Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2015 trường THPT Chuyên Long An, Long An có đáp án

d57c56e4ae7dca3664d0c22363d17769
Gửi bởi: Nguyễn Quang Vinh 30 tháng 3 2016 lúc 23:45:03 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:33:55 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1050 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOLONG ANTRƯỜNG THPT CHUYÊN LONGAN(Đề thi có trang, câu trắcnghiệm ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA(2014–2015) MÔN: HÓA HỌC (Lần 2)Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi132 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; Si 28; 32;Cl 35,5; 39; Ca 40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65;Br 80; Rb 85; Sr 88; Ag 108; Sn 119; Ba 137; Pb 207.Câu 1: Cho hình vẽ sau:Phản ứng xảy ra trong bình hứng (eclen) có thể là:A. HCl Br2 2HBr Cl2 B. Na2 SO3 Br2 H2 Na2 SO4 2HBrC. SO2 Br2 2H2 2HBr H2 SO4 D. 5Cl2 Br2 6H2 10HCl 2HBrO3Câu 2: Cho 0,1 mol CH3 COOH vào cốc chứa 30 ml dung dịch ROH 20%(d=1,2g/ml, là một kim loại nhóm IA). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi đốtcháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn lại 9,54g chất rắn vàcó gam hỗn hợp gồm CO2 hơi nước. có giá trị gần nhất với:A. 8,5 B. 9,5 C. 7,5 D. 10,0Câu 3: Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ làA. CuSO4 Cu 2O2 B. 2CuSO4 2H2 2Cu 2H2 SO4 O2 .C. CuSO4 Cu SO2 2O2 D. CuSO4 H2 Cu(OH)2 SO3 .Câu 4: Cho các phát biểu sau:(a) Đun nóng phenyl clorua bằng dung dịch NaOH loãng dư thu được phenol.(b) Điều chế cumen bằng cách cho benzen phản ứng cộng với propilen.(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.(d) Có thể phân biệt axit fomic và axit acrylic bằng dung dịch nước brom.(e) Ala Gly khi cho tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng.(g) Anilin tác dụng với axit HNO3 nhiệt độ thường cho phenol.Số phát biểu đúng là:A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?A. Phenol. B. Alanin. C. Axit axetic. D. Anilin.Câu 6: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol+X¾¾® Phenyl axetat ¾¾ ¾®0+NaOH (dö)t (hợp chấtthơm). Hai chất X, trong sơ đồ trên lần lượt là: Trang Mã đề thi 132Doc24.vnA. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3 )2 .(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 .(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2 (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2 SO4 loãng. Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học làA. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5).Câu 8: là một axit cacboxylic, là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khicho phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm và phản ứnghoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO2 Mặt khác, đốt cháyhoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vàodung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm gam đồng thời thuđược 69 gam kết tủa. Giá trị của là:A. 26,28. B. 27,63. C. 29,82. D. 21,34.Câu 9: Este nào sau đây có công thức phân tử C4 H8 O2 ?A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.Câu 10: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dưthu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của anđehit fomic trong fomalin là:A. 38,07%. B. 40%. C. 49%. D. 50%.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm hai este X1 X2 là đồng phân củanhau cần dùng 19,6 gam O2 thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2 O. Mặtkhác, nếu cho gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồicô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol củaX1 X2 là :A. 4:3. B. 1:2. C. 2:3. D. 3:1.Câu 12: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic.Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất xi măng.Câu 13: Hỗn hợp gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 molH2 Nung nóng hỗn hợp (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp có tỉ khốihơi so với H2 bằng a. Cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa và15,68 lit hỗn hợp khí đktc. Sục khí qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gambrom phản ứng. Giá trị của gần nhất với:A. 9,9 B. 9,7 C. 10,0 D. 9,8Câu 14: Dãy chất nào sau đây có thể dùng để tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏnggồm benzen và anilin?A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.C. H2 O, dung dịch brom. D. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH.Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron:1s 22s 22p 63s 23p 4. Côngthức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của là:A. X2 O5 và XH3 B. X2 O7 và XH C. XO2 và XH4 D. XO3 và XH2Câu 16: Cho hỗn hợp gồm ancol metylic, etylen glicol, glixerol có khối lượng mgam. Đốt cháy hoàn toàn thu được 4,368 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2 O.Cũng gam hỗn hợp trên cho tác dụng vừa đủ với kali thu được gam chất rắn.Giá trị của là:A. 13,43. B. 13,24. C. 7,49. D. 13,63. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 17: Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và gam Cu(NO3 )2 (điện cựctrơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điệnphân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúcthấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử). Giátrị của gần nhất với:A. 160. B. 180. C. 170. D. 190.Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptitA. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -COOH B. H2 N-CH2 CO-NH-CH(CH3 )-COOHC. H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH D. H2 N-CH2 -NH-CH2 COOHCâu 19: Hỗn hợp gồm Al, Fe2 O3 Fe3 O4 CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khốilượng hỗn hợp. Cho gam hỗn hợp tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau thờigian thu được chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chấtrắn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch và 7,168 lít NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch thu được 3,456m gam muốikhan. Giá trị của là gần nhất với:A. 37 B. 38 C. 40 D. 39Câu 20: Cho phương trình ion rút gọn của pư sau: 2M 4H SO4 2- 2M n+ +SO2 2H2 O. có thể là kim loại nào sau đây:A. Ag B. Cu C. Zn D. FeCâu 21: Một loại phân lân có thành phần chính là Ca(H2 PO4 )2 (còn lại là các tạpchất không chứa photpho) được sản xuất từ quặng photphorit có độ dinh dưỡng47%. Phần trăm khối lượng của Ca(H2 PO4 )2 trong loại phân lân đó là:A. 77,45%. B. 65,75%. C. 95,51%. D. 87,18%.Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch hỗnhợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sáthiện tượng theo đồ thị hình bên (sốliệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của xlà:A. 0,13. B. 0,11. C. 0,12. D. 0,10.Câu 23: Cho phản ứng: KMnO4 CH3 CH=CH2 H2 CH3 CH(OH)-CH2 OH OH MnO2 Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:A. B. C. 3. D. .Câu 24: Peptit được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa nhóm-COOH và nhóm NH2 Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol trong dung dịch NaOH(được lấy dư 20% so với lượng phản ứng),cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn là 75g. Số liên kết peptittrong phân tử là:A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:A. Ag +, Fe 3+, +, Br −, NO3 −, CO3 −. B. Na +, Mg 2+, NH4 +, SO4 −, Cl −, NO3 −.C. Ca 2+, +, Cu 2+, OH −, Cl −. D. Na +, NH4 +, Al 3+, SO4 −, OH −, Cl −.Câu 26: Cho các nhận xét sau:(a) Khi điện phân dung dịch NaCl, catot xảy ra sự oxi hoá nước.(b) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2 SO4 thì cơ bản Fe bịăn mòn điện hoá. Trang Mã đề thi 132Doc24.vn(c) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2vào phòng(d) Khi cho một lượng CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toànphần.(e) Sục H2 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được loại kết tủa.(g) Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2 SO4 loãng.Số nhận xét đúng là:A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 27: Hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.Từ chất thực hiệnchuyển hoá sau: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chất và hòa tan được Cu(OH)2 nhiệt độ thường.B. Chất và đều tan vô hạn trong nước.C. Chất tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.D. Chất tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 2.Câu 28: Trộn dung dịch H2 SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằngnhau được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch tác dụng với lít dung dịch Ychứa NaOH 0,2 và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch có pH=1. Giá trị của là:A. 0,32 lít. B. 0,24 lít. C. 0,16 lít. D. 0,08 lít.Câu 29: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức Fex Oy vào dung dịch HNO3loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức Nz Ot (sản phẩm khử duynhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, là:A. 27x -18y 5z 2t. B. 9x -8y 5z 2t. C. 3x -2y 5z 2t.D. 9x -6y 5z 2t.Câu 30: Cho 3,36 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15Mvà Cu(NO3 )2 0,1M, sau một thời gian thu được 5,76 gam hỗn hợp kim loại và dungdịch X. Cho 1,8 gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của là:A. 2,24. B. 1,45. C. 2,80. D. 4,92.Câu 31: Hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa C, H, O. phản ứng với Na thu đượcH2 có số mol bằng số mol của và phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit.Lấy 13,5g phản ứng vừa đủ với Na2 CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2bay ra. Công thức cấu tạo của là:A. HOOC-CH2 -CH2 -COOH. B. HO-CH2 -CH2 -CH2 -COOH.C. HO-CH2 -CH2 -COOH. D. HO-CH2 -COOH.Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015mol KNO3 Sau khikết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít (đktc)hỗn hợp khí gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khôngkhí. Biết rằng tỉ khối của so với H2 là 4,50. Khối lượng Al đã tham gia phản ứnglà:A. 0,540 gam. B. 0,675 gam. C. 0,945 gam. D. 0,810 gam.Câu 33: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dungdịch AgNO3 /NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần theo khối lượngcủa anđehit fomic có trong hỗn hợp là:A. 65,22%. B. 32,60%. C. 26,40%. D. 21,74%.Câu 34: là dung dịch Al2 (SO4 )3 mol/lít, là dung dịch Ba(OH)2 mol/lít. Nếutrộn 200 ml dung dịch với 300 ml dung dịch thu được 8,55 gam kết tủa. Mặt Trang Mã đề thi 132Doc24.vnkhác, nếu trộn 200 ml dung dịch với 500 ml dung dịch thu được 12,045 gamkết tủa. Giá trị của và lần lượt là:A. 0,075 và 0,10. B. 0,10 và 0,05. C. 0,10 và 0,20. D. 0,05 và 0,075.Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tươngứng là 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch và ml(đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong thu được dung dịchtrong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của gần nhất với:A. 290. B. 270. C. 300. D. 280.Câu 36: 2+ có cấu hình electron: [Ar]3d 4. là nguyên tố:A. 24 Cr. B. 26 Fe. C. 28 Ni. D. 29 Cu.Câu 37: Trong các phát biểu sau:(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba)có nhiệt độ nóng chảygiảm dần.(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước nhiệt độ thường.(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước nhiệt độ cao.(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phânAl2 O3 nóng chảy.(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.(7) Al vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOHnên Al lưỡng tínhCó bao nhiêu phát biểu chưa đúng?A. B. C. 5. D. 4Câu 38: Nung 9,04 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 sau một thời gian thuđược 5,96 gam chất rắn và khí Z. Hấp thụ hoàn toàn khí bằng 0,5 lít dung dịchCa(OH)2 mol/lít và NaOH mol/lít, sau khi phản ứng xong thu được dung dịch Tvà 5,50 gam kết tủa. Nếu đun nóng kĩ dung dịch thì thu được thêm gam kếttủa nữa. Nếu tỉ lệ 12 thì giá trị của là:A. 0,50. B. 1,50. C. 0,75. D. 1,00.Câu 39: Để khử hết lít xeton mạch hở cần vừa đủ 3V lít H2 (Ni, to) thu đượcchất hữu cơ Y. Cho toàn bộ tác dụng với lượng dư Na thu được lít khí H2 Cáckhí đều được đo cùng điều kiện. Công thức thu gọn của là (với 3):A. Cn H2n O2 B. Cn H2n O. C. Cn H2n O2 D. Cn H2n O.Câu 40: Để phân biệt SO2 và CO2 ta có thể dẫn hỗn hợp qua:A. dung dịch brom B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch thuốc tím D. hoặc C.Câu 41: Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằngphương pháp thích hợp,tách thu được 71 28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần mộtphản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượngdư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được gam Ag. Giá trị của là:A. 38,88 g. B. 34,56 g. C. 69,12 g. D. 43,20 g.Câu 42: Số đồng phân amin là dẫn xuất của benzen ứng với công thức phân tửC7 H9 N, khi tác dụng với NaNO2 /HCl (0 0C) tạo thành muối điazoni là:A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.Câu 43: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH2 =CH-CH=CH2 lưu huỳnh. B. CH2 =CH-CH=CH2 CH3 -CH=CH2 .C. CH2 =CH-CH=CH2 C6 H5 CH=CH2 D. CH2 =C(CH3 )-CH=CH2 C6 H5 CH=CH2 .Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dungdịch CuSO4. Trang Mã đề thi 132Doc24.vn(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3 )2 (e) Cho dung dịch NaAlO2 vàodung dịch HCl dư.(d) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch KHSO4 (f) Cho dung dịch NaHCO3vào dung dịch BaCl2 .Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 45: Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H?A. B. C. D. 10Câu 46: Hợp chất có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7 H6 Cl2 Thủyphân trong NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất có công thứcC7 H7 O2 Na. Số công thức cấu tạo của là:A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol không tham gia phản ứng thế (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2 SO4 đặc) tạo thànhm-đinitrobenzen. (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dungdịch phức có màu xanh tím (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumenCó bao nhiêu phát biểu đúng?A. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 48: Cho 54,04 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3 O4 vào dung dịch HCl thu được dungdịch và còn 2,24 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dungdịch thu được 0,98 lít khí không màu hoá nâungoài không khí (sản phẩm khửduy nhất, đktc) và gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa là:A. 226,01. B. 268,54. C. 277,99. D. 282,71.Câu 49: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chếbằng phương pháp nhiệt luyện là:A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 50: Một bình kín dung tích 5,6 lit có chứa hỗn hợp hơi của hai ancol đơn chứcvà 3,2g O2 Nhiệt độ trong bình là 109,2 0C, áp suất trong bình là 0,728 atm. Bật tialửa điện để đốt cháy hoàn toàn hai ancol, sau phản ứng nhiệt độ trong bình là136,5 0C và áp suất là atm.Dẫn các chất trong bình sau phản ứng qua bình (1) đựng H2 SO4 đặc (dư), sau đóqua bình (2) đựng dd NaOH (dư), thấy khối lượng bình (1) tăng 1,26g, khốil ượngbình (2) tăng 2,2g. Biết rằng thể tích bình không đổi, có giá trị là:A. 0,724 B. 0,9 C. 0,924 D. 0,8----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 1321 11 21 31 41 A2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 C4 14 24 34 44 A5 15 25 35 45 Trang Mã đề thi 132Doc24.vn6 16 26 36 46 C7 17 27 37 47 C8 18 28 38 48 B9 19 29 39 49 C10 20 30 40 50 Trang Mã đề thi 132