Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Cù Huy Cận, Hà Tĩnh có đáp án

786668c0b2ee8a317123ece2b8ae63f7
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 13 tháng 4 2016 lúc 22:30:36 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 5:38:54 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 489 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/4 Mã đề thi 164 SỞ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO HÀ ĨNH TR ƯỜ NG THPT CÙ HUY ẬN Đề thi ồm 04 trang) ĐỀ THI TH THPT QU ỐC GIA ẦN ĂM 2015 Môn: HÓA ỌC Th ời gian làm bài: 90 phút, không th ời gian phát đề Mã đề thi 164 Họ, tên thí sinh: ................................................... ......Số báo danh: .................................................. ............ Cho nguyên kh ối ủa các nguyên ố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu= 64; Zn= 65; Br=80; Ag=108; Ba=137 Câu 1: Hấp th hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc) vào 750 ml dung ịch Ba(OH)2 0,2M, thu được gam ết ủa. Giá tr ủa là: A. 39,40 B. 19,70. C. 29,55. D. 9,85. Câu 2: Phân tử nào ưới đây ch ứa liên ết ộng hóa tr không phân ực: A. CO2. B. NH3 C. Cl2 D. NaCl Câu 3: Cho dãy các ion kim lo ại: K+, Ni2+, Fe2+, Sn2+. Ion kim lo ại có tính oxi hóa ạnh nh ất trong dãy là: A. Ni2+ B. Sn2+. C. Fe2+. D. K+ Câu 4: Este có CTPT C4H8O2. un nóng 1,76 gam ới 200 mL dung ịch NaOH 0,15M. Sau khi ph ản ứng ảy ra hoàn toàn thu được dung ịch Y. Cô ạn ẩn th ận dung ịch thu được 2,32 gam ch ất khan. Tên ọi ủa là: A. Mety propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl fomat. Câu 5: Cho dãy các kim lo ại: Be; Na, K, Ba, Fe. kim lo ại tác ụng ạnh ới ướ iề ki ện th ường là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 6: Cho dãy các ch ất: glyxin, phenol, etyl axetat, axit axetic, phenyl amoni clorua. Số ch ất trong dãy ph ản ứng ới dung ịch KOH đun nóng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7: Cho các phát bi ểu sau: (1) Bán kính nguyên ủa clo ớn ơn bán kính nguyên ủa flo. (2) Độ âm điệ ủa brom ớn ơn độ âm điệ ủa iot. (3) Tính axit ăng ần trái sang ph ải trong dãy: HF, HCl, HBr, HI. (4) Tính kh ủa ion I- ạnh ơn tính kh ủa ion Cl- (5) Trong ợp ch ất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. phát bi ểu đúng là: A. B. C. D. Câu 8: Trộn 200 mL dung ịch HCl 1,25M ới 300 mL dung ịch NaOH 1M thu được 500 mL dung ịch pH là: A. 12,3 B. 0,7 C. 1,0 D. 13,0 Câu 9: Hòa tan ết 5,22 gam ột Al trong dung ịch ch ứa HCl (d ư) và NaNO3. Sau khi ph ản ứng ảy ra hoàn toàn thu được dung ịch và 2,24 lít ktc) ỗn ợp khí ồm khí trong đó có ột khí hóa nâu trong không khí. Cho kh ối ủa so ới H2 là 9,4. ỏi dung ịch ch ứa bao nhiêu gam mu ối? A. 28,83 gam B. 32,38 gam C. 33,08 gam D. 33,80 gam Câu 10: Chất nào ưới đây trong dung ịch làm qu tím hóa đỏ? A. Phenol B. Ancol etylic C. Metylamin. D. Axit axetic Câu 11: Đố cháy hoàn toàn gam ỗn ợp ancol đơn ch ức là đồng đẳng ủa nhau ằng oxi (v ừa đủ thu đượ 13,44 lít ktc) khí CO2 và 17,1 gam H2O. Giá tr ủa là: A. 16,8 gam B. 12,3 gam C. 15,4 gam D. 14,7 gam Câu 12: Nung hỗn ợp ồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 