Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử đại học môn hóa năm 2014 trường THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ

28238528ccb363f39f99bb7306b64383
Gửi bởi: đề thi thử 30 tháng 4 2016 lúc 17:18:45 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 7:56:49 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 534 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014Môn: HÓA HỌC; Khối AThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................(Cho số Avogađro N=6.10 23, Mg 24, Al =27, Fe =56, Cu =64, Mg =24, =16, =14, Ag =108, O=16, =127, Na=23, Ba =137, =12, Ca =40)Học sinh không được sử dụng Bảng HTTH các nguyên tố hóa học.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40)Câu 1: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được gam hỗn hợp gồm axetandehit, nước và ancol etylic(dư). Cho Na (dư) vào gam hỗn hợp Y, sinh ra lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol.B. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%.C. giá trị của là 1,12.D. giá trị của là 2,24.Câu 2: Cho các chất sau: phenol, axit acrylic, etylen glicol, ancol etylic, Cu(OH)2 và dung dịch brom. Sốcặp chất phản ứng được với nhau là :A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 3: họn ph bi kh đún :A. Vi acr il đồ với vi acr il t.B. dụng với du dung đó muối.C. sop omi thể ho được rá gươ g.D. opio dụng du thu được muối và nđ t.Câu 4: Cho este có công thức cấu tạo thu gọn CH3 COOC6 H5 C6 H5 -: phenyl). Điều khẳng định nào sauđây là sai ?A. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối.B. được điều chế từ phản ứng giữa phenol và axit tương ứng.C. có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzen trong các điều kiện thích hợp.D. là este đơn chức.Câu 5: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Li N2 (k), (2) Fe2 O3 CO (k), (3) Ag O2 (k), (4) Cu Cu(NO3 )2 (r), (5) Cu KNO3 (r), (6) Al NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (6). D. (1), (4), (5).Câu 6: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .Câu 7: Hỗn hợp gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hết mol hỗnhợp thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2 O. Hỗn hợp có số mol 0,1 phản ứng được với tối đa 0,14mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp làA. 0,03. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,01.Câu 8: Có thể tạo thành H2 khi choA. CuS vào dung dịch HCl. B. FeS tác dụng với H2 SO4 đặc, nóng.C. Khí H2 tác dụng với SO2 D. FeS tác dụng với H2 SO4 loãng.Câu 9: Cho hỗn hợp gồm anđehit (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2(số mol của nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2 O.Y có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?A. Đốt cháy tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước.B. Từ có thể điều chế được anđehit axetic.C. có thể tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnD. có một đồng phân cấu tạo, mạch vòng.Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe3 O4 ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch vàphần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch (trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủanào sau đây?A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 .C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 Fe(OH)2 và Zn(OH)2.Câu 11: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3 OH, C2 H6 C3 H8 C2 H5 -O-CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Đốt cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của là :A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4.Câu 12: Cho sơ đồ sau (dư) Ba(HCO3 )2 muối muối CO2 H2 O. Vậy là :A. NaOH. B. H2 SO4 C. NaHSO4 D. HNO3.Câu 13: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?A. Thạch cao khan. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Thạch cao sống.Câu 14: Hòa tan hoàn toàn gam Ba vào lít dung dịch HCl 2aM, thu được dung dịch và 1,5a molkhí. Dãy gồm các chất đều tác dụng đượcvới dung dịch là?A. SO2 SO3 Na2 S. B. NaHCO3 Al, HNO3 C. Al, Na2 S, CO2 D. NaHCO3 Al, NH3 .Câu 15: Phát ểu nào sau đây đúng?A. Các kim ại: natri, bari, beri đều tác dụng với nư nh ệt độ thư ng.B. loại xesi đư dùng để chế ạo bào quang ện.C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.D. loại agie có ki ạng tinh thể ập phương tâm ện.Câu 16: Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được các chất trong dãy các chất sau đây ?A. alanin, lysin, glyxin. B. axit glutamic, alanin, glyxin.C. axit glutamic, alanin, valin. D. axit glutamic, alanin, lysin.Câu 17: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic,hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học làA. 5. B. 3. C. 4. D. 6.Câu 18: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2 O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dungdịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn