Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử môn toán thpt quốc gia 2017 lần 2 có đáp án

5cd38d9ad3bd2a694fa14e0ee4ae5e1b
Gửi bởi: hoangkyanh0109 7 tháng 2 2017 lúc 5:27:17 | Được cập nhật: 18 tháng 5 lúc 18:51:19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNHTRƯỜNG THPT HOÀI ÂN (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào 2O11A 13323xxxy B. 3x +1 C. 133xxy D. 23 1y x Câu 2: Cho hàm số 222x 3x 2yx 2x 3  .Khẳng định nào sau đây sai ?A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1y2B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cậnD. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3Câu 3: Cho hàm số ()3 21y 2m 13 Mệnh đề nào sau đây là sai?A. 1" thì hàm số có hai điểm cực trị Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểuC. 1" thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. 1" thì hàm số có cực trịCâu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x 1yx 1 là đúng?A Hàm số đồng biến trên các khoảng (– –1) và (–1; ).B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\\{-1};C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– –1) và (–1; );D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\\{-1};Câu 5: Cho hàm số 32x 2y 2x 3x3 3 Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số làA. (-1;2) B. (3;23 C. (1;-2) (1;2)Câu 6: Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đâyA. xxy211 B. 21xyx C. 22 22x xyx  D. xxy2322Câu 7: Cho hàm số 214 173y x Phương trình ' 0y có hai nghiệm ,x x. Khi đó tổng bằng ?A. B. C. 5 8Câu 8: Gọi ()2x 1M yx 1Î  có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại cắt các trục tọa độ Ox, Oylần lượt tại và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?A 1216 B. 1196 C. 1236 D. 1256Câu 9: Tìm để đường thẳng 4m cắt đồ thị hàm số (C) 2y 8x 3 tại phân biệt:A 13 3m4 4 B. 3m4£ C. 13m4³ D. 13 3m4 4 £Câu 10: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện đến một hòn đảo C. khoảng cáchngắn nhất từ đến là km. Khoảng cách từ đến là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm trên bờ cách bao nhiêu để khi mắc dây điện từ Aqua rồi đến là ít tốn kém nhất. A. 154 km 134 kmC. 104 D. 194Câu 11: Cho hàm số 2mx myx 1 Với giá trị nào của thìđường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữnhật có diện tích bằng 8.A. 2 B. 1m2 4 D. 2¹ ±Câu 12: Cho 121 12 2y yx 2x xæ öæ ö ç ÷ç ÷ç ÷è øè với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của là:A. B. 2x C. D. 1Câu 13: Giải phương trình: xx23 8.3 15 0 A. 3x 2x log 5éêë B. 33x log 5x log 25éêë C. 3x 2x log 25éêë D. 2x 3éêëCâu 14: Hàm số 2a 2a 1y log x  nghịch biến trong khoảng ()0; khiA. 1¹ và 2< B. 1> C. 0< D. 1¹ và 1a2>Câu 15: Giải bất phương trình ()212log 3x 1 A. ()x ;1Î  B. [0; 2)Î C. [0;1) (2; 3]Î D. [0; 2) (3; 7]Î ÈCâu 16: Hàm số ()2ln x có tập xác định là:A. (- -2) B. (1; C. (- -2) (2; D. (-2; 2)Câu 17: Giả sử ta có hệ thức 7ab (a, 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?A. ()2 22 log log log b 2a b2 log log log b3 C. ()2 2a blog log log b3 D. 42 2a blog log log b6 Câu 18: Cho log2 35 m; log n Khi đó 6log tính theo và là:A. 1m n mnm n C. D. 2m nCâu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên (- )B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên (- )C. Đồ thị hàm số (0 1) luôn đi qua điểm (a 1)D Đồ thị các hàm số và x1aæ öç ÷è (0 1) thì đối xứng với nhau qua trục tungCâu 20: Tìm để phương trình 22 2log log m có nghiệm 1; .A B. C. D. 9Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau baonhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?A. B. C. 9Câu 22: ng ên àm số 23x dxxæ ö ç ÷è øòA 33x 43 ln C3 3 B. 33x 43 ln x3 3 C. 33x 43 ln C3 3 D. 33x 43 ln C3 3 Câu 23: Giá trị để hàm số F(x) mx +(3m+2)x 2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số2f (x) 3x 10x 4 là:A. B. D. 2Câu 24: tí phân 34261 sin xdxsin xppòA. 