ột th ời gian, thu được hỗn ợp ắn X. Hoà tan hoàn toàn trong dung ịch H2SO4 (loãng, ư), thu được 3,36 lít ktc) khí H2 và dung ịch ch ứa gam mu ối. Giá tr ủa là: A. 38,92. B. 39,72. C. 35,96. D. 41,20.Trang 2/4 Mã đề thi 164 Câu 13: Cho các cân ằng hóa ọc sau: (a) H2 (k) I2 (k) 2HI (k). (b) N2O4 (k) 2NO2 (k). (c) 3H2 (k) N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k). iề ki ện nhi ệt độ không đổi, khi ăng áp su ất chung ủa ỗi cân ằng, cân ằng hóa ọc chuy ển ịch theo chi ều thu ận là? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 14: Cho 100 ml dung ịch amino axit ồng độ 0,2M ph ản ứng ừa đủ với 80 ml dung ịch HCl 0,25M, thu được dung ịch Y. Bi ết ph ản ứng ối đa ới 120 ml dung ịch NaOH 0,5M, thu được dung ịch ch ứa 4,99 gam ỗn ợp mu ối. Công th ức ủa là: A. H2NC3H5(COOH)2. B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 15: Dung dịch ch ứa 0,1 mol Na+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và mol SO42-. un dung ịch đến thu được mu ối khan có kh ối ượ ng là: A. 52,5 gam. B. 38,1 gam. C. 47,2 gam. D. 36,8 gam. Câu 16: Cho dung ịch HCl ần ượt vào các dung ịch sau: K2SO4, AgNO3, Ba(OH)2, NaHCO3, NaAlO2. tr ườ ng ợp có ph ản ứng ảy ra là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho gam ỗn ợp ồm Al và Ba vào ước ư, sau khi các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn, thu đượ 8,96 lít khí H2 (ở ktc) và 2,4 gam ch ất ắn không tan. Giá tr ủa là: A. 22,4 gam. B. 21,5 gam C. 24,5 gam D. 24,2 gam Câu 18: Cho 9,26 gam ỗn ợp ồm Cu, Ag, Zn tác ụng hoàn toàn ới dung ịch HNO3 thu được dung ịch và 1,792 lít khí NO ktc, là ản ph ẩm kh duy nh ất). Kh ối ượ ng mu ối trong là: A. 20,40 gam. B. 24,14 gam. C. 14,22 gam. D. 29,10 gam. Câu 19: Cho phản ứng: aFe(OH)2 bHNO3 cFe(NO3)3 dNO eH2O là A. B. C. D. 10. Câu 20: Hòa tan ết 5,16 gam oleum có công th ức H2SO4.2SO3 vào ước ư. Trung hòa dung ịch thu đượ cần ml dung ịch NaOH 2M. Giá tr ủa là: A. 40 mL. B. 80 mL. C. 20 mL. D. 60 mL. Câu 21: Cacbohi đrat nào sau đây thu ộc lo ại polisaccarit? A. Fructoz ơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 22: Tên thay th (theo IUPAC) ủa (CH3)2C=CH-CH3 là: A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-2-in C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-2-in Câu 23: Este nào sau đây khi tác ụng hoàn toàn ới dung ịch NaOH đun nóng) thu được sản ph ẩm là mu ối và an đehit? A. Vinyl axetat B. Phenyl axetat C. Metyl acrylat. D. Etyl fomat Câu 24: Nguyên ủa nguyên có ấu hình electron ớp ngoài cùng là ns2np2. Ph ần tr ăm kh ối ượ ng trong oxit cao nh ất là 46,67%. Phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên tr ạng thái ản) có electron độc thân. B. Trong ảng tu ần hoàn các nguyên hóa ọc, thu ộc chu kì 2. C. Oxit cao nh ất ủa tác ụng đượ với dung ịch ki ềm loãng iề ki ện th ường. D. Oxit cao nh ất ủa iề ki ện th ường là ch ất ắn. Câu 25: Chất nào ưới đây có th làm ất màu dung ịch KMnO4 iề ki ện th ường) là: A. Benzen B. Xiclopropan C. Stiren D. Cumen Câu 26: Phản ứng nào sau đây có ph ương trình ion thu ọn ạng: 2H+ CO32- CO2 H2O A. K2CO3 2HNO3 2KNO3 CO2 H2O