Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Hóa TNTHPT tỉnh Quảng Ninh

dbd76a21e356fa6a3d7f40630510e125
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 6 2022 lúc 9:59:29 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 18:48:00 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 109 | Lượt Download: 0 | File size: 0.043434 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH CỤM CSGD THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

KỲ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: HÓA HỌC

ĐỀ THI KHẢO SÁT

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………

Số báo danh: ………………………………………………….

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Fe = 56; Cu = 64; Br = 80.

Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCO3.

Câu 42: Chất nào sau đây là bazơ không tan?

A. Al2O3. B. Mg(OH)2. C. Na2SO4. D. KOH.

Câu 43: Polime nào sau đây là thành phần chính của cao su thiên nhiên?

CH2-C=CH-CH2

A. CH3

CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH

C. C6H5

CH2-CH=

B.

CH2-CH -C

D.

Câu 44: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NH3Cl. B. CH3-NH2. C. NH3. D. CH3-NH-CH3.

Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ca. B. K. C. Fe. D. Cu.

Câu 46: Công thức của tristearin là

A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.

Câu 47: Điện phân dung dịch có thể điều chế được kim loại nào sau đây?

A. Al. B. Na. C. Ca. D. Cu.

Câu 48: Khí CO2 là chất gây lên hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng lên. Tên của khí CO2 là

A. cacbon monooxit. B. đicacbon pentaoxit. C. đicacbon oxit. D. cacbon đioxit.

Câu 49: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeCl3. B. FeO. C. Fe(NO3)2. D. FeSO4.

Câu 50: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. CH3CH2OH + HBr → CH3CH2Br + H2O B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

C. 2CH3CH2OH + O2 ⎯Cu ,t0⎯→ 2CH3CHO + 2H2O D. CH3CH2OH + NaOH → CH3CH2ONa + H2O

Câu 51: Nung Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được sản phẩm là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.

Câu 52: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?

A. NaAlO2. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.

Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?

A. CaCl2. B. CaO. C. CaH2. D. Ca(OH)2.

Câu 54: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. H2O. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3.

Câu 55: Kim loại dẻo nhất là

A. Au. B. Fe. C. W. D. Cr.

Câu 56: Chỉ dùng phản ứng tráng bạc thì không thể phân biệt cặp chất nào sau đây?

A. Saccarozơ và Fructozơ. B. Glucozơ và Fructozơ. C. Glucozơ và glixerol.

D. Glucozơ và Saccarozơ.

Câu 57: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều kiện để thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (II) là

A. dư HNO3. B. dư Fe. C. HNO3 loãng. D. dư Cu.

Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối muối FeSO4 và Fe2(SO4)3?

A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. Fe3O4.

Câu 59: Chất nhiệt dẻo là

  1. những polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại.

  2. những polime có cấu trúc mạch phân tử không phân nhánh, không xoắn, các phân tử polime sắp xếp song song với nhau thành từng bó.

  3. những polime có cấu trúc mạch phân tử không phân nhánh, ở dạng xoắn vì có liên kết đôi ở dạng cis.

  4. những polime không nóng chảy khi đun mà bị phân hủy.

Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. C3H7NH2. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.

Câu 61: Một mol este nào sau đây phản ứng được với 2 mol NaOH?

A. C6H5COOCH2CH3. B. C6H5COOCH3. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5.

Câu 62: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Amilopectin.

Câu 63: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch H2SO4.

D. CO ở nhiệt độ cao.

Câu 64: Thạch cao sống là

A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3.

Câu 65: Cho xenlulozơ phản ứng với axit HNO3/H2SO4 đặc thu được polime chứa 9,15 % nitơ về khối lượng. Tính xem cứ 1 mắt xích phản ứng với bao nhiêu phân tử HNO3 ?

A. 2,5. B. 0,5. C. 1,5. D. 2,0.

Câu 66: Cho 2,88 gam Mg vào dung dịch chứa x mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của x là

A. 0,10. B. 0,20. C. 0,08. D. 0,12.

Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,6. B. 16,8. C. 4,2. D. 8,4.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amin no mạch hở X thu được 3a mol khí CO2. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,4M. Công thức phân tử của X là

A. C3H10N2. B. C3H8N2. C. C2H8N2. D. C3H9N.

Câu 69: A là hỗn hợp Mg, Fe và Cu. Cho 19,6 gam A vào dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,84 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 19,6 gam A trong khí Cl2 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 44,45 gam. B. 56,875 gam. C. 63,265 gam. D. 48,852 gam.

