Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc

5cc00edd41b76645ae178ca3686312bf
Gửi bởi: đề thi thử 31 tháng 5 2016 lúc 23:56:10 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 17:17:18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1035 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜ NG THPT YÊN LẠCĐề thi có 04 trang ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đềMã đề thi 132Họ, tên thí sinh:........................................................................................................Số báo danh:..................Cho: 1; 12; 14; 16; 19; Na 23; Mg 24; Al 27; Si 28; 31; 32; Cl 35,5; 39; Ca= 40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Ag 108; Sn 119; Ba 137; Pb 207.Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lítkhí Cl2 đkc?A. 11,2 B. 13,44. C. 8,96 D. 6,72 .Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime ?A. Ancol etylic B. Etilen C. Benzen D. ToluenCâu 3: Cho 0,02 mol amino axit (trong phân tử có một nhóm -NH2 phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của làA. H2 N-C2 H4 -COOH B. H2 N-C2 H3 -(COOH)2 .C. H2 N-CH2 -COOH D. H2 N-C3 H5 -(COOH)2 .Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được ml khí N2 (đktc, sản phẩm khửduy nhất). Giá trị của làA. 560 B. 840 C. 784 D. 672 .Câu 5: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3 PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tươngứng là:A. 28,4 gam Na2 HPO4 16,4 gam Na3 PO4 B. 24,0 gam NaH2 PO4 14,2 gam Na2 HPO4 .C. 14,2 gam Na2 HPO4 32,8 gam Na3 PO4 D. 12,0 gam NaH2 PO4 28,4 gam Na2 HPO4 .Câu 6: Dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch gồm HCl 0,125M và H2 SO4 0,375M. Trộn 10 ml Xvới 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của làA. B. 12 C. D. 13 .Câu 7: Dung dịch gồm 0,3 mol +; 0,6 mol Mg 2+; 0,3 mol Na +; 0,6 mol Cl và mol 2-. Cô cạn dung dịch X, thuđược gam muối khan. Ion 2- và giá trị của làA. 24SO- và 169,5. B. 23CO- và 126,3. C. 24SO- và 111,9. D. 23CO- và 90,3.Câu 8: trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3p 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố làA. 13. B. 14. C. 12. D. 11.Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp gồm CuO, ZnO, Fe2 O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2 SO4 20% thìphản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng làA. 46,35 gam. B. 183,55 gam. C. 40,05 gam. D. 45,65 gam.Câu 10: Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây?A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Kim loại K.Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2 H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa mgam muối. Giá trị của làA. 4,1 B. 8,2 C. 6,8. D. 3,4 .Câu 12: Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4 H8 O2 :A. B. C. 5. D. .Câu 13: Ki ại phản ứn đư ới dung ch HCl, Cu(NO3 )2 HNO3 c, nguội). là kim loại nào dướiđây?A. Zn B. g. C. l. D. Fe.Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15 H31 COO)3 C3 H5 cần vừa đủ ml dung dịch NaOH 0,5M.Giá trị của làA. 240. B. 80. C. 160. D. 120.Câu 15: Nung 17,22 gam natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được lít khíY (đktc). Giá trị của làA. 7,056 lít. B. 2,352 lít. C. 4,704 lít. D. 10,080 lít.Câu 16: Amin đơn chức. tác dụng với HCl thu được muối có công thức là RNH3 Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%về khối lượng. Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo? Trang Mã đề thi 132Doc24.vnA. B. C. D. .Câu 17: Chất không phải axit béo làA. axit oleic B. axit panmitic C. axit fomic D. axit stearic .Câu 18: Cho phương trình hóa học: aFe3 O4 bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2 OTỉ lệ a:e nguyên, tối giản là:A. 3:28 B. 3:14 C. 9:14 D. 9:28 .Câu 19: Dẫn lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượngchất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của làA. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,60 .Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc ?A. HCOOCH=CH2 B. C2 H2 C. CH3 CH=O D. HCOOCH3 .Câu 21: Cho các phát biểu sau:(1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.(2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4 )2 HPO4 và KNO3 (3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.(4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.(5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián.(6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.