Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Nguyễn Khuyến

899c65749621943f194c78beabababd9
Gửi bởi: đề thi thử 7 tháng 6 2016 lúc 20:29:46 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 6:32:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTrường THCS và THPT Nguyễn Khuyến(Đề thi có 05 trang) ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM 2015Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Số câu TN: 50)Họọ têê họọ sinh :..........................................................................Lớớ :...............................................................................Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:H 1; 12; 14; 16; 32; Cl 35,5; Br 80; 31; Na 23; Mg 24; Al 27; 39; Ca =40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137; Pb 207; Ni 59.C Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?A. Zn(OH)2 B. Cr2 O3 C. CrCl3 D. NaCrO2C Tiến hành các thí nghiệm sau1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2 (SO4 )33. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng 5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3 )2 .Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại làA. B. C. D. 5C Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H2 O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng ph ương trình ion thu gọn với phản ứng trên?A. NaOH NaHCO3 Na2 CO3 H2 B. 2KOH FeCl2 Fe(OH)2 2KClC. KOH HNO3 KNO3 H2 D. NaOH NH4 Cl NaCl NH3 H2 O. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điềukiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thuđược 0,04 mol Ag. làA. anđehit axetic. B. anđehit fomic.C. anđehit no, mạch hở, hai chức. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.C Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và một axit no, đa chức (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2 Phầntrăm khối lượng của trong hỗn hợp ban đầu là A. 35,25%. B. 65,15%. C. 27,78%. D. 72,22%. Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm gam Al và 4,56 gam Cr2 O3 (trong điều kiệnkhông có O2 ), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ vào một lượng dư dung dịchHCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ Xvào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:A. 0,16 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,10 molC Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :A. Mg(OH)2 Al2 O3 Ca(HCO3 )2 B. NaCl, NaHCO3 Al2 O3C. NaHCO3 ZnO, Mg(OH)2 D. NaHCO3 MgO, Ca(HCO3 )2C Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. Trang /5_maã đêề 093Mã đề thi 093Doc24.vnB. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nướcD. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs Cho anđehit no, mạch hở, có công thức Cn Hm O2 Mối quan hệ giữa với làA. 2n B. 2n +1 C. 2n D. 2n 2C Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3 PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. B. Cho dung dịch H2 SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. D. Cho dung dịch axit H2 SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit Hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?A. NH4 Cl B. HCl C. CO2 D. FeS2C Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm cóalanin và glyxin?A. B. C. D. 5C Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất.B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.C Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3 )3 0,3M và Cu(NO3 )2 0,3M bằng điện cực trơcó màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì ngừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa?A. NaNO3 Cu(NO3 )2 và HNO3 B. NaNO3 Fe(NO3 )2 Cu(NO3 )2 và HNO3C. NaNO3 và NaOH D. NaNO3 và NaClC ừng ọt đến hết 30 dung ch HCl 1M vào 100 dung ch chứa Na2 O3 0,2M và NaHC O3 0,2M, sau phản ứng thu đư ol CO2 làA. 0,030. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,010.C Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4.C Nhúng thanh đồng có gam vào 210 gam dung dịch Fe(NO3 )3 16%. Sau thời gian phản ứnglấy thanh đồng ra thấy trong dung dịch thu được C% đồng nitrat bằng C% của sắt (III) nitrat. Khối lượngthanh đồng sau khi lấy ra là bao nhiêu?A. 1,7 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 4,3 gamC Trong phân tử propen có số liên kết xích ma làA. B. C. D. 6C Cho hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với lít dung dịch gồm AgNO3 mol/lít và Cu(NO3 )2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,30.Trang /5_maã đêề 093Doc24.vnC Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (gồm hai muối) và chất rắn (gồm hai kim loại). Hai muối trong là:A. Mg(NO3 )2 và Fe(NO3 )2 B. Fe(NO3 )3 và Mg(NO3 )2C. AgNO3 và Mg(NO3 )2 D. Fe(NO3 )2 và AgNO3C Hỗn hợp khí gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàntoàn 3,4 gam hỗn hợp rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượngbình tăng thêm gam. Giá trị của là:A. 14,6 B. 11,7 C. 13,2 D. 6,78C Amino axit trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol tác dụng vừa đủ với 0,2mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử làA. B. C. D. 8C Nhận xét nào sau đây không đúngA. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.C Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3 O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của gần nhất với ?A. 63 B. 57 C. 43 D. 46C Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và ơi bằng mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là: A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.C Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?A. Etylen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. EtilenC Cho 100 ml dung dịch AgNO3 mol/l vào bình chứa 100 ml dung dịch Fe(NO3 )2 2a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,48 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào bình thì thu được lít khí NO(dkc). Giá trị của làA. 0,448 B. 1,12 C. 0,896 D. 0,672Câu 28) Este là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9 H10 O2 Cho tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của làA. CH3 COOCH2 C6 H5 B. HCOOC6 H4 C2 H5 C. C6 H5 COOC2 H5 D. C2 H5 COOC6 H5C Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng làA. B. C. D. 4C Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở (được tạo nên từ hai -amino axit có côngthức dạng 2x yH NC COOH bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàntoàn 6,51 gam bằng dung dịch HCl dư, thu được gam muối. Giá trị của làA. 9,825 B. 10,875 C. 7,250 D. 7,605C Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được 0,3 mol khí H2 Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?A. 6,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 9,2 gamC Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của làA. 6. B. 5. C. 4. D. 7.C Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?Trang /5_maã đêề 093Doc24.vnA. CO B. N2 C. CO2 D. CH4C Ion 3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 5. Vị trí của trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIBC. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì nhóm VIIIB Ancol no, đa chức, mạch hở, có nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết không tác dụng vớiCu(OH)2 điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với làA. B. C. D. 3C Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8 H10 O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.C Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol ng ứng là 1:2 vào ư). Sau khi các phản ứng ra hoàn toàn, thu đư 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và ất rắn không tan. Giá của làA. 7,8. B. 5,4. C. 43,2. D. 10,8.C Cho sơ đồ chuyển hóa CH3 ClKCN¾¾¾® 30H Ot+¾¾¾® Y. Công thức cấu tạo X, lần lượt là:A. CH3 NH2 CH3 COOH B. CH3 CN, CH3 COOHC. CH3 CN, CH3 CHO D. CH3 NH2 CH3 COONH4C Dung dịch chứa 0,1 mol Ca 2+; 0,2 mol Mg 2+; 0,4 mol Cl và mol 3HCO- Đun dung dịch đếncạn thu được muối khan có khối lượng làA. 37,4 gam B. 35,2 gam C. 29,0 gam D. 23,2 gamC Cho dung dịch chứa 7,95 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, là hai nguyên tố có trong tự nhiên, hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX ZY vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu làA. 47,20%. B. 58,22%. C. 43,77%. D. 52,81%.C Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịchKOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88gam thì thể tích oxi (đktc) cần dùng làA. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.C Cho phương trình phản ứng: HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2 O. Có thể có bao nhiêu hợp chất thỏa mãn phương trình trên?A. B. C. D. 2C Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1:1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2 O. Các chất trong làA. một anken và một ankin. B. hai ankađienC. hai anken. D. một ankan và một ankinC Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2 SO4 .nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu đượccần 60 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của làA. B. C. D. 2C Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí gồm ankan và anken. Tỉ khối của so với khí hiđro là 17,4. Phần trăm thể tích của butan trong làA. 20,00% B. 50,00% C. 33,33% D. 66,67%C Tiến hành các thí nghiệm sau1. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2 2. Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3 PO4 4. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl5. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF 6. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4Sau khi kết thúc thí nghiệm, số tr ường hợp thu được kết tủa là: A. B. C. D. 4Trang /5_maã đêề 093Doc24.vnC Hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức và (biết phân tử khối của nhỏ hơn của Z). Cho 1,92gam tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Têncủa là:A. anđehit axetic B. anđehit butiric C. anđehit propionic D. anđehit acrylicC Cho lít dung ch NaOH 2M vào dung ch ứa 0,1 ol Al2 (S O4 )3 và 0,1 ol H2 O4 khi phản ứng hoàn toàn, thu đư 7,8 kết tủa. Giá trị ớn nhất của để thu đư ng tủa trên làA. 0,35. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,45.Câu 49) Thủy phân 44 gam hỗn hợp este cùng công thức phân tử C4 H8 O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưngcất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol và chất rắn khan Z. Đun nóng với H2 SO4 đặc ở140 0C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong làA. 50,0 gam B. 53,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gamC Phát biểu nào sau đây là sai?A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 .C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa -2CrO thành 2-4CrO.D. Trong môi trường axit, Zn oxi hóa Cr 3+ thành Cr 2+. HẾT.Trang /5_maã đêề 093Doc24.vn¤ Ðáp án của ðề thi :1. A[1] 2. B[1] 3. C[1] 4. B[1] 5. D[1] 6. D[1] 7. B[1] 8. A[1] 9. C[1] 10. C[1]11. A[1] 12. A[1] 13. C[1] 14. B[1] 15. D[1] 16. D[1] 17. B[1] 18. A[1] 19. D[1] 20. A[1]21. A[1] 22. A[1] 23. D[1] 24. B[1] 25. A[1] 26. A[1] 27. C[1] 28. D[1] 29. C[1] 30. B[1]31. C[1] 32. D[1] 33. C[1] 34. D[1] 35. B[1] 36. B[1] 37. B[1] 38. B[1] 39. C[1] 40. C[1]41. D[1] 42. A[1] 43. D[1] 44. D[1] 45. A[1] 46. A[1] 47. C[1] 48. D[1] 49. B[1] 50. D[1]Trang /5_maã đêề 093Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.