22 22 C. 22 D. 22 Câu 25: nh ện tí ch ình ng hị hà số và x.A. B. C. 92 D. 112Câu 26: Cho a0cos 2x 1I dx ln 31 sin 2x 4p ò Tìm giá trị của là: A. B. D. 6Câu 27: (H là ẳng gi đồ số 2x và 0. Tính thể tích vậtthể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục OxA. 1615p B. 1715p C. 1815p D. 1915pCâu 28: Parabol 2x2 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành phần, Tỉ số diệntích của chúng thuộc khoảng nào:A ()0, 4; 0, B. ()0, 5; 0, C. ()0, 6; 0, D. ()0, 7; 0, 8Câu 29: Tìm số phức thỏa mãn: ()()2 2i A. 3i B. 3i C. 3i 3i Câu 30: Gọi z1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2z 10 0 Tính giá trị của biểu thức2 21 2A | .A. 15. B. 17. C. 19. 20Câu 31: Cho số phức thỏa mãn: 3(1 3i)z1 i Tìm môđun của iz .A B. C. D. 3Câu 32: Cho số phức thỏa mãn: 2(2 3i)z (4 i) (1 3i) Xác định phần thực và phần ảo của .A. Phần thực Phần ảo 5i. Phần thực Phần ảo 5.C. Phần thực Phần ảo 3. D. Phần thực Phần ảo 5i.Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:()z z .A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R=2 .B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R=3 .C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=3 .D Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=2 .Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi là điểm biểu diễn cho số phức M’ là điểm biểudiễn cho số phức /1 iz z2 Tính diện tích tam giác OMM’.A OMM '25S4D B. OMM '25S2D C. OMM '15S4D D. OMM '15S2DCâu 35: Thể tích (cm 3) khối tứ diện đều cạnh bằng 32 cm là :A. 32 8122 C. 8132 D. 183Câu 36: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' 3A'A; 3SB' B'B. Tỉsố thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:A. 203 B.152 C.61 D. 103Câu 37: Thể tích (cm 3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng cm là:A 26 B. 23 C. D. 22Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo vớiđáy một góc bằng 60 0. Thể tích (cm 3) của khối chóp đó là:A. 223 269 C. 239 D. 263Câu 39: Gọi là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hìnhlập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh khi quay xung quang trục AA’. Diện tích là:A. 2bp B. 2b 2p C. 2b 3p 2b 6pCâu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng một hình nón có đỉnh là tâm của hìnhvuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nónđó là:A. 2a 33p B. 2a 22p C. 2a 32p D. 2a 62pCâu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, 0ACB 60 .Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng ()mp AA ' ' một góc 30 0. Tính thể tích củakhối lăng trụ theo là:A. 34 6V a3 B. 3V 6 C. 32 6V a3 D. 36V a3Câu 42: Người ta bỏ quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hìnhtròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tíchcủa quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1 /S2 bằng:A C. 32 D. 65Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương (4; 6; 2) rPhương trình tham số của đường thẳng là:A. 4ty 6tz 2t ìï íï î B. 2ty 3tz t ìï íï î 2ty 3tz ìï íï î D. 2ty 3tz ìï íï îCâu 44: Mặt cầu (S) có tâm (-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2y 2z 0 phương trình làA. ()()()2 2x 3 ()()()2 2x 9 C. ()()()2 2x 3 D. ()()()2 2x 9 Câu 45: Mặt phẳng chứa điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:A. 2z 0; B. 2z 0; C. 2y 0; D. 0Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi là điểm nằm trêncạnh BC sao cho MC 2MB. Độ dài đoạn AM là:A. B. 29 D. 30Câu 47: Tìm giao điểm của zd :1 2   và ()P 2x 0 A (3;-1;0) B. (0;2;-4) C. (6;-4;3) D. (1;4;-2)Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2d :1 3  và mặt phẳng()P 2y 2z 0 . Tìm tọa độ điểm có tọa độ âm thuộc sao cho khoảng cách từ đến (P)bằng 2.A. ()M 2; 3; 1 B. ()M 1; 3; 5 C. ()M 2; 5; 8 D. ()M 1; 5; 7 Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng :x 32 2   Tìm điểm thuộc