Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử đại học môn Vật Lý lần 4 năm 2015

5e9ba72acd0b07a939e561f1a3abb85f
Gửi bởi: Lời Giải Hay 22 tháng 9 2016 lúc 3:28:12 | Được cập nhật: 20 giờ trước (17:19:13) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 571 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ SỐ 4Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) HỌ VÀ TÊN: ...................................................................... Lớp: Câu 1: Một vật dđđh có biên độ và chu kì T, với mốc thời gian (t 0) là lúc vật vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai ?A. Sau thời gian T8 vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian T2 vật đi được quảng đường bằng A.C. Sau thời gian T4 vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.Câu 2: Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh Mvới biên độ góc 0 Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây Cơ năng của con lắclàA. 201mg2l B. 20mgl C. 201mg4l D. 202mgl .Câu 3: Một vật nhỏ, khối lượng 100g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Ban đầu giữ vật vị trí saocho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian st30 bằngbao nhiêu?A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7m/s D. 47,7m/sCâu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 4cm thì vận tốc 140 /v cm s ;khi vật có li độ24 2x cm thì vận tốc240 /v cm s;102 Động năng biến thiên với chu kỳA. 0,1 B. 0,8 C. 0,2 D. 0,4 sCâu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng và một vật nhỏ có khối lượng 100g, được treo thẳng đứngvào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách mộtđoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 403 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theophương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy 10 m/s 2. Viếtphương trình dao động của vật nặng.A. 5cos(20t 32 (cm). B. 5cos(20t 32 (cm). C. 4cos(20t 32 (cm). D. 4cos(20t 32 (cm).Câu Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vàoA. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.C. phương truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và vận tốc truyền sóng.Câu 7: Một lò xo có độ cứng nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòavới vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s 2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc +1,5m/s và thế năngđang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s 2) lần thứ hai.A. 0.10s B. 0.15s C. 0.08s D. 0.05sCâu 8: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với cácphương trình: 10, 2. (50 )u cos cm và20, cos(50 )u t  cm Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóngkhông đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm và tại điểm lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biếtcường độ âm tại là 0,05 W/m 2. Tính cường độ âm tại N.A. 400 B. 450 C. 500 D. 550 WCâu 10: Khi nói về dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.B. Cơ năng của vật dđ điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.C Hợp lực tác dụng lên vật dđ điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.1Doc24.vnCâu 11: Đặt điện áp 0cos 1003u tæ ö -ç ÷è (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 42.10- (F). thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là A. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.A. 52 cos(100 6 (A). B. 5cos(100 -6 (A). C. 5cos(100 +6 (A). D. 52 cos(100 t+6 )(A).Câu 12: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 và tụ điện có điện dung 10 F.Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bảntụ thời điểm 0,03 và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị 30 C.A. 4V; 4A B. 0,4V; 0,4A C. 4V; 0,4A D. 4V; 0,04ACâu 13: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng mộthiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từtrường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm.từ trường có cảm ứng từ là:A. 320T B. 3,01.10 -5T C. 3,02.10 -5T D. 640TCâu 14: Đồng vị U23492 sau một chuỗi phóng xạ và - biến đổi thành Pb20682 Số phóng xạ và - trong chuỗi là A. phóng xạ phóng xạ - B. phóng xạ phóng xạ -C. 10 phóng xạ phóng xạ - D. 16 phóng xạ 12 phóng xạ -Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân nPAl30152713++ khối lượng của các hạt nhân là m 4,0015u, mAl 26,97435u, mP =29,97005u, mn 1,008670u, 1u 931,5Mev/c 2. Năng lượng mà phản ứng này là?A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV C. Toả ra 4,275152.10 -13J. D. Thu vào 2,67197.10 -13J.Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số góc của dòng điện là A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/( L) C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Điện áptrễ pha /2 so với cường độ dòng điện.Câu 17 Đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi là điện áp hiệu dụng giữahai đầu đoạn mạch; i, I0 và lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trongđoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?A. 00U IU I- B. 02U IU I+ C. 0u iU I- D. 22 20 01u iU I+ .Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảngbằng bước sóng có dao động.A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha 2 D. lệch pha 4Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằngA. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng D. một bước sóng.Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết 2R r 212LC ucdvuông pha với uAB Hệ số công suất của cuộn dây bằngA. 0,85 B. 0,5 C. 0,707 D.1Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm và R0 Biết 200V, UR 110V,Ucd 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?A. 80 B. 160 C. 25 D. 50Câu 22 Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. 