Đề thi thử THPT Gia Bình- Bắc Ninh- lần 2 - năm 2016
Gửi bởi: Hai Yen 6 tháng 8 2019 lúc 1:02:53 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 12:56:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 408 | Lượt Download: 0 | File size: 0.79104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 – NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 346
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia
U
l x =l min .
=4. A0
tốc.
U +DU
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
29
40
Câu 2: So với hạt nhân 14 Si ,hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 3: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở
ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì con lắc
dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là
A. 56,8N/m.
B. 100N/m.
C. 736N/m.
D. 73,6N/m.
Câu 4: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF . Chu
kỳ dao động riêng của mạch là
A. π (ms).
B. π (s).
C. 4π.103 (s).
D. 10π (s)
Câu 5: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây
còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 45Hz.
B. 60Hz.
C. 75Hz.
D. 90Hz.
Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
p
13p
x1 =3cos(10pt + )(cm) và x2 =7 cos(10pt +
)(cm) . Dao động tổng hợp có phương trình là
6
6
p
7p
A. x =10 cos(10pt + )(cm)
B. x =10 cos(10pt + )(cm)
6
3
p
p
C. x =4 cos(10pt + )(cm)
D. x =10 cos(20pt + )(cm)
6
6
Câu 7: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cos j của mạch bằng
3
2
A. 0,5.
B.
C.
D. 1/4.
2
2
Câu 8: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
Câu 9: Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10
m/s2, π2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 100 s.
B. 0,4 s.
C. 10 s.
D. 4 s.
Câu 10: Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1
Câu 11: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một
vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ
điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V.
B. 20V.
C. 70V.
D. 100V.
l
=
0,
6
m
m
Câu 12: Một nguồn sáng đơn sắc có
chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách
nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là
A. 0,3mm.
B. 0,5mm.
C. 0,6mm.
D. 0,7mm.
Câu 13: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.
B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.
D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
0
Câu 15: Giới hạn quang điện chùm sáng có bước sóng l =4000 A biết công thoát của kim loại làm
catod là 2eV. Hiệu điện thế hãm có giá trị bằng
A. Uh = 1,1V.
B. Uh = 3,1V.
C. Uh = 2,1V.
D. Uh = 4,1V.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
Câu 17: Hạt nhân càng bền vững khi có: .
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron
trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa
A. 3 phôtôn.
B. 4 phôtôn.
C. 5 phôtôn.
D. 6 phôtôn.
Câu 19: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 20: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụ
ng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa
B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác
Câu 21: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu
vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm
bằng:
A. Tế bào quang điện.
B. chất phát quang.
C. vật liệu bán dẫn.
D. vật liệu laze.
Câu 22: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần của các bức xạ đó là
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 mm . Công thoát của Kẽm lớn hơn
của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7 mm
B. 0,36 mm
C. 0,9 mm
D. 0,63 mm
1
26
Câu 24: Khối lượng hạt nhân 1 H , 13 Al và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và
26
1,008665u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là:
A. 211,8 MeV B. 2005,5 MeV
C. 8,15 MeV
D. 7,9 MeV
Câu 25: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu
âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là
1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là:
A. 560m.
B. 875m.
C. 1120m.
D. 1550m.
0
Câu 26: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất l min =0,5A khi hiệu điện thế đặt vào hai
cực của ống là U = 2KV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực
thay đổi một lượng là = 500V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng
A. 10 A0
B. 4 A0
C. 3 A0
D. 5 A0
Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm
ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ
= 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,56 m.
B. 1,20 m.
C. 2,00 m.
D. 1,75 m.
Câu 28: Vật dao động điều hoà theo phương trình x =5cos(10pt +p )(cm). Thời gian vật đi được
quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/15s.
B. 2/15s.
C. 1/30s.
D. 1/12s.
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l =50cm. Từ vị trí cân bằng ta
truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g =π2= 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi
qua vị trí cân bằng là:
A. 6N.
B. 4N.
C. 3N.
D. 2,4N.
Câu 30: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U 235 . Trung
bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối
lượng). Hiệu suất của lò là 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên
liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 40,47 kg
B. 80,9 kg
C. 10,11 kg
D. 24,3 kg
Câu 31: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại
0
nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là a 0 =6 . Giá trị lực căng dây treo khi con
lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 4,086N
B. 4,97N
C. 5,035N
D. 5,055N
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động
với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4
m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là:
A. 8.
B. 12
C.16.
D. 32
Câu 33: Do năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hiđrô thành hêli (α) trong lòng mặt trời nên
mặt trời tỏa nhiệt, biết công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.1026 W. Biết rằng lượng
hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.1016 kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt hêli được tạo thành là:
A. 22,50 MeV
B. 26,245 MeV
C. 18,75 MeV
D. 13,6 MeV
Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX
(Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay α). Cho góc xoay α biến thiên từ 00 đến 1200
khi đóCX biến thiên từ 10 mF đến 250 mF nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Điện
dung C0 có giá trị bằng:
A. 40 mF
B. 20 mF
C. 30 mF
D. 10 mF
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m
đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng
người ta dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng
xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ:
A. 2 5 cm
B. 2 2 cm
C. 2,5 5 cm
D. 1,5 5 cm
Câu 36: Đặt nguồn điện xoay chiều u1 =10 cos(100pt )V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ
dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1 . Đặt nguồn điện xoay chiều u1 =20sin(100pt )V vào hai
đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1 .Mối quan hệ về giá trị tức thời
2
2
2
giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i1 +16i2 =25(mA) . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ
điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là
A. 2 V.
B. 4 V.
C. 6 V.
D. 8 V.
Câu 37: Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng
13, 6
lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En =- 2 (eV ) (với n = 1, 2, 3,…). Khi
n
nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng l 0 . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng l thì chuyển từ trạng thái dừng có mức
l
năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng tương ứng với n = 4. Tỉ số
l0
là:
1
25
3
A.
B.
C. 2
D.
2
3
25
Câu 38: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia g để diệt tế bào bệnh. Thời gian
chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp
tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t <