B. CaCO3 2HCl CaCl2 CO2 H2O C. Na2CO3 CH3COOH 2CH3COONa CO2 H2O D. 2NaHCO3 H2SO4 (loãng) Na2SO4 2CO2 2H2O Câu 27: Đố cháy 7,8 gam ỗn ợp ồm Mg, Al trong khí O2 ư. Sau khi các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn, thu đượ 14,2 gam ỗn ợp oxit. Th tích khí O2 đktc) đã ph ản ứng là: A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Trang 3/4 Mã đề thi 164 Câu 28: Phenol không có phản ứng ới ch ất nào ưới đây? A. Na B. KOH C. NaCl D. Br2 Câu 29: Cho dung ịch ch ứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung ịch ch ứa 0,5 mol HCl. Tính th tích khí CO2 đktc) thu được khi cho đế ết dung ịch vào dung ịch A? Gi các ph ản ứng là hoàn toàn. A. 5,60 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 30: Nguyên ạo anion X- có ấu hình electron phân ớp ngoài cùng tr ạng thái ản là 3p6. ạt mang điệ ủa nguyên nguyên là: A. 17 B. 35 C. 34 D. 18 Câu 31: Số đồ ng phân ancol ậc ứng ới công th ức phân C5H12O là: A. B. C. D. Câu 32: Cho các ch ất sau: NH4NO3, NaHSO4, NH4HCO3, Al2(SO4)3. ch ất khi tác ụng hoàn toàn ới dung ịch Ba(OH)2 thu được kết ủa là: A. B. C. D. Câu 33: Trung hoà 3,05 gam ỗn ợp ồm hai axit cacboxylic no, đơn ch ức, ạch ằng dung ịch KOH, cô ạn toàn dung ịch sau ph ản ứng thu được 4,76 gam ỗn ợp mu ối khan. ếu đố cháy hoàn toàn 6,10 gam ỗn ợp thì th tích oxi đktc) ối thi ểu ần dùng là: A. 5,712 lít. B. 2,856 lít. C. 5,040 lít. D. 2,520 lít. Câu 34: Tơ nitron dai, ền ới nhi ệt, gi nhi ệt ốt, th ường đượ dùng để dệt ải và may qu ần áo ấm. Monome dùng để sản xu ất nitron là: A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-CN D. CH2=CH2 Câu 35: Phản ứng nào ưới đây thu ộc lo ại ph ản ứng oxi hóa kh ử? A. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O. B. SO2 CaO CaSO3. C. NH4HCO3 ot NH3 CO2 H2O. D. NaHCO3 HCl NaCl CO2 H2O. Câu 36: un nóng 0,025 mol triolein trong dung ịch KOH (v ừa đủ ), sau khi ph ản ứng hoàn toàn thu đượ gam mu ối. Giá tr ủa là: A. 24,00 gam B. 22,95 gam C. 22,80 gam D. 24,15 gam. Câu 37: Đố cháy hoàn toàn 27,2 gam ỗn ợp ồm ột axit cacboxylic no, đơn ch ức, ạch (X) và ột ancol đơn ch ức (Y) bi ết MX MY, thu được 24,64 lít CO2 (ở ktc) và 25,2 gam H2O. Th ực hi ện ph ản ng este hóa 27,2 gam ỗn ợp trên ới hi ệu su ất 80% thu được gam este. Giá tr ủa là A. 16,32 gam. B. 15,12 gam. C. 17,60 gam. D. 18,24 gam. Câu 38: Trong công nghi ệp, ancol etylic có th đượ sản xu ất ằng ph ương pháp lên men xenluloz (trong mùn ưa, bào). Th ực hi ện lên men ấn mùn ưa (ch ứa 50% xenluloz ơ, còn ại là các ạp ch ất tr ơ) để sản xu ất 460 lít ancol etylic 90o (c ồn 90o). Bi ết ằng hi ệu su ất quá trình lên men là 90%, kh ối ượ ng riêng ủa ancol etylic nguyên ch ất là 0,8 gam/mL. Giá tr ủa là: A. 1,296 ấn B. 1,166 ấn C. 1,458 ấn D. 1,620 ấn Câu 39: Bột ng ọt (mì chính) là mu ối mononatri ủa axit nào sau đây? A. Axit stearic B. Axit đipic C. Axit glutamic D. Axit axetic Câu 40: Một đoạn nilon-6,6 có kh ối ượ ng 45652 đvC. ắt xích trong đoạn polime trên là: A. 202 B. 452 C. 252 D. 262. Câu 41: Trong phòng thí nghi ệm, để iề ch axit H3PO4 ng ười ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung ịch