Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc

c4ec0ae5add9e29185336a1290600c5b
Gửi bởi: đề thi thử 31 tháng 5 2016 lúc 23:39:48 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 2:02:57 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 523 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜ NG THPT YÊN LẠC(Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN LỚP 12 NĂM HỌC: 2015 2016ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 134Họ, tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:..................Cho: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; 31; Cl 35,5; 39; Be 9; Li 7; Ca 40; Ba 137; Cr 52; 19; Mn 55; Ni =59; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Ag 108; Ba 137; 127; Si 28; Rb 85.Câu 1: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3 CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3 /NH3dư thì thu được gam Ag. Giá trị của làA. 21,6. B. 10,8. C. 43,2. D. 4,32.Câu 2: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?A. Cu, NaOH, Cu(OH)2 B. Zn, H2 SO4 AgNO3 /NH3 .C. Na, Cu(OH)2 AgNO3 /NH3 D. Ag, AgNO3 /NH3 Cu(OH)2 .Câu 3: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) H2 SO4 (đặc, nóng) NaHSO4 (hoặc Na2 SO4 HX(khí)Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?A. HBr và HI. B. HF, HCl, HNO3 C. HF, HCl, HBr, HI. D. HCl, HBr, HI.Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chất tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với côngthức phân tử của làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 5: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?A. Tecpen. B. Este. C. Hiđrocacbon thơm. D. Lipit.Câu 6: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, +; 0,04 mol Ba 2+; 0,05 mol HCO3 và mol ion (bỏ qua sự điện licủa nước). Ion và giá trị của lần lượt làA. Cl và 0,03. B. NO3 và 0,06. C. SO4 2- và 0,03. D. OH và 0,06.Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3CH2CH2OH D+CuOt0+H2OH++H2SO4dt0(A, B, là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của ?A. CH3 CH2 CHO. B. CH3 COCH3 C. CH3 CH2 COOH. D. CH3 COOH.Câu 8: Hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2 S. Hòa tan hoàn toàn bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít (đktc)khí là sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối. Khối lượng của Cu2 trong hỗn hợp đầu làA. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam.Câu 9: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:NH32oOt cú á¾¾¾¾® NO 2O¾¾® NO2 2O O¾¾¾¾® HNO3Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được làA. 504 gam. B. 322,56 gam. C. 630 gam. D. 787,5 gam.Câu 10: Đốt cháy gam hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khíCO2 (đktc) và 5,85 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 2m gam đi qua CuO dư nung nóng, rồi cho toàn bộlượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3 /NH3 thì thu được gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của làA. 27,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 37,8.Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Al và Al2 O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 1,02. Cho tan trong dungdịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho tác dụng với 200 ml dung dịchHCl được kết tủa Z. Nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ molcủa dung dịch HCl làA. 0,35 hoặc 0,45 M. B. 0,07 hoặc 0,11 M. Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnC. 0,07 hoặc 0,09 M. D. 0,35 hoặc 0,55 M.Câu 12: Có các nhận định sau:(1) Lipit là một loại chất béo.(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....(3) Chất béo là các chất lỏng.(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng nhiệt độ thường.(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.Các nhận định đúng làA. 2, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3 )2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 mldung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M.Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết vào lítdung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 và KOH 0,1 M, thu được dung dịch và 21,7 gam kết tủa. Cho vào dungdịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của làA. 24,0. B. 23,2. C. 12,6. D. 18,0.Câu 15: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánhsáng khuếch tán ?A. Metan, etan, benzen. B. Metan, toluen, etan.C. Metan, etan, stiren. D. Metan, etan, etilen.Câu 16: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?A. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -COOH. B. H2 N-CH2 -NH-CH2 COOH.C. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH. D. H2 N-CH2 -CO-NH-CH(CH3 )-COOH.Câu 17: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ,etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 làA. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 18: Cho phản ứng: Fe FeCl2 ...Chất nào sau đây đã chọn không đúng?A. FeCl3 B. Cl2 C. HCl. D. CuCl2 .Câu 19: Để nhận biết ba dung dịch H2 NCH2 COOH, CH3 CH2 COOH và CH3 NH2 người ta dùng một hoá chấtduy nhất nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch H2 SO4 D. Dung dịch NaOH.Câu 20: Một nguyên tử có tổng số lớp và là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn làA. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp gồm anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn trong điều kiện thíchhợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậcmột. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong làA. 10,88 %. B. 46,43 %. C. 31,58 %. D. 7,89 %.Câu 22: Công thức của metyl fomat làA. CH3 COOH. B. HCOOC2 H5 C. HCOOCH3 D. CH3 COOCH3 .Câu 23: Trong các thí nghiệp sau:(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2 S.(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.(7) Cho dung dịch NH4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 5. B. 7. C. 4. D. 6.Câu 24: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2 (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2 CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?A. (1), (3). B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).Câu 25: Trong dãy các chất sau: (1): CH3 NH2 (2): CH3 -NH-CH3 (3): NH3 (4): C6 H5 NH2 (5): KOH. Dãy sắpxếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ làA. (4) (3) (1) (2) (5). B. (5) (4) (3) (2) (1).C. (5) (4) (3) (1) (2). D. (4) (3) (2) (1) (5). Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 26: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thểA. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. kim loại.Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg Cu bằng axit HNO3 sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗnhợp khí gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của so với H2bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim làA. 22,77 %. B. 72,72 %. C. 27,27 %. D. 50,00 %.Câu 28: Cho các phản ứng sau:(1) 2NaOH ot¾¾® 2Y H2 (2) HClloãng NaClBiết là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4 H6 O5 Cho 11,4 gam tác dụng với Na dư thì số mol khíH2 thu được làA. 0,150. B. 0,450. C. 0,075. D. 0,300.Câu 29: Cho 3,24 gam Al2 (SO4 )3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xácđịnh nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?A. 1,2M và 2,4M. B. 1,2M. C. 2,8M. D. 1,2M và 2,8M.Câu 30: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6 H10 Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?A. Phân tử C6 H10 là ankin. B. Phân tử C6 H10 có hai liên kết πC. Phân tử C6 H10 là ankađien. D. Phân tử C6 H10 có tổng số liên kết và vòng bằng 2.Câu 31: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu2 S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thuđược lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho toàn bộ vào một lượng dưdung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được10,7 gam kết tủa. Giá trị của làA. 16,8. B. 24,64. C. 38,08. D. 11,2.Câu 32: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd sau khicác phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của +5). Giátrị của làA. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 3,0.Câu 33: Trong những đồng phân mạch hở của C4 H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol thì tạothành cặp đồng phân cis trans ?A. chất. B. chất. C. chất. D. chất.Câu 34: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó làA. 88,52 %. B. 87,18 %. C. 65,75 %. D. 95,51 %.Câu 35: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.Câu 36: Khi thủy phân một phân tử peptit thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tửvalin. Số đồng phân vị trí của peptit làA. 10. B. 6. C. 12. D. 24.Câu 37: Kim loại dẫn điện tốt nhất làA. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au.Câu 38: Cho phản ứng Br2 HCOOH 2HBr CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là mol/lít, sau 50 giâynồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 -5 mol/(l.s). Giátrị của làA. 0,016. B. 0,012. C. 0,014. D. 0,018.Câu 39: Cho dung dịch chứa H2 SO4 0,1 M; HNO3 0,2 và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch với lítdung dịch gồm NaOH 0,2 và KOH 0,29 thu được dung dịch có pH 2. Giá trị của làA. 0,441. B. 0,134. C. 0,424. D. 0,414.Câu 40: Tripeptit mạch hở và tetrapeptit mạch hở đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1nhóm -COOH và nhóm -NH2 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol thu được sản phẩm gồm CO2 H2 O, N2 trongđó tổng khối lượng của CO2 và H2 là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol cần số mol O2 làA. 1,8 B. 2,8 C. 3,375 D. 1,875Câu 41: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3 O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấyđều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch và 1,46 gam kim loạidư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnA. 3,2 M. B. 3,3 M. C. 3,4 M. D. 3,35 M.Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được dung dịch vầ3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch thu được gam muối sunfat khan.Giá trị của làA. 58,0. B. 48,4. C. 52,2. D. 54,0.Câu 43: Cho các phản ứng sau:(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 .(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.(e) Cho Fe2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 .Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử làA. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 44: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?A. NH3 O2 N2 HCl, CO2 B. H2 N2 O2 CO2 HCl, H2 S.C. CO2 O2 N2 H2 D. NH3 HCl, CO2 SO2 Cl2 .Câu 45: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3 Na2 CO3 NH4 NO3 Na2 S, Fe2 (SO4 )3 BaCl2 KHSO4 Nhận xétđúng làA. Có dung dịch có pH 7. B. Có dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.C. Có dung dịch có pH 7. D. Có dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.Câu 46: Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch làA. 38,4 gam. B. 32,6 gam. C. 36,6 gam. D. 40,2 gam.Câu 47: Có thể làm khô khí NH3 bằng:A. CaO. B. P2 O5 C. H2 SO4 đặc. D. Khí HCl.Câu 48: Phân tử tinh bột được cấu tạo từA. các gốc glucozơ. B. các gốc fructozơ. C. các gốc fructozơ. D. các gốcb glucozơ.Câu 49: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp tác dụng với dungdịch AgNO3 /NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).Xác định công thức cấu tạo của ?A. OHC-CH2 -CHO. B. OHC-CHO. C. CH3 -CH2 -CHO. D. CH3 CHO.Câu 50: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và gam ancol Y. Đun với dung dịchH2 SO4 đặc nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với bằng 0,7. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 6,0. B. 4,6. C. 6,4. D. 9,6.---------------------------------------------------------- HẾT ----------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜ NG THPT YÊN LẠC(Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN LỚP 12 NĂM HỌC: 2015 2016ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 208Họ, tên thí sinh:.................................................................................Số báo danh:..................Cho: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; 31; Cl 35,5; 39; Be 9; Li= 7; Ca 40; Ba 137; Cr 52; 19; Mn 55; Ni =59; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Ag 108; Ba 137; 127; Si 28; Rb 85.Câu 1: Hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2 S. Hòa tan hoàn toàn bằng dd HNO3 đặc nóng, thu được 26,88 lít (đktc)khí là sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối. Khối lượng của Cu2 trong hỗn hợp đầu làA. 14,4 gam. B. 9,6 gam. C. 7,2 gam. D. 4,8 gam.Câu 2: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) H2 SO4 (đặc, nóng) NaHSO4 (hoặc Na2 SO4 HX(khí)Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?A. HF, HCl, HBr, HI. B. HBr và HI. C. HCl, HBr, HI. D. HF, HCl, HNO3 .Câu 3: Cho 5,9 gam amin đơn chất tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với côngthức phân tử của làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 4: Trong số các loại hợp chất sau, loại hợp chất nào được gọi là “mang hương sắc cho đời” ?A. Tecpen. B. Este. C. Hiđrocacbon thơm. D. Lipit.Câu 5: Cho các phản ứng sau:(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 .(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.(e) Cho Fe2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 .Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 6: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:NH32oOt cú á¾¾¾¾® NO 2O¾¾® NO2 2O O¾¾¾¾® HNO3Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được làA. 504 gam. B. 322,56 gam. C. 630 gam. D. 787,5 gam.Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.Câu 8: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin.Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 9: Đốt cháy gam hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khíCO2 (đktc) và 5,85 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 2m gam đi qua CuO dư nung nóng, rồi cho toàn bộlượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3 /NH3 thì thu được gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của làA. 27,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 37,8.Câu 10: Phân tử tinh bột được cấu tạo từA. các gốc glucozơ. B. các gốc fructozơ. C. các gốc fructozơ. D. các gốcb glucozơ. Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 11: Trong dãy các chất sau: (1): CH3 NH2 (2): CH3 -NH-CH3 (3): NH3 (4): C6 H5 NH2 (5): KOH. Dãy sắpxếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ làA. (4) (3) (1) (2) (5). B. (4) (3) (2) (1) (5).C. (5) (4) (3) (2) (1). D. (5) (4) (3) (1) (2).Câu 12: Trong các thí nghiệp sau:(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2 S.(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.(7) Cho dung dịch NH4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 13: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu2 S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thuđược lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho toàn bộ vào một lượng dưdung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được10,7 gam kết tủa. Giá trị của làA. 24,64. B. 11,2. C. 16,8. D. 38,08.Câu 14: Tripeptit mạch hở và tetrapeptit mạch hở đều được cấu tạo từ một aminoaxit no, mạch hở có 1nhóm -COOH và nhóm -NH2 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol thu được sản phẩm gồm CO2 H2 O, N2 trongđó tổng khối lượng của CO2 và H2 là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol cần số mol O2 làA. 1,8 B. 2,8 C. 3,375 D. 1,875Câu 15: Có các nhận định sau:(1) Lipit là một loại chất béo.(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....(3) Chất béo là các chất lỏng.(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng nhiệt độ thường.(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.Các nhận định đúng làA. 3, 4, 5. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3CH2CH2OH D+CuOt0+H2OH++H2SO4dt0(A, B, là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của ?A. CH3 COOH. B. CH3 CH2 CHO. C. CH3 CH2 COOH. D. CH3 COCH3 .Câu 17: Một nguyên tử có tổng số lớp và là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn làA. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.Câu 18: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3 O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấyđều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch và 1,46 gam kim loạidư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?A. 3,2 M. B. 3,35 M. C. 3,3 M. D. 3,4 M.Câu 19: Để nhận biết ba dung dịch H2 NCH2 COOH, CH3 CH2 COOH và CH3 NH2 người ta dùng một hoá chấtduy nhất nào sau đây?A. Dung dịch H2 SO4 B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.Câu 20: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thểA. phân tử. B. ion. C. nguyên tử. D. kim loại.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết vào lítdung dịch chứa Ba(OH)2 0,15 và KOH 0,1 M, thu được dung dịch và 21,7 gam kết tủa. Cho vào dungdịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của làA. 23,2. B. 24,0. C. 12,6. D. 18,0.Câu 22: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A(hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dd và khí Z. Cho 13 gam Fe vào dd sau khicác phản ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của +5). Giátrị của làA. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 3,0. Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 23: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2 (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2 CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?A. (1), (3). B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được dung dịch vầ3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch thu được gam muối sunfat khan.Giá trị của làA. 52,2. B. 54,0. C. 48,4. D. 58,0.Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3 )2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 mldung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X?A. 0,5 M. B. 2,0 M. C. 1,0 M. D. 1,5 M.Câu 26: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và gam ancol Y. Đun với dung dịchH2 SO4 đặc nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với bằng 0,7. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 6,0. B. 6,4. C. 4,6. D. 9,6.Câu 27: Cho hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6 H10 Điều khẳng địmh nào sau đây là đúng ?A. Phân tử C6 H10 là ankin.B. Phân tử C6 H10 có hai liên kết πC. Phân tử C6 H10 là ankađien.D. Phân tử C6 H10 có tổng số liên kết và vòng bằng 2.Câu 28: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánhsáng khuếch tán ?A. Metan, toluen, etan. B. Metan, etan, etilen.C. Metan, etan, benzen. D. Metan, etan, stiren.Câu 29: Kim loại dẫn điện tốt nhất làA. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag.Câu 30: Cho 3,24 gam Al2 (SO4 )3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Xácđịnh nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?A. 1,2M và 2,4M. B. 2,8M. C. 1,2M và 2,8M. D. 1,2M.Câu 31: Công thức của metyl fomat làA. HCOOC2 H5 B. CH3 COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3 COOH.Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg Cu bằng axit HNO3 sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗnhợp khí gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của so với H2bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim làA. 72,72 %. B. 27,27 %. C. 22,77 %. D. 50,00 %.Câu 33: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3 Na2 CO3 NH4 NO3 Na2 S, Fe2 (SO4 )3 BaCl2 KHSO4 Nhận xétđúng làA. Có dung dịch có pH 7. B. Có dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.C. Có dung dịch có pH 7. D. Có dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp gồm anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn trong điều kiện thíchhợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậcmột. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong làA. 31,58 %. B. 7,89 %. C. 10,88 %. D. 46,43 %.Câu 35: Khi thủy phân một phân tử peptit thu được một phân tử glyxin, hai phân tử alanin và một phân tửvalin. Số đồng phân vị trí của peptit làA. 10. B. 6. C. 12. D. 24.Câu 36: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3 CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3 /NH3dư thì thu được gam Ag. Giá trị của làA. 21,6. B. 4,32. C. 43,2. D. 10,8.Câu 37: Cho các phản ứng sau:(1) 2NaOH ot¾¾® 2Y H2 (2) HClloãng NaClBiết là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4 H6 O5 Cho 11,4 gam tác dụng với Na dư thì số mol khíH2 thu được là Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnA. 0,150. B. 0,075. C. 0,300. D. 0,450.Câu 38: Cho dung dịch chứa H2 SO4 0,1 M; HNO3 0,2 và HCl 0,3 M. Trộn 300 ml dung dịch với lítdung dịch gồm NaOH 0,2 và KOH 0,29 thu được dung dịch có pH 2. Giá trị của làA. 0,441. B. 0,134. C. 0,424. D. 0,414.Câu 39: Cho hỗn hợp gồm Al và Al2 O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 1,02. Cho tan trong dungdịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Cho tác dụng với 200 ml dung dịchHCl được kết tủa Z. Nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ molcủa dung dịch HCl làA. 0,07 hoặc 0,09 M. B. 0,35 hoặc 0,45 M.C. 0,07 hoặc 0,11 M. D. 0,35 hoặc 0,55 M.Câu 40: Có thể làm khô khí NH3 bằng:A. CaO. B. P2 O5 C. Khí HCl. D. H2 SO4 đặc.Câu 41: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?A. Na, Cu(OH)2 AgNO3 /NH3 B. Ag, AgNO3 /NH3 Cu(OH)2 .C. Zn, H2 SO4 AgNO3 /NH3 D. Cu, NaOH, Cu(OH)2 .Câu 42: Một dung dịch gồm: 0,03 mol, +; 0,04 mol Ba 2+; 0,05 mol HCO3 và mol ion (bỏ qua sự điện licủa nước). Ion và giá trị của lần lượt làA. Cl và 0,03. B. NO3 và 0,06. C. OH và 0,06. D. SO4 2- và 0,03.Câu 43: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ?A. NH3 O2 N2 HCl, CO2 B. H2 N2 O2 CO2 HCl, H2 S.C. CO2 O2 N2 H2 D. NH3 HCl, CO2 SO2 Cl2 .Câu 44: Trong những đồng phân mạch hở của C4 H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ mol thì tạothành cặp đồng phân cis trans ?A. chất. B. chất. C. chất. D. chất.Câu 45: Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch làA. 38,4 gam. B. 32,6 gam. C. 36,6 gam. D. 40,2 gam.Câu 46: Cho phản ứng Br2 HCOOH 2HBr CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là mol/lít, sau 50 giâynồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 -5 mol/(l.s). Giátrị của làA. 0,018. B. 0,014. C. 0,016. D. 0,012.Câu 47: Cho phản ứng: Fe FeCl2 ...Chất nào sau đây đã chọn không đúng?A. HCl. B. CuCl2 C. Cl2 D. FeCl3 .Câu 48: Trộn 0,05 mol HCHO với một anđehit thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp tác dụng với dungdịch AgNO3 /NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Mặt khác khi đốt hoàn toàn thu được 1,568 lít CO2 (ở đktc).Xác định công thức cấu tạo của ?A. OHC-CH2 -CHO. B. OHC-CHO. C. CH3 -CH2 -CHO. D. CH3 CHO.Câu 49: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?A. H2 N-CH2 -NH-CH2 COOH. B. H2 N-CH2 -CO-NH-CH(CH3 )-COOH.C. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -COOH. D. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH.Câu 50: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó làA. 88,52 %. B. 87,18 %. C. 65,75 %. D. 95,51 %.---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnGiám thị coi thi không giải thích gì thêm.SỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜ NG THPT YÊN LẠC(Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN LỚP 12 NĂM HỌC: 2015 2016ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 352Họ, tên thí sinh:...................................................................Số báo danh:..................Cho: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; 31; Cl 35,5; 39; Be 9; Li= 7; Ca 40; Ba 137; Cr 52; 19; Mn 55; Ni =59; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Ag 108; Ba 137; 127; Si 28; Rb 85.Câu 1: Trong dãy các chất sau: (1): CH3 NH2 (2): CH3 -NH-CH3 (3): NH3 (4): C6 H5 NH2 (5): KOH. Dãy sắpxếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ làA. (5) (4) (3) (1) (2). B. (5) (4) (3) (2) (1).C. (4) (3) (1) (2) (5). D. (4) (3) (2) (1) (5).Câu 2: Kim cương có cấu tạo kiểu mạng tinh thểA. nguyên tử. B. kim loại. C. phân tử. D. ion.Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu2 S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thuđược lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho toàn bộ vào một lượng dưdung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được10,7 gam kết tủa. Giá trị của làA. 24,64. B. 11,2. C. 16,8. D. 38,08.Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3CH2CH2OH D+CuOt0+H2OH++H2SO4dt0(A, B, là những sản phẩm chính). Xác định công thức cấu tạo của D?A. CH3 COOH. B. CH3 CH2 CHO. C. CH3 CH2 COOH. D. CH3 COCH3 .Câu 5: Phân tử tinh bột được cấu tạo từA. các gốc fructozơ. B. các gốc glucozơ. C. các gốcb glucozơ. D. các gốc fructozơ.Câu 6: Cho các chất sau: Al(OH)3 (1), H2 (2), NaHCO3 (3), CuO (4), Na2 CO3 (5). Theo thuyết Bronsted,trong dãy các chất sau đây, dãy chất nào mà tất cả các chất đều là lưỡng tính ?A. (1), (3). B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).Câu 7: Để nhận biết ba dung dịch H2 NCH2 COOH, CH3 CH2 COOH và CH3 NH2 người ta dùng một hoá chấtduy nhất nào sau đây?A. Quỳ tím. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch H2 SO4 D. Dung dịch NaOH.Câu 8: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55 %. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó làA. 88,52 %. B. 87,18 %. C. 65,75 %. D. 95,51 %.Câu 9: Cho 5,9 gam amin đơn chất tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với côngthức phân tử của làA. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 10: Cho các dung dịch sau: KCl, AlCl3 Na2 CO3 NH4 NO3 Na2 S, Fe2 (SO4 )3 BaCl2 KHSO4 Nhận xétđúng làA. Có dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. B. Có dung dịch có pH 7.C. Có dung dịch có pH 7. D. Có dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. Trang 18 Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 11: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3 O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng, khuấyđều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch và 1,46 gam kim loạidư. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ?A. 3,2 M. B. 3,35 M. C. 3,3 M. D. 3,4 M.Câu 12: Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?A. Na, Cu(OH)2 AgNO3 /NH3 B. Ag, AgNO3 /NH3 Cu(OH)2 .C. Zn, H2 SO4 AgNO3 /NH3 D. Cu, NaOH, Cu(OH)2 .Câu 13: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và gam ancol Y. Đun với dung dịchH2 SO4 đặc nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với bằng 0,7. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 6,0. B. 6,4. C. 9,6. D. 4,6.Câu 14: Có các nhận định sau:(1) Lipit là một loại chất béo.(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,....(3) Chất béo là các chất lỏng.(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng nhiệt độ thường.(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.Các nhận định đúng làA. 3, 4, 5. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp gồm anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn trong điều kiện thíchhợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậcmột. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong làA. 7,89 %. B. 31,58 %. C. 10,88 %. D. 46,43 %.Câu 16: Cho phản ứng Br2 HCOOH 2HBr CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là mol/lít, sau 50 giâynồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 -5 mol/(l.s). Giátrị của làA. 0,018. B. 0,014. C. 0,016. D. 0,012.Câu 17: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?A. Tơ nilon-6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.Câu 18: Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5. Sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch làA. 38,4 gam. B. 32,6 gam. C. 36,6 gam. D. 40,2 gam.Câu 19: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánhsáng khuếch tán ?A. Metan, etan, benzen. B. Metan, etan, etilen.C. Metan, etan, stiren. D. Metan, toluen, etan.Câu 20: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau:NH32oOt cú á¾¾¾¾® NO 2O¾¾® NO2 2O O¾¾¾¾® HNO3Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được làA. 630 gam. B. 322,56 gam. C. 504 gam. D. 787,5 gam.Câu 21: Cho các phản ứng sau:(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 .(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.(e) Cho Fe2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 .Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử làA. 5. B. 6. C. 4. D. 3.Câu 22: Cho các phản ứng sau:(1) 2NaOH ot¾¾® 2Y H2 (2) HClloãng NaCl Trang 10 18 Mã đề thi 134Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.