Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử sở GD_ĐT Thanh Hóa năm 2016

Gửi bởi: Hai Yen 6 tháng 8 2019 lúc 1:12:20 | Được cập nhật: 32 phút trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 424 | Lượt Download: 0 | File size: 0.433664 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2015- 2016 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: VẬT LÍ THANH HÓA Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Đề có 06 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađro NA = 6,022.1023mol-1. Câu 1: Cho dong điện xoay chiều có tần số là 50 Hz chạy qua một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Công suât tưc thời trong mạch biên thiên A. tuần hoàn với tần số 100 Hz. B. tuần hoàn với tần số 50 Hz. C. điều hoa với tần số 50 Hz. D. điều hoa với tần số100 Hz. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: Biên độ của một con lắc lo xo thẳng đưng dao động điều hoa bằng A. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ, khi vật xuât phát từ vị trí bât kì. B. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuât phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. C. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ, khi vật xuât phát từ vị trí cân bằng. D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuât phát từ vị trí biên. Câu 3: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương Ou với phương trình u(x,t) = acos(b.t + c.x), với a, b, c có giá trị dương. Sóng truyền c c A. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b b b b C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = D. chiều dương Ox với tốc độ v = c c Câu 4: Chiêu một chùm sáng song song hẹp gồm hai bưc xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyên hơn B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. C. Tia lam đi ra xa pháp tuyên hơn. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau Câu 5: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hâp thụ âm. Gọi A và B là hai điểm nằm cùng trên một phương truyền sóng có mưc cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác vuông cân ở A. Mưc cường độ âm tại M là A. 32,46 dB. B. 35,54 dB. C. 37,54 dB. D. 38,46 dB. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về câu tạo hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân nguyên tử được câu tạo từ những hạt nhỏ hơn, gọi là các nuclôn. B. Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thư tự Z của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép. C. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối. D. Số nơtron trong hạt nhân bằng số êlectron quay xung quanh hạt nhân. Câu 7: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiêp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biêt độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gâp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thê năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng A. 1,35 J. B. 0,135 J. C. 2,7 J. D. 0,27 J. Câu 9: Đặt vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiêp một điện áp xoay chiều có chu kỳ là T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dong điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. R, C, T. B. R, L, T. C. L, C, T. D. R, L, C, T. Câu 10: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiêp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiêp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biêt 2L > R2C, khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dong điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 80,49 Hz. B. 79,84 Hz. C. 81,45 Hz. D. 80,86 Hz. Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(�t) (V) (� thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiêp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi � = �1 thì điện áp 4w hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi �=�2= 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 3 đạt cực đại và bằng 332,61 V. Giữ nguyên �=�2 và bây giờ cho C thay đổi đên khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này gần giá trị nào nhất sau đây? A. 421,27 V. B. 411,13 V. C. 381,05 V. D. 220,21 V. Câu 12: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng thường có tần số là A. 50 Hz . B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 120 Hz. Câu 13: Một con lắc lo xo treo thẳng đưng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đưng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lo xo giãn 6,5 cm. Vật dao động điều hoa với năng lượng 80 mJ. Lây gốc thời gian lúc thả vật và g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(5πt) (cm). B. x = 4cos(20t) (cm). C. x = 6,5cos(5πt) (cm). D. x = 6,5cos(20t) (cm). Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo, electron trong nguyên ử hidro chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0. (n∈ N*, r0 là bán kính Bo). Tỉ số giữa tốc độ góc của eletron khi nó chuyển động trên quỹ đạo O và quỹ đạo M là: 3 9 25 27 A. B. C. D. 5 25 27 125 Câu 15: Đặt trên mặt phẳng nằm ngang một con lắc lo xo gồm một lo xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lo xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m và nằm sát m. Thả nhẹ vật m để hai vật chuyển động theo phương của trục lo xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lo xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M xâp xỉ bằng A. 4,19 cm. B. 9 cm. C. 4,5 cm. D. 18 cm. Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cùng biên độ, ngược pha, S1S2 = 13 cm. Tia S1y trên mặt nước, ban đầu tia S1y chưa S1S2. Điểm C luôn ở trên tia S1y và S1C = 5 cm. Cho S1y quay quanh S1 đên vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiêu của chính nó lên S1S2 với S1S2. Lúc này C ở trên dãy cực đại giao thoa thư 4. Tổng số dãy cực đại và cực tiểu quan sát được là A. 23. B. 25. C. 21. D. 27. Câu 17: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nêu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dong điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nêu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dong điện cực đại là A. 4 mA. B. 5 mA. C. 9 mA. D. 10 mA. Câu 18: Trên một sợi dây dài 2 m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đêm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biêt biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 4 cm là 8 cm. Biên độ dao động của điểm bụng là A. 8 cm. B. 8 2 cm C. 16 cm. D. 4 2 cm Câu 19: Một con lắc lo xo dao động điều hoa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Biêt lo xo của con lắc có độ cưng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là A. 0,05 kg. B. 0,1 kg. C. 200 g. D. 150 g. Câu 20: Một dong điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thưc i = 2 2 cos100πt (A). Cường độ dong điện hiệu dụng trong mạch bằng A. 2 A. B. 2A. C. 2 2 A. D. 1 A. Câu 21: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đên màn D = 2 m. Khi được chiêu bởi ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5 μm thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1 mm. Nêu chiêu đồng thời thêm ánh sáng có bước sóng λ2 thì thây vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ2. Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát được là A. 3 vân. B. 5 vân. C. 9 vân. D. 7 vân. Câu 22: Người ta cần tải đi một công suât 1 MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở biên áp tăng thê và ở đầu nơi tiêu thụ thì thây số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216 KWh. Hiệu suât truyền tải điện là A. 99,1%. B. 90%. C. 10%. D. 81%. Câu 23: Tính chât nổi bật của tia hồng ngoại là A. ion hóa môi trường. B. khả năng đâm xuyên. C. làm phát quang các chât. D. tác dụng nhiệt. p Câu 24: Một vật dao động điều hoa trên một đường thẳng với phương trình x = Acos(�t + ). Gốc thời 2 gian được chọn là lúc: A. vật ở vị trí biên âm. B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câuur 25: Một cuôn dây dẫn phẳng có điện trở không đáng kể được đặt trong một từ trường đều có cảm ưng từ B , trục quay của cuộn dây vuông góc với đường sưc của từ trường. Hai đầu vong dây được nối với một mạch ngoài qua bộ góp điện. Mạch ngoài gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn thuận cảm có độ tự cảm L = 2 10- 4 H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiêp. Cho cuộn dây quay đều quanh trục. Lây π2 = 10. Để p p cường độ dong điện hiệu dụng ở mạch ngoài đặt giá trị cực đại thì tốc độ quay của cuộn dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2450 vong/min. B. 3450 vong/min. C. 2421 vong/min. D. 2212 vong/min. Câu 26: Một con lắc lo xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện tích q = 20 µC và lo xo có độ cưng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng trên mặt bàn nhẵn, cách điện, nằm ngang thì người ta bật một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lo xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là A. 1,5.104 V/m. B. 2.104 V/m. C. 2,5.104 V/m. D. 104 V/m. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Khi truyền từ không khí vào nước sóng điện từ có bước sóng giảm con sóng âm bước sóng tăng lên. C. Trong mạch dao động thì dao động của điện trường và từ trường vuông pha nhau. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm vuông pha nhau. Câu 28: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nêu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vong/phút thì tần số của dong điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đên 60 Hz và suât điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nêu tiêp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vong/phút nữa thì suât điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280 V. B. 210 V. C. 220 V. D. 240 V. Câu 29: Hai nguồn sóng kêt hợp A và B có phương trình lần lượt là: uA = 4cos�t(cm); uB = 4sin�t (cm) cách nhau 20,8cm. Biêt bước sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4 2 cm trên đoạn thằng nối hai nguồn là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 30: Một vật dao động điều hoa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 31: Đặt điện áp uAB = U 2 cos�t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM chưa điện trở thuần R, MN chưa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, NB chưa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tưc thời cực đại trên R là 12a (V). Biêt khi điện áp hai đầu mạch là 16a (V) thì điện áp tưc thời hai đầu tụ là 7a (V), (a là một hằng số). Hệ thưc đúng là : A. 4R = 3�L. B. 3R = 4�L. C. R = 2�L. D. 2R = �L. Câu 32: Một sóng điện từ đang truyền đi từ một đài phát sóng ở Hà Nội đên máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng ur Bắc, ở thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng đông thì cảm ưng từ là B . Biêt cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ưng từ cực đại là 0,15T. Cảm ưng ur từ B có: A. hướng lên và có độ lớn là 0,06 T. B. hướng xuống và có độ lớn 0,06 T. C. hướng xuống và có độ lớn 0,075 T. D. hướng lên và có độ lớn là 0,075 T. Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần câu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổliên tụcdo các chât khí hay hơi có áp suât thâp khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 34: Chiêu một chùm bưc xạ đơn sắc vào một tâm kẽm có giới hạn quang điện 0,35�m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bưc xạ có bước sóng: A. 0,4 �m B. 0,2 �m C. 0,3 �m D. 0,1�m Câu 35: Một vật nhỏ có khối lượng 625 g dao động điều hoa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thưc F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ bằng A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 36: Một học sinh tiên hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách hai khe đên màn D = 1,60 ± 0,02 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo bước sóng gần giá trị nào nhất sau đây? A. δ = 1,60 %. B. δ = 7,63 %. C. δ = 0,96 %. D. δ = 5,83 %. 