được chất rắn Y. Cho tác dụng với dụng dịch AgNO3 dưđược gam kết tủa. Xác định m?A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.Câu 19: Hỗn hợp gồm HCHO, CH3 COOH, HCOOCH3 và CH3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn Xcần lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của là:A. 11,2. B. 16,8. C. 7,84. D. 8,40.Câu 20: Cho gam NaOH vào lít dung dịch NaHCO3 nồng độ mol/l, thu được lít dung dịch X.Lấy lít dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho lítdung dịch vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kếttủa. Giá trị của a, tương ứng làA. 0,04 và 4,8. B. 0,14 và 2,4. C. 0,07 và 3,2. D. 0,08 và 4,8.Câu 21: Hai chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau: (A) (B)Nhận xét nào sau đây đúng ?A. (A) và (B) các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.B. (A) và (B) các công thức của hai chất khác công thức phân tử nhưng có cấu tạo tương tự nhau.C. (A) và (B) các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnD. (A) và (B) hỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau .Câu 22: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc-chức:A. but-1-en. B. axetilen. C. etyl hiđrosunfat. D. cloetan .Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2 CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch và chấtkết tủa Y. Chất tan trong dung dịch là:A. Ba(AlO2 )2 và Ba(OH)2 B. NaOH và Ba(OH)2 .C. NaAlO2 D. NaOH và NaAlO2.Câu 24: Cho phản ứng hoá học: Fex Oy HNO3 Fe(NO3 )3 NO2 H2 O. Số phân tử HNO3 đóng vai tròchất oxi hóa là:A. 6x+2y. B. 6x-2y. C. 3x+2y. D. 3x-2y.Câu 25: trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử là 1s 2s 22p 3s 23p 1. có đặc điểm nàosau đây:A. Tinh thể chất có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.B. Đơn chất có tính lưỡng tính.C. Hiđroxit của tan được trong dung dịch NH3 .D. 13, chu kì 3, nhóm IIIB.Câu 26: Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Có bao nhiêu nguyêntử 37Cl trong 14,25 gam MgCl2 ?A. 1,35.10 23. B. 4,5.10 22. C. 1,8.10 23. D. 4,5.10 23.Câu 27: Cho các phát biểu sau:(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2 .(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ.Các phát biểu sai là :A. b, f. B. b, d, e. C. a, b, c, d. D. a, c, f.Câu 28: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3(k) N2(k) 3H2(k) Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối củahỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.D. Khi tăng nồng độ của NH3 cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.Câu 29: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol.C. 0,01 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và 0,015 mol.Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm một amino axit (có một nhóm amino) và một axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2 O. Mặt khác, 0,45 molX phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa gam HCl. Giá trị của làA. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.Câu 31: là hỗn hợp các muối Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Mg(NO3 )2 trong đó chiếm 55,68% vềkhối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nungtrong chân không đến khối lượng không đổi thu được gam oxit. Giá trị của làA. 31,44. B. 18,68. C. 23,32. D. 12,88.Câu 32: Cho các phát biểu sau:(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.Số phát biểu đúng là: Trang Mã đề thi 132Doc24.vnA. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 33: Hoà tan àn àn ỗn hợp Fe S2 và Cu2 vào axit HNO3 (vừa đủ), thu đư cdung ch chỉ hứa 6,8 gam hai sunfat và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy ất). Giá trịcủa làA. 3,4. B. 3,6. C. 2,0. D. 2,4.Câu 34: Cho dãy gồm các chất: Na, O2 Cu(OH)2 Cu, C2 H5 OH, C6 H5 NH2 Số chất tác dụng được vớiaxit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 35: Cho dung dịch chứa KMnO4 và H2 SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 FeSO4 H2 S,HCl (đặc), Na2 CO3 Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra có tạo sản phẩm khí là:A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 36: Dãy các ni ào khi bị nh ệt ân ạo ành hí H3 ?A. H4 H4 O3 H4 HC O3 B. H4 H4 O3 H4 O2 .C. H4 CH3 COON H4 H4 )2 O3 D. H4 O3 H4 HC O3 (N H4 )2 O3 .Câu 37: Muối có CTPT là CH6 O3 N2 Đun nóng với NaOH thu được 1,12 lít khí (Y là hợp chấtchứa C, H, và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là:A. 4,1 gam. B. 4,25 gam. C. 3,4 gam. D. 4,15 gam.Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50gam dung dịch H2 SO4 19,6 thì đủ tạo một muối trung hòa có nồng độ 23,913%. Công thức và khốilượng của muối ban đầu lần lượt là:A. (NH4 )2 CO3 9,6 gam. B. NH4 HCO3 9,6 gam.C. NH4 HCO3 11,5 gam. D. (NH4 )2 CO3 11,5 gam.Câu 39: Cho các mệnh đề sau:(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.(c) Các halogen đều tan được trong nước.