca(OH)2 .Câu 10: Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A. Polietilen. B. Nhựa phenolfomandehit.C. Tơ nitron. D. Poli(vinylclorua).Câu 11: Hỗn hợp gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp vào dung dịch HNO3 dư, sauphản ứng thu được dung dịch và 8,96 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Mặt khác cho 0,05mol vào 500ml dung dịch H2 SO4 0,5M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch tác dụng với dungdịch NaOH dư rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượngkhông đổi thu được gam chất rắn. Thành phần khối lượng mỗi kim loại trong lần lượt làA. 17,42%; 46,45% và 36,13%. B. 52,26%; 36,13% và 11,61%.C. 36,13%; 11,61% và 52,26% D. 17,42%; 36,13% và 46,45%.Câu 12: Điều chế ancol etylic từ tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất của toàn bộ quá trìnhlà 85%. Khối lượng ancol thu được làA. 485,85 kg. B. 398,80 kg. C. 458,58 kg. D. 389,79 kg.Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3 )2 .(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2 .(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2 SO4 loãng.Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học làA. (1), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. (2), (3), (4), (6).Câu 14: Cho hỗn hợp gồm C2 H6 C2 H2 C2 H4 Tỉ khối của so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàntoàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng mgam và có gam kết tủa. Giá trị của và lần lượt làA. 51,40 và 80. B. 62,40 và 80. C. 68,50 và 40. D. 73,12 và 70.Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800ml dung dịch AgNO3 1M. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được gam chất rắn. Giá trị của làA. 100,0. B. 97,00. C. 98,00. D. 92,00.Câu 16: Cho dãy chất p-CH3 COOC6 H4 CH3 p-HCOOC6 H4 OH ClH3 NCH2 CH2 COONH4 m-C6 H4 CH2 OH p-HO-C6 H4 CH2 OH ClH3 NCH2 COOC2 H5 axit glutamic C6 H5 NH3 NO3 p-C6 H4 (OH)2 Số chất trong dãy mà mol chất đó phản ứng tối đa được với mol NaOH là :A. B. C. D. 4Câu 17: Cho các phát biểu sau:Doc24.vn(a) nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.(c) nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.(d) điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.(e) điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 cho kết tủa màu vàng.Số phát biểu đúng làA. B. C. D. 2Câu 18: Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3 O4 vào lít dung dịch HCl 2M được dung dịch Xvà còn lại 1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch được0,56 lít khí (ở đktc) không màu hoá nâu trong không khí và gam kết tủa. Biết các phản ứng xảyra hoàn toàn. và lần lượt làA. 5,04 lít và 153,45 gam. B. 0,45 lít và 153,45 gam.C. 5,04 lít và 129,15 gam. D. 0,45 lít và 129,15 gam.Câu 19: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tử kim loại?A. 1s 22s 22p 63s 23p 5. B. 1s 22s 22p 63s 23p 4. C. 1s 22s 22p 63s 1. D. 1s 22s 22p 6.Câu 20: Cho 0,1 mol anđehit mạch hở phản ứng tối đa với 0,4 mol H2 thu được 10,4 gam ancolY. Mặt khác 2,4 gam tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được gamkết tủa. Giá trị lớn nhất có thể đạt được của làA. 17,525. B. 16,675. C. 10,8. D. 6,725.Câu 21: Cho các kết luận(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.(2) Công thức chung của oleum là H2 SO4 .nSO3 .(3) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2 SO4 HCl, HNO3 .(4) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy(5) Dẫn H2 qua dung dịch Pb(NO3 )2 có kết tủa xuất hiện.(6) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3 O4 đốt nóng.Số kết luận đúng là:A. B. C. D. 3Câu 22: Cho 17,88 gam hỗn hợp gồm axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàntoàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thuđược 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của axit trong làA. C2 H4 O2 và C3 H4 O2 B. C3 H6 O2 và C4 H8 O2 .C. C3 H4 O2 và C4 H6 O2 D. C2 H4 O2 và C3 H6 O2 .Câu 23: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6gam khí oxi (đo cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam bằng dung dịch NaOHdư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của làA. CH3 COOC2 H5 B. C2 H5 COOC2 H5 C. HCOOC3 H7 D. C2 H5 COOCH3 .Câu 24: SO2 có lẫn SO3 Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau?A. Dung dịch Na2 SO3 B. Nước vôi trong.C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2 SO4 đặc.Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat .B. Phenol có tính bazơ .C. Phân tử phenol có nhóm –OH liên kết với cacbon no.D. Phenol tác dụng với dung dịch kiềm.Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3 O4 HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2 OSau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử làA. 28 3. B. 1:3. C. :1. D. 3: 28.Doc24.vnCâu 27: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm-OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2 O. Mặt khác nếu cho gam hỗn hợp tácdụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được gam chất rắn. Giá trị của và lần lượt làA. 23,4 và 13,8. B. 9,2 và 22,6. C. 13,8 và 23,4. D. 9,2 và 13,8.Câu 28: Cho các phát biểu sau:(1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2 O5 .(2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2 O.(3) Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .(4) Nitrophotka là một loại phân phức hợp.(5) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO2 điều kiện thích hợp.(6) Thành phần hoá học chính của phân supephotphat đơn là Ca(H2 PO4 )2 và CaSO4 .Số phát biểu đúng làA. B. C. D. 5Câu 29: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và H2 SO4 đun nóng, khuấyđều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và 0,896 lít hỗn hợp khí (đktc)gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp haikim loại. Biết tỉ khối hơi của đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch làA. 18,00 B. 19,32 C. 19,60 D. 20,64Câu 30: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức thu được4,5 gam este với hiệu suất 75%. Tên gọi của este làA. metyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M vàKOH mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ tácdụng với dung dịch Ca(NO3 )2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của làA. 2,0. B. 1,4. C. 1,0. D. 1,2.Câu 32: Trong các loại phân bón sau: NH4 Cl, (NH2 )2 CO, (NH4 )2 SO4 NH4 NO3 loại có hàm lượngđạm cao nhất là A. (NH4 )2 SO4 B. NH4 Cl. C. (NH2 )2 CO. D. NH4 NO3 .Câu 33: Cao su buna–S và cao su buna là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien vớiA. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.Câu 34: Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44gam hỗn hợp muối của natri. Đốt cháy muối này trong O2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thuđược 3,18 gam Na2 CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản cũng là côngthức phân tử của X.Vậy công thức cấu tạo thu gọn của làA. CH3 COOC6 H5 B. HCOOC6 H4 OH. C. C6 H5 COOCH3 D. HCOOC6 H5 .Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thànhglucozơ và fructozơ.C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờenzim xenlulaza.D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.Câu 36: Đốt cháy 11,2g Fe trong bình kín chứa Cl2 thu được 18,3g chất rắn X. Cho toàn bộ vàodung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được gam chât rắn. giá trị của là :A. 71,9 B. 28,7 C. 43,2 D. 56,5Câu 37: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố và hiđro là RH3 Trong oxit mà Rcó hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố làDoc24.vnA. S. B. N. C. P. D. As.Câu 38: Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancolbenzylic, p-crezol, m-xilen. Trong các chất trên số chất phản ứng với NaOH làA. B. C. D. 6Câu 39: Cho 200 ml dd gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4 ]) 1,5M. Thêm từ từdung dịch H2 SO4 0,5M vào cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đemnung đến khối lượng không đổi được 24,32g chất rắn Z. Thể tích dd H2 SO4 0,5M đã dùng làA. 0,55 lít. B. 1,34 lít. C. 0,67 lít. D. 1,10 lít.Câu 40: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Sốchất có thể tham gia phản ứng thủy phân làA. B. C. D. 6Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2(b) Sục khí đro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.