Câu 70: Trong tổng số các chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O có x chất không phản ứng được với Na, có y chất phản ứng được với Na nhưng không phản ứng được với NaOH và có z chất phản ứng được với NaOH. Giá trị x, y, z lần lượt là

A. 1, 1, 3. B. 1, 0, 4. C. 0, 1, 3. D. 0, 1, 4.

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C12H12O4. X chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:

  1. X + NaOH

⎯⎯t0 →

X1 + X2 + C2H6O + H2O

  1. X2 + HCl

⎯⎯→

C6H6O + NaCl

  1. X1 + H2SO4 loãng

⎯⎯→

Y + Na2SO4

Biết rằng Y là hợp chất hữu cơ hai chức, mạch hở. Số hợp chất Y thỏa mãn là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 72: Có 3 bình thủy tinh cùng loại, giống nhau, mỗi bình có thể tích 1,000 lít được kí hiệu lần lượt là bình 1, bình 2 và bình 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:

  • Thí nghiệm 1: Cho hợp kim chứa sắt và cacbon tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thu khí sinh ra, cho vào đầy bình 1, sau đó đem cân thấy khối lượng bình 1 là 202,992 gam;

  • Thí nghiệm 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Thu khí sinh ra, cho vào đầy bình 2, sau đó đem cân thấy khối lượng bình 2 là 200,096 gam;

  • Thí nghiệm 3: Cho H2O nguyên chất (DH2O = 1,000 gam/ml) vào đầy bình 3, sau đó đem cân thấy khối lượng bình 3 là 1200,000 gam.

Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhiệt độ và áp xuất trong các bình chứa khí là như nhau. Phần trăm khối lượng C trong hợp kim là

A. 1,282%. B. 3,448%. C. 2,839%. D. 4,675%.

Câu 73: Một lượng nước cứng X có các ion: 8 mol Na+; 1,8 mol Ca2+; 1,2 mol Mg2+; 9 mol Cl- ; 2 mol

NO- và x mol HCO-. Giả sử giá mua hóa chất là: 6500 đồng/kg Na2CO3; 12800 đồng/kg Na3PO4.12H2O;

16000 đồng/kg NaOH; 2400 đồng/kg Ca(OH)2. Để loại bỏ hết Mg2+, Ca2+ trong X dưới dạng kết tủa Mg(OH)2 hoặc Mg3(PO4)2 và CaCO3 hoặc Ca3(PO4)2 thì cần ít nhất bao nhiêu tiền?

A. 1513,02 đồng. B. 1719,72 đồng. C. 2067,05 đồng. D. 1477,50 đồng.

Câu 74: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đun 3,8 gam A trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được hai chất hữu cơ B và D. Khi đốt cháy hoàn toàn lượng chất B thu được ở phản ứng trên, tạo ra 0,1 mol CO2, 0,1 mol H2O và 0,02 mol Na2CO3. Khi đốt cháy hoàn toàn lượng chất D thu được ở phản ứng trên, chỉ tạo ra 0,04 mol CO2 và 0,06 mol H2O. Biết chất A tác dụng được với Na giải phóng H2, chất B chỉ chứa một nguyên tử Na trong phân tử, chất D là hợp chất đơn chức.

Cho các phát biểu sau:

  1. Chất A là C8H14O6.

  2. Chất B là C3H5O3Na.

  3. Chất D là CH3OH.

  4. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với công thức phân tử chất A. Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 75: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phân

t giây

2t giây 3t giây
Tổng hể tích khí đo ở đktc

1,344 lít

2,464 lít

4,032 lít

Giá trị của a là

A. 0,13 mol. B. 0,12 mol. C. 0,14 mol. D. 0,15 mol.

Câu 76: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức. Cho 31,100 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm có hai muối và hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tổng khối lượng hai ancol là 16,500 gam. Khi đốt cháy hoàn toàn 31,100 gam E thì cần 1,905 mol O2, thu được H2O và 1,540 mol CO2. Biết rằng 31,100 gam E tác dụng được với tối đa 0,070 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là

A. 10,997%. B. 80,567%. C. 72,540%. D. 16,463%.

Câu 77: Cho các phát biểu sau:

  1. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

  2. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

  3. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

  4. Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

  5. Trong bình điện phân có anot là cực âm, còn trong ăn mòn điện hóa có anot là cực dương.

  6. Khi tăng nhiệt độ, tính dẫn điện của kim loại tăng lên. Số phát biểu đúng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 78: Hỗn hợp A gồm H2, một anken và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 7,8. Sau khi cho A đi qua bột Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn

hợp B có tỉ khối hơi so với hỗn hợp A là 20 . Phần trăm thể tích của ankin trong hỗn hợp ban đầu là

9

A. 30%. B. 25%. C. 15%. D. 20%.

Câu 79: Cho các phát biểu sau:

  1. Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

  2. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

  3. Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

  4. Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

  5. Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

  6. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

  7. Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 80: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

⎯⎯ñie⎯än p⎯haân⎯dun⎯g d⎯òch ⎯→

X1 + H2O

coù maøng ngaên

X2 + X3 ↑+ H2↑

X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O X2 + X3 → X1 + X5 + H2O

X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là

A. NaHCO3, NaClO, KHSO4. B. KOH, KClO3, H2SO4.

C. NaOH, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.

HẾT

Làm bài xong là chơi game giải trí các bạn nhé: https://gatrongnon.taib52.vin/

Mã đề Câu Đáp án
301 41 D
301 42 B
301 43 A
301 44 D
301 45 B
301 46 B
301 47 D
301 48 D
301 49 A
301 50 D
301 51 B
301 52 A
301 53 D
301 54 D
301 55 A
301 56 B
301 57 B
301 58 D
301 59 A
301 60 A
301 61 C
301 62 C
301 63 D
301 64 B
301 65 C
301 66 D
301 67 D
301 68 A
301 69 B
301 70 A
301 71 B
301 72 B
301 73 A
301 74 D
301 75 C
301 76 C
301 77 B
301 78 D
301 79 B
301 80 C