(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.Số mệnh đề phát biểu sai là:A. B. C. D. 1Câu 40: Sắt (III) nitrat (trong nước) oxi hóa được tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu, Ag. C. Fe, Cu, KI, H2 S. D. Fe, Cu, KI, Ag.II. PHẦN RIÊNG [10 câu]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được lít khí NO (đktc)và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được 35,52 gam muối. Giá trị của làA. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088.Câu 42: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :A. KOH, NaH2 PO4 NH3. B. Na3 PO4 NH3 Na2 CO3 .C. Na2 SO4 NaOH, NH3. D. NaOH, Na2 CO3 NaCl.Câu 43: Cho các phát biểu sau:(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen. Những phát biểu không đúng là:A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).Câu 44: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 45: Cần mol K2 Cr2 O7 và mol HCl để điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của và lầnlượt là:A. 0,05 và 0,35. B. 0,1 và 0,35. C. 0,05 và 0,7. D. 0,1 và 0,7.Câu 46: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.Câu 47: là hỗn hợp este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồngđẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol với 50 gam dungdịch NaOH 20% đến khi phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được gam chất rắn.Giá trị của là:A. 15,0. B. 7,5. C. 13,5. D. 37,5.Câu 48: Hiđrocacbon có công thức phân tử C6 H10 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn thu được 2,2-đimetylbutan. làA. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.Câu 49: Hỗn hợp gồm anđehit đơn chức Y, Z. Khi cho 1,42 gam hỗn hợp vào dung dịchAgNO3 /NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn 1,42 gam hỗn hợp thành hỗn hợp ancolX’. Cho toàn bộ hỗn hợp X’ vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của Y, lầnlượt là:A. CH3 CHO và CH2 =CH-CHO. B. HCHO và CH3 -CH2 -CHO.C. CH2 =CH-CHO và CH3 CHO. D. HCHO và CH2 =CH-CHO.Câu 50: Để tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe dạng bột (vẫn giữ nguyên khối lượng của Agban đầu) thì dung dịch cần dùng làA. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.C. Dung dịch H2 SO4 loãng. D. Dung dịch HCl.B Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu đến câu 0) Câu 51 Hòa tan hết gam hỗn hợp Y( gồm Cu và hai oxit của sắt bằng 260 ml dung dịch HCl 1M vừađủ, thu được dung dịch chứa hai muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Giá trị của là:A. 11,60. B. 9,52. C. 9,26. D. 11,34.Câu 52: Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gianthấy:A. khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm. B. khối lượng anot, catot đều tăng.C. khối lượng anot tăng, khối lượng catot giảm. D. khối lượng anot, catot đều giảm.Câu 53: Trong số các chất và ion sau, có bao nhiêu chất và ion có tính lưỡng tính: HSO3 -,ClH3 NCH2 COOH, Cr(OH)3 PbO, Zn, CH3 COONH3 CH3.A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 54: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp gồm etan, etilen, axetilen và H2 .Tỷ khối của hỗn hợp đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp qua dung dịch Br2 dưthì số mol Br2 đã pư là bao nhiêu?A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,40 mol. D. 0,32 mol.Câu 55: Có các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn nhiệt độ thường. (4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. (6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro (trong điều kiện thích hợp) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. Các nhận định đúng là:A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).Câu 56: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Thí nghiệm 1: đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp thu được mol H2 O. Thí nghiệm 2: mol hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6a (mol) CO2 Trang Mã đề thi 132Doc24.vnPhần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong làA. 31,76%. B. 46,67%. C. 25,41%. D. 40,00%.Câu 57: Nung nóng gam hỗn hợp gồm Al và Fe3 O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dungdịch Y, chất rắn và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.Giá trị của làA. 48,3. B. 45,6. C. 57,0. D. 36,7.Câu 58: Để nhận biết các dung dịch Al(NO3 )3 Zn(NO3 )2 FeCl3 chứa trong các lọ riêng biệt, ta dùng hóachất nào sau đây?A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3 .Câu 59: Este không no, ạch hở, có khối so với oxi ằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xàphòng hoá ạo ra ột anđehit và ột uối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 60: Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?A. Nilon -6. B. Xenlulozơ triaxetat. C. Polistiren. D. P.V.C.---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang Mã đề thi 132Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.