để thể tích tứ diện MABC bằng 3.A. 15 11M ;2 2æ ö ç ÷è B. 15 11M ;5 2æ ö ç ÷è øC. 15 11M ;2 2æ öç ÷è M(211;413;27 ); M(21;41;25 )Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ()()A 3; 0;1 6; 2;1 Viết phương trình mặt phẳng(P) đi qua A, và (P) tạo với ()mp Oyz góc athỏa mãn 2cos7a ?A. 2x 3y 6z 12 02x 3y 6z 0 éê ë B. 2x 3y 6z 12 02x 3y 6z 0 éê ëC. 2x 3y 6z 12 02x 3y 6z 0 éê ë D. 2x 3y 6z 12 02x 3y 6z 0 éê ë=Hết=---------------------------------------------ĐÁP ÁN1A 2A 3B 4A 5D 6B 7D 8A 9A 10B11C 12A 13C 14A 15C 16C 17B 18B 19D 20A21D 22A 23C 24B 25C 26C 27A 28A 29D 30D31A 32B 33D 34A 35B 36A 37A 38B 39D 40C41B 42A 43C 44B 45B 46C 47A 48B 49D 50CBài giải (Đề thi thử THPT Quốc gia 2017)1. Vì các phương trình B,C,D có y’ có nghiệm phân biệt nên chọn A2. sai nên chọn A3. y’ +2mx 2m-1 có biệt số (m-1) 1. với mọi là sai. Vậy chọn B4. y’ " -1 nên chọn A.5. y’ 2-4x+3 =1 3. Lập BBT xCĐ =1. Vậy chọn D.6. là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số1 21xyx Chọn B7. y’ -x +8x-5 có x1 +x2 =8. Chọn D8. PTTT của (C) tại M(2;5): -3x+11. A(11/3;0); B(0;11). Diện tích tam giac OAB là 121/6. Chọn A9. Điểm cực đại (0;3); điểm cực tiểu (± 2;-13). 3<4m<-13 suy ra -13/4xxx -> (- -2) (2; Chọn C.17. Từ gt -> (a+b) 9ab abba2)3( -> chọn B18. nmmnmm2log3log13log16log5log5log552226 Chọn B.19. Chọn D20. Đặt log2 x. khi đó: [1;8] tương ứng [0;3]. Vẽ parabol (P): -2t+3 và đường thẳng d:y =m trên cùng một hệ trục. Ta thấy cắt (P) trên miền xÎ [0;3] khi 6. Chọn A21. Với là tiền gửi ban đầu thì tiền lãi sau năm là P(1+0.084) n. Theo gt P(1+0.084) 2Phay (1+0.084) suy ra log1.084 9. Chọn D.22. A23. F'(x) 3mx 2(3m+2)x 3x +10x suy ra 1. Chọn C.24. Bấm MTCT hoặc (cosx-cotx)46|pp 2232 Chọn B25. ò122)2(dxxx 9/2. Chọn C26. Đặt 1+2sin2x đưa đến òatdtp2sin21141 =41 lnt|a/2sin211p 41 ln3 suy ra 1+2sin2p /a suy ra 4. Chọn C27. pò2022)2(dxxx 1516p Chọn A28. 21SS 2923pp 0.435 (0.4 0.5). Chọn A29. 3i Chọn D30. Hai nghiệm Z1,2 -1 3i suy ra 21 2A | 20. Chọn D.31. C(0;1)B(0;0) A(4;0) S(x;0)32. -2+5i, suy ra Phần thực Phần ảo 5. Chọn B33. Đặt x+yi, biến đổi được phương trình (y+1) 2Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=2 Chọn D. 34.34. M(3;-4), M'(27 21 ). OM 5; Phương trình MM': 4x+3y=0. d(M',OM)=25 Từ đó OMM '25S4D Chọn A35. Gọi cạnh tứ diện đều là a. Dễ dàng tinh được 3. 122 Thay 32 ta được 8122 Chọn B36. 53 .41 =203 Chọn 37. Dễ dàng tính được 26 Chọn A.38. Dễ dàng tính được 269 Chọn B39. rl với b2 b3 vậy 26. Chọn D.40. rl với 22a 26a vậy 2a 32p Chọn C41. Tính được AB a3 SABC 232a Góc AC’B 30 nên AC’ 3a.Pitago cho tam giác vuông ACC’ tính được CC’ 2a2 Từ đó3V 6 Chọn B42. Nếu gọi là bán kính quả bóng thì bán kính trụ bằng và đường sinh trụ bằng 6r.S2 2p .r.l 2p r.6r 12p 2S1 3(4p 2) 12p 2. Vậy tỉ số bằng 1. Chọn A43. Chọn C44. R= d(I,(P)) 3, phương trình mặt cầu là ()()()2 2x 9 Chọn B45. VTPT của (P) là =[i ,AB (0;1-2), Phương trình (P) là 2z 0. Chọn B46. Dễ dàng tìm được M(-1;4;2) và do đó AM 29 Chọn C47. PTTS của d: x=3+t; -1-t; z=2t. Giải phương trình 2(3+t) (-1-t) 2t được 0Vậy M(3;-1;0). Chọn A48. nên M(t;-1+2t;-2+3t). d(M,(P) |t-5| 6. với -1 (loại nghiệm -11)ta được ()M 1; 3; 5 Chọn B49. VTPT của (ABC) là [AC ,AB 3(1;2;2). SABC 9/2; d(M,(ABC)) ABCMABCSV3 299 2Phương trình (ABC): x+2y+2z-2=0M nên M(1+2t;-2-t;3+2t). d(M,(ABC) 4t+1 hoặc 4t+1 -6Từ đó tìm được M(211;413;27 ); M(21;41;25 ). Chọn D50. Gọi (a;b;c) là VTPT của (P). (P) qua A(3;0;1) nên ax+by+cz-3a-c (1)(P) qua B(6;-2;1) nên ax+by+cz-6a+2b-c (2)Từ (1) và (2) suy ra 3a-2b 0. Nếu a=b=0 thì c=0, vô lý. Vì a,b,c sai khác một thừa số khác không nên chọn 2; =3. VTPT của mp(Oyz) là (1;0;0).Theo gt ta có phương trình 72 ||.|||.|inin72 222||cbaaThay =2; b=3 tìm được 6. Tìm được phương trình 2x 3y 6z 12 02x 3y 6z 0 éê ë Chọn C.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.