Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử quốc gia lần 2 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Nam Phù Cừ, Hưng Yên

1d78ca7a301bfc8c2457696b7723c5a8
Gửi bởi: đề thi thử 7 tháng 6 2016 lúc 22:13:43 | Được cập nhật: 5 giờ trước (21:50:46) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 501 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪTỔ: LÍ HÓA Đề thi gồm 50 câu, 05 trang ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đềMã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các ng yên tố:H 1; He 4; Li 7; 9; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; Cl 35,5;K 39; Ca 40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Rb 85; Sr 88; Ag 108;Sn 119; Cs 133; Ba 137; Pb 207; 127.Câu 1: Đun gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2 SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạngthái cân bằng, thu được gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của gam là (Cho H= 1; 12; 16)A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9Câu 2: Cho các nguyên tố (Z 11), (Z 17), (Z 9) và (Z 19). Bán kình của các nguyên tốtăng dần theo thứ tựA. Y. B. R. C. R. D. R.Câu 3: Khi hòa tan kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ18,199%. Kim loại là (Cho 1; 16; Mg 24; 32; Fe 56; Cu 64; Zn 65)A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.Câu 4: Chất hữu cơ có công thức phân tử C7 H8 O2 Tìm công thức cấu tạo của biết:─ tác dụng với Na giải phóng hidro, với 1:1:2BHnn─ Trung hoà 0,2 mol cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.A. HO C6 H4 CH2 OH B. C6 H3 (OH)2 CH3C. HO CH2 ─C6 H5 D. CH3 C6 H4 OHCâu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch và 7,84 lít H2 (ởđktc). Thể tích dung dịch axit H2 SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch làA. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2 =CHCOOCH3 B. CH2 =C(CH3 )COOCH3 .C. C6 H5 CH=CH2 D. CH3 COOCH=CH2 .Câu 7: Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loạiA. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xácđịnh sự có mặt của và trong hợp chất hữucơ.Chất và dung dịch (theo thứ tự) là:A. CaO, H2 SO4 đặc. B. Ca(OH)2 H2 SO4 đặc.C. CuSO4 khan, Ca(OH)2 D. CuSO4 .5H2 O, Ca(OH)2 .Câu 9: Este không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xàphòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp vớiX? (Cho 1; 12; =16)A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư KOH vàodung dịch hỗn hợp gồm mol HCl và xmol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theođồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vịmol). Giá trị của (mol) là:A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.Câu 11: Dung dịch chứa AlCl3 Fe SO4 và ZnCl2 Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch thuđược kết tủa Y. Nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Znung nóng sẽ thu được chất rắnA. ZnO, Fe và Al2 O3 B. Al2 O3 Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al2 O3Câu 12: Cho 0,1 mol -amino axit dạng H2 NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. làA. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. ValinCâu 13: Trong số các dung dịch: KHCO3 NaCl, C2 H5 COONa, NH4 NO3 NaHSO4 C6 H5 ONa, nhữngdung dịch có pH làA. NaCl, C6 H5 ONa, C2 H5 COONa. B. NH4 NO3 C2 H5 COONa, NaHSO4 .C. KHCO3 NH4 NO3 NaCl. D. KHCO3 C6 H5 ONa, C2 H5 COONa.Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhữngloại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+/Fe; Cu 2+/Cu; Fe 3+/Fe 2+ Ag +/Ag Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCặp chất không phản ứng với nhau làA. Cu và dung dịch AgNO3 B. Fe và dung dịch FeCl3 .C. dung dịch Fe(NO3 )3 và dung dịch AgNO3 D. Fe và dung dịch CuCl2 .Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) thu được CO2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 4. Thểtích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thứcphân tử của làA. C3 H8 O2 B. C3 H8 O3 C. C3 H8 O. D. C3 H4 O.Câu 17: Hỗn hợp khí gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉkhối hơi của so với H2 bằng 9,1. Đun nóng có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược hỗn hợp khí không làm mất màu nước Br2 Tỉ khối của so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạocủa anken là:A. CH2 =CH2 B. CH2 =CH-CH2 -CH3 C. CH3 -CH=CH-CH3 D. CH2 =C(CH3 )2Câu 18: Khi cho ankan (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clotheo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.Tên của là (Cho 1; 12; Cl 35,5)A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3 COOH thu được dung dịch có chứa3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH3 COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho 1; 16;C 12; Na 23)A. 0,75M. B. 0,25M. C. 1M. D. 0,5M.Câu 20: Cho chất tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn và chất hữu cơ Z. Cho tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2 O) trong dung dịch NH3 thu đượcchất hữu cơ T. Cho chất tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. có nhiều hơn mộtnguyên tử cacbon. Chất có thể làA. HCOOCH3 B. CH3 COOC(CH)3 =CH2 .C. CH3 COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2 .Câu 21: Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dưA. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặtkhác cũng lượng như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 muối clorua.Công thức cấu tạo của là:A. HOOC-CH2 CH2 CH(NH2 )COOH. B. CH3 CH(NH2 )COOH.C. HOOCCH2 CH(NH2 )CH2 COOH. D. Cả A, C.Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2 4Cl2 4H2 -> H2 SO4 HClCâu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?A. H2 là chất khử, H2 là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá. H2 là chất khửC. H2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá. H2 là chất khử.Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2 O)trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơđã dùng là (Cho 1; 12; 16; Ag 108)A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150mldung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa gam muối. Giá trị của là (Cho 1; 16; Mg =24; Cl 35,5; Fe 56; Zn 65)A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. ,995.Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2 SO4 làm xúc tác) thuđược hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp sau đó hấp thụtoàn bộ sản phẩm cháy vào lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch trong đó nồng độ củaNaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của và là (Cho: 1; 12; 16; thể tích dungdịch thay đổi không đáng kể)A. C3 H7 OH và C4 H9 OH. B. C4 H9 OH và C5 H11 OH.C. C2 H5 OH và C4 H9 OH. D. C2 H5 OH và C3 H7 OH.Câu 28: Một dung dịch chứa mol Mg 2+, mol Na +, 0,02 mol Cl và 0,025 mol SO4 2–. Tổng khối lượng các muốitan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của và lần lượt là (Cho 16; 32; Cl 35,5; 39; Cu 64)A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy raA. sự khử ion Cl -. B. sự khử ion Na +C. sự oxi hoá ion Cl -. D. sự oxi hoá ion Na +.Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có đồng vị là 7935 Br và 8135 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình làbrom là 79,91 thì phần trăm của đồng vị này lần lượt làA. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3 và có thể làA. NaOH và Na2 CO3 B. Na2 CO3 và NaClO.C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2 CO3 .Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2 O) trong dung dịchNH3 thu được gam Ag. Nếu lấy gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO3 đặc thì sau phản Trang Mã đề thi 132Doc24.vnứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H= 1; 12; 16; Ag 108)A. CH3 CHO. B. CH2 =CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ CH3 COOH. Hai chất X, lần lượt làA. CH3 CHO và CH3 CH2 OH. B. CH3 CH2 OH và CH3 CHO.C. CH3 CH(OH)COOH và CH3 CHO. D. CH3 CH2 OH và CH2 =CH2 .Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng gam một oxit sắt đến khi phản ứngxảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phầntrăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho 1; 12; 16; Fe 56)A. Fe3 O4 75%. B. FeO; 75%. C. Fe2 O3 75%. D. Fe2 O3 65%.Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (k) 3H2 (k) t0, xt 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của nitơ lên lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuậnA. tăng lên lần. B. tăng lên lần. C. giảm đi lần. D. tăng lên lần.Câu 36: cháy hoàn toàn ỗn ợp ột ankan và ột nkin Y, thu đư số O2bằng số ol H2 O. Thành phần phần trăm về số mol của và trong ỗn hợp ần làA. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồmCa(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồthị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trịcủa là:A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fevà Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trướclàA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 -CH2 OH (X); HOCH2 -CH2 -CH2 OH (Y); HOCH2 -CHOH-CH2 OH (Z); CH3 -CH2 -O-CH2 -CH3 (R); CH3 -CHOH-CH2 OH (T). Những chất tácdụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam làA. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2 SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được dung dịch và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch làA. MgSO4 B. MgSO4 và Fe2 (SO4 )3 Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. MgSO4 và FeSO4 D. MgSO4 Fe2 (SO4 )3 và FeSO4 .Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeX FeCl3Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chấtX, lần lượt làA. HCl, NaOH. B. Cl2 NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2 D. HCl, Al(OH)3 .Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất.Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu côngthức cấu tạo phù hợp với X? (Cho 1; 12; 16)A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2 =CH-COO-C2 H5 B. C2 H5 COO-CH=CH2 .C. CH3 COO-CH=CH2 D. CH2 =CH-COO-CH3 .Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hútthuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốclá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lálàA. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn 2+, Sn 2+, Ni 2+, Fe 2+, Pb 2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần làA. Zn 2+ Sn 2+ Ni 2+ Fe 2+ Pb 2+. B. Pb 2+ Sn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Zn 2+.C. Pb 2+ Sn 2+ Ni 2+ Fe 2+ Zn 2+. D. Sn 2+ Ni 2+ Zn 2+ Pb 2+ Fe 2+.Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 Cr2 O3 và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam bằng phảnứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2 O3 trong hỗnhợp là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; 16; Al 27; Cr 52; Fe 56)A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)3 Zn(OH)2 Mg(OH)2 B. Cr(OH)3 Fe(OH)2 Mg(OH)2 .C. Cr(OH)3 Pb(OH)2 Mg(OH)2 D. Cr(OH)3 Zn(OH)2 Pb(OH)2 .Câu 48: Cho gam axit hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 8,9 gam muốicủa axit hữu cơ. Mặt khác cũng gam axit hữu cơ tác dụng với AgNO3 /NH3 dư thì thu được 19,4gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của là (Cho 1; 12; 16; Ca 40)A. HC C-COOH. B. (COOH)2 C. HCOOH. D. CH3 COOH.Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanhnghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh Trang Mã đề thi 132Doc24.vntế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết guyên liệu chính dùng đểsản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đâyA. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch làA. +,Ba 2+,OH ,Cl B. Al 3+,PO4 ,Cl , Ba 2+C. Na ,K +,OH ,HCO3 D. Ca 2+,Cl ,Na +,CO3 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang Mã đề thi 132Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.