60 Câu 37: Hạt nhân côban 27 Co có: A. 60 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 33 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 60 nơtron. Câu 38: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng trắng chiêu vào có bước sóng từ 415 nm đên 760 nm. M là 1 điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bưc xạ cho vân sáng và 1 trong 3 bưc xạ đó là bưc xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mây của bưc xạ màu vàng nói trên? A. bậc 5. B. bậc 6. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 39: Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiêp xúc? A. Pin quang điện. B. Cặp nhiệt điện. C. Quang điện trở. D. Điốt chỉnh lưu. Câu 40: Dây tóc bóng đèn sợi đốt thường có nhiệt độ 2200oC đặt trong bình khí trơ có áp suât thâp. Ngồi trong buồng chiêu sáng bằng đèn sợi đốt, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm do tác dụng của tia tử ngoại là vì A. khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại. B. ở nhiệt độ 2200oC dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại. C. mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được. D. vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hâp thụ hêt tia tử ngoại do dây tóc phát ra. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm? A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không với tần số không đổi. B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc con sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí và đều là sóng ngang. Câu 42: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiêu bưc xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bưc xa. Biêt năng lượng ưng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro f1 E tính theo công thưc En = - 20 (E0 là hằng số dương, n ∈ N*). Tỉ số bằng: f2 n 10 27 3 25 . . . A. B. C. D. 3 25 10 27 Câu 43: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thưc w 1 C A. ZC = ωC. B. ZC = C. ZC = D. ZC = C wC w 1 6 3 6 Câu 44: Cho phản ưng hạt nhân 0 n +3 Li ® 1 H +a . Hạt nhân 3 Li đưng yên, nơtron có động năng Kn = 3 2MeV. Hạt α và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ưng bằng � = 150 và � = 300. Lây tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Giả sử phản ưng không kèm theo bưc xạ �. Phản ưng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. thu 1,52 MeV B. tỏa 1,66 MeV. C. thu 1,66 MeV. D. tỏa 1,52 MeV. Câu 45: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh (lực hạt nhân) trong hạt nhân là A. 10-14 cm. B. 10-15 cm. C. 10-13 cm. D. 10-12 cm. Câu 46: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 60 kg. B. 75 kg. C. 100 kg. D. 80 kg. 9 Câu 47: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đưng yên, sau phản ưng sinh ra hạt α và hạt nhân X có động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ưng này tỏa ra năng lượng bằng ∆E = 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt prôtôn là: A. φ = 60o. B. φ = 90o. C. φ = 75o. D. φ = 45o. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Tần số dao động của sóng điện từ bằng nửa tần số dao động của điện tích trong mạch dao động. D. Sóng điện từ tuân theo các định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ. Câu 49: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là và bước sóng λ. Hệ thưc đúng là l T A. v = B. 2π λt C. v = 2. D. v = T l Câu 50: Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiêp. Biêt U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dong điện là 50Hz thì dung kháng gâp 1,44 lần cảm khác. Để công suât tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dong điện đên giá trị bằng : A. 72 Hz. B. 34,72 Hz. C. 60 Hz. D. 50 2 Hz HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A P =u.i =U 0 .I 0 .cos w t .cos ( wt +j ) =U .I .cos j +cos ( 2wt +j ) Câu 2. D A ö æ Sai vì S =2 çA ÷ 2ø è Câu 3. C 2p d ö æ a, b, c >0 Þ u =a.cos çwt + ÷ l ø è => Phương trình truyền sóng ngược chiều dương Ox và v =l . f = Câu 4. C nnước > nkhông khí => rv < rl Câu 5. A LB - LA =10 log PB Þ PB = 10 PA PA Đặt PA =1 Þ PB = 10 AB = 10 - 1 =AM Þ PM =12 - 2 10 LA - LM =20 log PM Þ LM =32, 46dB PA Câu 6. D Số proton bằng số electron chư không phải số nơtron Câu 7. D Câu 8. D Tmax =4Tmin Þ mg ( 3 - 2 cos a 0 ) =4mg cos a 0 Þ cos a 0 =0,5 W =mgl ( 1 - cos a 0 ) =0, 27 J Câu 9. C Câu 10. A f 30 60 90 120 Khi f =60 và f =90 cùng l 2b 2 æ aö 2 ç2 - ÷ +R 2 è ø = 3b 2 æ aö 2 ç3 - ÷ +R 3 è ø ZL 1 2 3 4 ZC a a/2 a/3 a/4 U b 2b 3b 4b l .w b = 2p c 2 æ aö æ aö Þ 4 ç3 - ÷=5 R 2 +9 ç2 - ÷ è 3ø è 2ø (1) Khi f = 30 và f = 120 thì cùng U0 ab R +( 1 - a ) 2 Þ 2 a = 4 1 R 2 +( 1 - a ) 2 = 4b 2 æ aö R +ç4 - ÷ è 4ø 2 1 Þ R +( 1 - a ) 2 2 æ aö R 2 +ç4 - ÷ è 4ø 2 2 æ aö =R +ç4 - ÷ è 4ø 2 Þ a =4 . Thay vào (1) Þ R = Khi f = f1 Þ Z C1 =R = 2 5 3 Z C1 30 = Þ f1 =36 5Hz Z C 30 f 1 Câu 11. A W1 : UC max W2 : UL max W3 : UR max Þ W3 = WW 1 2 = 2W1 5 Khi W = W3 (cộng hưởng) Khi W = W1 Þ Z L = Đặt ZL = ZC = 1. 2 3 , ZC = 2 3 Câu 12. A Câu 13. B 1 1 g 2 W = mw2 A2 Þ W = m ( 0, 065 - Dl ) =80.10 - 3 2 2 Dl Þ Dl =0, 025m Þ A =4cm w= g =20 Dl Câu 14. D 2 5 3 2 ke2 mv( n ) ke 2 ke2 2 Fht = 2 = Þ v( n ) = = rn rn mrn mr0 n 2 2 Lại có v( n ) =w.rn =w.r0 n v( n ) ke 2 1 1 Þ w= 2 = . 3 Þ w~ 3 r0 n mr0 r0 n n 3 3 w æn ö æ3 ö 27 Þ 1 =ç 2 ÷ =ç ÷ = w2 è n1 ø è5 ø 125 Câu 15. A Ban đầu A =9 cm, w = k k Þ v0 =9. 1,5m 1,5 m 2 vật tách nhau tại vị trí cân bằng - Vật M có v0 =v - Vật dao động với hệ mới x =0 w= k m v0 =9. k 1,5m T T Þ A2 =3 6 . Sau t = lo xo có độ dài cực đại lần đầu tiên Þ d =S M =S m =v0 - 3 6 4 4 =9 k 2p m . . - 3 6 =4,1945 cm 1, 6m 4 k Câu 16. B S1C = S1H. S1.S2 25 Þ S1 H = Þ S1C =12 13 æ 1ö Phương trình dao động: Dd =çk + ÷l è 2ø kc =3 Þ Dd c =3,5l =S2C - S1C Þ l =2 cm => Số dãy cực đại và cực tiểu = 13 + 12 = 25 dãy Câu 17. A U C 1 I = =U Þ I2 ~ Z L L L3 =9 L1 +4 L2 Þ 1 9 4 = 2 + 2 Þ I 3 =4mA 2 I 3 I1 I 2 Câu 18. B Sợi dây 1 đầu chuyển động, 1 đầu tự do l æ 1ö Þ l = çk + ÷; có 13 nút => k =12 Þ l =0,32m =32cm 2è 2ø Dj = 2p d p = Þ Ab =8 2 l 4 Câu 19. B a0w2 A Þ w =10 3 Þ m =0,1kg Câu 20. B Câu 21. C i = 0,5 mm, 4i1 = 6i2 => i12 = 2i1 = 3i2 = 1mm Phương trình vân trùng: x= ki => có 9 vân trùng Câu 22. A Phao phí = æ Phao phí 216 KWh =9000W , H =ç1 P 86400 è ö ÷.100% =99,1% ø Câu 23. D Câu 24. D Câu 25. A U I0 = 0 = Z Þ I0 = wNBS 2 1 ö æ R +çLw ÷ wC ø è 2 = NBS 1 R2 1 2L =t 2 Đặt + 4 2+L w2 2 2 w wC Cw NBS t2 Để Imax thì MS min æ 2 2L ö R . t + +L2 ç ÷ 2 C ø C è 2L ö t 2 æ 2 f ( t ) =çR 2 ÷.t + 2 +L C C è ø f ' ( t ) =R 2 - 2 L 2t + C C2 f ' ( t ) =0 Þ t =LC - R 2C 2 R 2C 2 . Tại t =LC thì f(t) min => I0 max 2 2 1 100 6p 50 6 nP =t Þ w = Þ f = = 2 w 3 3 60 P =2449,5 =2450 vong/s Câu 26. B F =k .Dl =q.E Þ E =2.104 V / m Câu 27. D Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn cùng pha Câu 28. B f = nP P +60 60 Þ = Þ P =300 60 P 50 E ~w~ P Þ E +30 6 = Þ E =150 E 5 Khi P =420 thì Es = 210 V Câu 29. C Câu 30. C Câu 31. A U AB =U C +U RL Þ U RL =9a C thay đổi => UC max thì U RL ^U m ì æU ö2 æ1 ö2 ï ç RL ÷ +ç ÷ =1 ï èU oRL ø èU 0 ø Þ í 1 1 ï 1 ï U 2 +U 2 =U 2 0 0R î 0 RL ì 81a 2 256a 2 ï U 2 + U 2 =1 ï 0 RL 0 Þ U 0 =20a, U 0 RL =15a í 1 1 1 ï + 2 = 2 2 îï U 0 RL U 0 144a U 02RL =U 02R +U 02L Þ U 0 L =9a R U oR 4 = = Þ 3R =4wL Z L U oL 3 Câu 32. B E B = Þ B =0, 06T E0 B0 ur Dùng quy tắc bàn tay phải => B hướng xuống Vì E, B cùng pha => Câu 33. D Câu 34. A Câu 35. C Fo =k . A =w2 .m.A Þ A =8cm Câu 36. D ia l = D