2Doc24.vnCâu 23 Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điệntrường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau /2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 24 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,40 mvà 2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 Xác định 2 .A 0,48 m. 0,52 m. 0,60 m. 0,72 m.Câu 25: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại làv1 Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 2v1 Công thoátA của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức làA. .)ff(3h421- B. .)ff4(3h21- C. .)ff3(h421- D..3)ff4(h21-Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.Câu 27: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 là 2,5W. Hiệu suất lượng tử 1%. Dòng quang điện bão hoà là A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A.Câu 28: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao độngđiện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 02U thì cường độ dòngđiện trong mạch có độ lớn bằngA. 032ULC B. 052UCL C. 052ULC D. 032UCL .Câu 29: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai ?A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông gócvới nhau.D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.Câu 30: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.Câu 31: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia và tia Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bướcsóng tăng dần là:A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia g, tia hồng ngoại. B. tia g,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.C. tia g, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia g, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.Câu 32: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăngkính, chùm sáng nàyA. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màuCâu 33: Tia Rơn-ghen (tia X) cóA. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.3Doc24.vnCâu 34 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấpthụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đóA. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do mất mát năng lượng.Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân: XnHeBe104294++ hạt nhân có:A. nơtron và proton. B. nuclon và proton. C. 12 nơtron và proton. D. nơtron và 12 proton.Câu 36 Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian 2T kể từ thời điểm banđầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ cònlại là:A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.Câu 37 Cho phản ứng hạt nhân Al13 27 P15 30 thì hạt là A. prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn. Câu 38: Khi nói về tia phát biểu nào sau đây sai ?A. Tia không phải là sóng điện từ. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.C. Tia không mang điện. D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.Câu 39: Khi nói thuyết lượng tử ánh sáng, ph át bi ểu nào sau đây là đúng ?A. Năng lượng phôtôn àng nh khi cường độ ch ùm ánh sáng càng nh ỏ.B. Phôtôn có th chuyển động hay đứng ên tùy thu ộc ào ngu ồn sáng chuyển động hay đứng yên.C. Năng lượng của phôtôn àng ớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi phôtôn.Câu 40: Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dòng điện bão hòalà 0,32A. Công suất bức xạ đập vào Katot là P=1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện.A. 26% B. 17% 64% D. 53%Câu 41. Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218 m. Hãy xác định bán kính quỹ đạoở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được?A. 2,12.10 -10m B. 2,22.10 -10m C. 2,32.10 -10m D. 2,42.10 -10mCâu 42: Cho phản ứng hạt nhân 31 21 42 He 10 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được gamkhí heli.A. 4,24.10 10 (J). B. 4,24.10 12 (J). C. 4,24.10 13 (J). D. 4,24.10 11 (J).Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho 0,5mm; 1,2m; đặt trước khe S1 một bản mặt song song độ dàye, chiết suất 1,5; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x0 3mm. Bản song song có độ dày bao nhiêu A. 2,5 m. B. 3 m. C. 2 m. D. 4 m.Câu 44: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.Câu 45: Chọn câu đúng Tia hồng ngoại và tia tử ngoạiA. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh. D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.Câu 46: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 lên mặt kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện,người ta thu được cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh 2mA, biết hiệu suất lượng tử 10%. Công suất bức xạ củanguồn sáng làA. 7,95W. B. 49,7mW. C. 795mW. D. 7,95W.Câu 47: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ?A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo có bán kính 9r0 .C. Quỹ đạo có bán kính 36r0 D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0 .4Doc24.vnCâu 48: Bắn phá hạt nhân 147 Nđứng yên bằng một hạt thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối lượng của cáchạt nhân: mN 13,9992u; mα 4,0015u; mP 1,0073u; mO 16,9947u, với 931,5 MeV/c 2. Khẳng định nào sau đây liênquan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?A. Toả 1,21 MeV năng lượng. B. Thu 1,21 MeV năng lượng .C. Tỏa 1,39.10 -6 MeV năng lượng. D. Thu 1,39.10 -6 MeV năng lượng.Câu 49: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm. C. bộ phận lấy điện ra ngoài. D. cấu tạo của rôto và stato.Câu 50: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q0 cos t. Phátbiểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường tức thời trong mạch dao động ?A. Wđ C2q20 cos 2t. B. Wt 202qL21 cos 2t. C. W0đ C2q20 D. W0đ 20LI21 .HẾT!5Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.