(7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.(8). Trong khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.Số phát biểu đúng làA. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 22: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thuđược gam kết tủa. Giá trị của làA. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.Câu 23: Cho các polime sau: nilon-6,6; teflon; thủy tinh hữu cơ; poli (vinyl clorua); tơ lapsan; cao su Buna-S; nilon-6;tơ nitron; tơ capron; nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA. 4. B. C. D. .Câu 24: Dung dịch chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 SO4 loãng. Khối lượng Fe tối đa có khả năngtác dụng với dung dịch là (biết sản phẩm khử của NO-3 là khí NO duy nhất)A. 5,6 gam. B. 4,48 gam. C. 2,24 gam. D. 3,36 gam.Câu 25: Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2 0,06 mol O2 (xúc tác V2 O5 ). Nung nóng bình một thời gian, thu đượchỗn hợp khí (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ vào dung dịch BaCl2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được gam kết tủa. Giá trị của làA. 23,30. B. 18,64. C. 13,98. D. 22,98.Câu 26: Cho các dung dịch sau: anilin, axit glutamic, alanin, trimetylamin, natri cacbonat, kali sunfua, nhôm clorua,natri hiđrosunfat, lysin, valin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. B. C. D. .Câu 27: Thủy phân hết gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32,00 gam đipeptitAla Ala và 27,72 gam tripeptit Ala Ala Ala. Giá trị của làA. 111,74 gam. B. 90,6 gam. C. 66,44 gam. D. 81,54 gam.Câu 28: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X. Lấy toàn bộ dung dịch Xcho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag.Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ làA. 50%. B. 55,5%. C. 72,5%. D. 45%.Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau: Trang Mã đề thi 132Doc24.vn Chất A, B, lần lượt là các chất sau:A. CH3 CHO, CH3 COOH, C2 H5 OH B. CH3 COOH, C2 H5 OH, CH3 CHO.C. C2 H5 OH, CH3 CHO, CH3 COOH. D. CH3 CHO, C2 H5 OH, CH3 COOH.Câu 30: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) và tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:A. NaHCO3 CO2 B. NH4 NO3 N2 .C. Cu(NO3 )2 (NO2 O2 ). D. KMnO4 O2 .Câu 31: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO(dư) nung nóng, thu được chất rắn và hỗn hợp hơi (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ phản ứng với mộtlượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra gam Ag. Giá trị của làA. 32,4 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.Câu 32: Chia gam hỗn hợp gồm kim loại Mg, Al, Cu thành phần bằng nhau:- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duynhất).- Phần 2: Tác dụng với Cl2 dư thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.Khối lượng gam hỗn hợp kim loại làA. 22,38 gam. B. 20,38 gam. C. 11,19 gam. D. 10,19 gam.Câu 33: ho cá thí nghiệm sa u: 1) Cho hí CO2 dư dung dịch at .( 2) ho dung dịch NH3 dư dung dịch l3 .( 3) Cho hí etilen dung dịch KMnO4 .( 4) Cho ung dư và dung dịch l3 .( 5) Cho ung dư và dung dịch NH4 )3 PO4 đun nóng .(6) Cho khí SO2 vào dung dịch H2 S.(7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 .Số tr ng hu ủa sa khi phản ứng kết thúc là :A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.Câu 34: Cho các dung dịch sau: vinyl axetat, saccarozơ, metanol, propan-1,3-điol, anđehit axetic, glixerol, glucozơ,tinh bột, gly-gly, lòng trắng trứng. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 nhiệt thường tạo thành dung dịch cómàu xanh lam làA. B. C. D. .Câu 35: Cho các chất sau đây: riolein tyl axetat saccarozơ fructozơ, ala-gly-ala, glucozơ, xenlulozơ, mantozơ,vinyl fomat, anbumin. Số hất bị thủy phân trong môi trường kiềm làA. 8. B. 7. C. 6. D. .Câu 36: Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, mantozơ, etyl axetat, vinyl axetilen,tinh bột, anđehit oxalic. Số hất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng làA. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 37: Cho dãy các chất: CH4 C2 H2 C2 H4 C2 H5 OH; CH2 =CH-COOH; C6 H5 NH2 (anilin); C6 H5 OH (phenol); C6 H6(benzen); CH3 CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là Trang Mã đề thi 132Doc24.vnA. 5. B. 7. C. 8. D. 6.Câu 38: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp gồm sắt và các oxit của nó. Hòatan hết bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khốilượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch làA. 13,5 gam. B. 15,98 gam. C. 16,6 gam. D. 18,15 gam.Câu 39: Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2 SO4 đặc, nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch và lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được gam muối khan. Giá trị và lần lượt làA. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8.Câu 40: Dung dịch chứa 0,02 mol Al 3+; 0,04 mol Mg 2+; 0,04 mol NO3 -; mol Cl và mol Cu 2+. Cho tác dụng hếtvới dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được mgam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30.Câu 41: Chất hữu cơ (chỉ chứa C, H, và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gamX tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối củanatri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gamNa2 CO3 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong gần nhất với giá trị nàosau đây?A. 40%. B. 45%. C. 30%. D. 35%.Câu 42: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho tác dụng với lượngdư dung dịch AgNO3 sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và gam chấtrắn. Giá trị của làA. 18,655. B. 4,86. C. 23,415. D. 20,275.Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm muối R2 CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. ChiaX thành phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần haitác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với ml dung dịchNaOH 1M. Giá trị của làA. 110. B. 220. C. 70. D. 140.Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3 Sau khi phản ứng kết thúc thuđược dung dịch và 4,48 lít (đktc) khí (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịchY thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.A. 0,4 mol. B. 1,9 mol. C. 1,4 mol. D. 1,5 mol.Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 40,08 gam hỗn hợp gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó sốmol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi. Dẫn vào dung dịchchứa 1,14 mol Ba(OH)2 thu được 147,75 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng lại xuất hiện kết tủa. Cho 40,08gam hỗn hợp tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thuđược chất rắn khan có khối lượng làA. 56,04 gam. B. 57,12 gam. C. 43,32 gam. D. 39,96 gam.Câu 46: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, ), thu được hỗn hợp gồm hai ancol và (MY MZ ). Đunnóng với H2 SO4 đặc 140 oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của bằng 50%.Hiệu suất phản ứng tạo ete của bằngA. 60%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.Câu 47: Hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam vào nước, thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được mgam kết tủa. Giá trị của làA. 141,84. B. 94,65. C. 131,52. D. 236,40.Câu 48: Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3 O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2 SO4 và 2,5 mol HNO3 thuđược dung dịch và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO và mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Ythành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 20,21. B. 159,3. C. 206,2. D. 101,05. Câu 49: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2 thu được 23,68 gam hỗn hợp chỉ gồm các oxit.Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết Trang Mã đề thi 132Doc24.vntủa Z. Nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho tác dụng vớidung dịch AgNO3 dư, thu được gam kết tủa. Giá trị của làA. 126,28. B. 128,44. C. 130,6. D. 43,20.Câu 50: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (1 mol), vinylaxetilen (0,8 mol), hiđro (1,3 mol) và một ít bộtniken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí phản ứng vừa đủvới 1,4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được gam kết tủa và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). Khí phản ứngtối đa với 1,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của làA. 184,0. B. 92,0. C. 151,8. D. 152,2.---------------------------------------------------------- HẾT ----------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 1321 11 21 31 41 D2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 B4 14 24 34 44 B5 15 25 35 45 C6 16 26 36 46 A7 17 27 37 47 B8 18 28 38 48 D9 19 29 39 49 C10 20 30 40 50 Trang Mã đề thi 132Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.