(c) Cho O2 vào dung ch HCl đặc, nóng.(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.(e) Cho dung ch bạc nitrat vào dung ch t(III) clorua(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S.Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 42: Hỗn hợp gồm ba peptit mạch hở A, B, có tỷ lệ mol tương ứng 4. Thủy phânhoàn toàn 35,97 gam thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol và 0,18 mol (X, đều làcác amino axit no có nhóm –NH2 và nhóm –COOH trong phân tử). Biết tổng số liên kết peptittrong ba phân tử A, B, là 16. Nếu đốt cháy 4x mol hoặc 3x mol đều thu được số mol CO2như nhau. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp thu được lít N2 (đktc), 16,576 lít CO2 (đktc) và xmol H2 O. Tỷ lệ Vx gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 6,7. B. 3,5. C. 3,9 D. 6,6.Câu 43: Cho gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa H2 SO4 1M, Fe(NO3 )3 0,5M vàCuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn,khí NO (sản phẩm khử duy nhất của +5) và dung dịch B. Giá trị của làA. 56,0. B. 32,0. C. 33,6. D. 43,2.Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn gam một amin bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6gam CO2 12,6 gam H2 và 69,44 lít khí N2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và%VO2 =20). Giá trị và số đồng phân cấu tạo của amin lần lượt làA. và 6. B. và 9. C. và 2. D. và 1.Câu 45: ỗn hợp ổm et nol, pr op n–1–ol, bu an–1–ol, pent n–1–ol. hóa không ho toànm lượng CuO nung nón ột hời an thu được H2O và hỗn hợp ồm an ehittương ứng và ol dư. ốt ch ho toàn ần dù đủ 1,875 mol O2 thu ược thu được1,35 mol khí CO2 và H2O ặt khá ho toàn bộ lượng tr ên ản với lượng dư dung dịcAgNO3 tr ong NH3 đun nón au khi ác ản ho toàn, thu ợc ga iá tr ịcủa là:A. 64,8 B. 27,0C 32,4D 43,2Câu 46: Cho hỗn hợp gồm CH2 =CHOCH3 CH2 =CHCH2 OH và CH3 CH2 CHO (số mol mỗi chấtđều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 kết thúc phản ứng thu được5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thìkhối lượng chất hữu cơ sinh ra gần nhất với giá trị nào :Doc24.vnA. 7,09 gam. B. 7,39 gam. C. 4,59 gam. D. 7,849 gam.Câu 47: Cho gam hỗn hợp chứa Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO41M. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối và 0,896 lít khí NO (duy nhất, đktc). Cô cạndung dịch thu được 59,04 gam chất rắn. Mặt khác, cho NaOH dư vào thì thấy có 0,44 molNaOH phản ứng. khối lượng của Fe trong gần nhất với:A. 4,2% B. 2,5% C. 6,3% D. 2,8%Câu 48: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ: NaOH ot¾¾® (rắn) NaOH (rắn) ,oCaO t¾¾ ¾® CH4 Na2 CO3 2AgNO3 3NH3 H2 ot¾¾® CH3 COONH4 2NH4 NO3 2Ag.Có các nhận định sau:(a) có thể điều chế bằng phản ứng este hoá giữa axit và ancol.(b) Cho vào dung dịch HCl dư thu được axit hữu cơ T. Lực axit của yếu hơn HCOOH.(c) có khả năng cộng brom làm nước brom bị mất màu.(d) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.(e) Dung dịch của trong nước có môi trường axit.(g) tan tốt trong nước.Số nhận định đúng là:A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 49: Hỗn hợp gồm một axit cacboxylic và một este (Y, đều mạch hở không phânnhánh). Đun nóng 0,275 mol cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp muối vàhỗn hợp ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp ancol này với H2 SO4 đặc 140 0C thu được 7,5 gamhỗn hợp ete. Lấy hỗn hợp muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí nàylàm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khốilượng. Khối lượng của trong làA. 19,75 gam. B. 18,96 gam. C. 23,70 gam. D. 10,80 gam.Câu 50: Trộn 10,17 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3 )2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y.Cho vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch chứa 83,41 gam muốisunfat trung hòa và gam hỗn hợp khí trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào đếnkhi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọckết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị làA. 3,42. B. 2,52. C. 2,70. D. 3,22....Hết...Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.