axit H2SO4 đặ c, nóng tác ụng ới qu ặng apatit. B. Cho dung ịch axit H2SO4 đặ c, nóng tác ụng ới qu ặng photphorit. C. Cho photpho tác ụng ới dung ịch HNO3 đặ c, nóng. D. Đốt cháy photpho trong oxi ư, cho ản ph ẩm tác ụng ới ướ c. Câu 42: Cho 2,42 gam ỗn ợp ồm các amin no, đơn ch ức, ạch tác ụng ừa đủ với dung ịch HCl thu được 4,61 gam mu ối. ặt khác, đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam ỗn ợp ằng ượng không khí đủ Toàn ản ph ẩm thu được sau ph ản ứng đem ẫn qua bình ch ứa H2SO4 đặ c, ư. Khí ra kh ỏi bình đo đượ thể tích lít ktc. Gi các quá trình ảy ra hoàn toàn và cho bi ết không khí là ỗn ợp 80% N2 và 20% O2 theo th tích. Tính giá tr ủa V? A. 28,896 lít B. 2,912 lít C. 20,384 lít D. 19,488 lít.Trang 4/4 Mã đề thi 164 Câu 43: Đố cháy hoàn toàn 1,12 lít ktc) ỗn ợp ồm ột ankan và ột anken thu được 7,04 gam CO2 và 3,42 gam H2O. ặt khác, cho 1,12 lít ỗn ợp ph ản ứng ối đa ới gam Br2 trong dung ịch. Giá tr ủa là: A. 4,8 gam B. 4,0 gam. C. 8,0 gam D. 3,2 gam Câu 44: Hỗn ợp ồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic. Trung hòa gam hỗn ợp ần dùng đủ 50 ml dung ịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn gam ỗn ợp M, ấp th toàn ản ph ẩm cháy vào bình đựng ước vôi trong ư, thu được dung ịch có kh ối ượ ng gi ảm 35,28 gam so ới kh ối ượ ng ước vôi ban đầu. Giá tr ủa là A. 14,08 gam.. B. 14,16 gam. C. 14,10 gam. D. 14,12 gam. Câu 45: Đố cháy hoàn toàn 0,02 mol ột triglixerit ằng ượng oxi (v ừa đủ thu được 1,14 mol CO2. ặt khác, hi đro hóa hoàn toàn 0,02 mol ần ừa đủ 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Th tích khí O2 ktc) đã dùng là: A. 36,288 lít. B. 36,064 lít. C. 22,848 lít. D. 35,616 lít. Câu 46: Hỗn ợp ồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho gam tác dụng ới NaHCO3 (d ư) thì thu được 15,68 lít CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn gam ần 8,96 lít khí O2, thu được 10,8 gam H2O. Giá tr ủa là: A. 20,0 gam. B. 33,2 gam. C. 37,6 gam. D. 26,8 gam. Câu 47: Cho các ch ất: an đehit axetic, etanol, glucoz ơ, saccaroz ơ, axit fomic. ch ất có kh ăng tham gia ph ản ứng tráng ạc là: A. B. C. D. Câu 48: Dung dịch ch ứa mol HCl và mol AlCl3. Thêm từ dung ịch NaOH 1M vào dung ịch X, đế khi ết 200 mL thì ắt đầ xu ất hi ện ết ủa, còn khi ết 800 mL ho ặc 1200 mL thì đều thu được 15,6 gam ết ủa. là: A. B. C. D. Câu 49: Hơi thu ngân ất độ c, ởi ậy khi làm nhi ệt thu ngân thì ch ất ột đượ dùng để rắc lên thu ngân ồi gom ại là: A. lư hu ỳnh. B. vôi ống. C. than. D. mu ối ăn. Câu 50: Cho các ch ất sau: (1) ancol etylic, (2) axit propionic, (3) đimetyl ete, (4) axit axetic. Th tự tăng ần nhi ệt độ sôi các ch ất (t trái sang ph ải) là: A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (1), (4), (2) C. (3), (1), (2), (4) D. (1), (3), (4), (2) ----------------------------------------------- ----------- ẾT ----------ĐÁPÁNĐỀTHITHỬTHPTQUỐCGIALẦN1NĂM2015TRƯỜNGTHPTCÙHUYCẬN,HÀTĨNHMÔN:HÓAHỌCMãđề164CâuĐápánCâuĐápánCâuĐápánCâuĐápánCâuĐápán1B11D21D31C41C2C12B22A32D42C3B13B23A33A43D4A14A24D34C44A5A15B25C35A45D6C16B26A36A46B7C17B27C37A47B8D18B28C38A48B9D19D29D39C49A10D20D30C40A50B