Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi THPT QG Môn Vật lý năm 2018 mã đề 217

f7b32121db9cad9576ecbef272ba66f4
Gửi bởi: Võ Hoàng 1 tháng 7 2018 lúc 20:14:27 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 19:02:03 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 523 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/4 Mã đề thi 217BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề...............................................................................................................................................Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 217Câu 1: Cho các hạt nhân: và Hạt nhân thể phân hạch làU, 9U <, 8ePu =.không. AU <. BPu =. CU 9. DH 8e. Câu 2: Suất điện động có giá trị cực đại làe=100cos(100πt+π)(V). A50√2 V.. B100√2 V.. C100 V.. D50 V.Câu 3: Trong một điện trường đều có cường độ khi một điện tích dương di chuyển cùng chiềuEqđường sức điện một đoạn thì công của lực điện làd. AEqd.. B2qEd.. CqEd.. DqEd.Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây ?sai. Tia laze là ánh sáng trắng.A. Tia laze có tính định hướng cao.B. Tia laze có cường độ lớn.C. Tia laze có tính kết hợp cao.DCâu 5: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.A. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.DCâu 6: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đốivới ánh sáng. tím.A. cam.B. lục.C. đỏ.DCâu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền đượcquãng đường bằng một bước sóng là. T.A. 4T.B. 0,5T.C. 2T.DCâu 8: Gọi là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động(khối lượng tương đối tính) là thì nó có năng lượng toàn phần là. 2mc.A. mc.B. 2mc .C2. mc .D2Câu 9: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây ?sai. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.DCâu 10: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảmIứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức:Br. AB=2.10 ;Ir.. BB=2.10− ;rI.. CB=2.10 ;rI.. DB=2.10− ;Ir.Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyềntải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.A. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.B. Giảm tiết diện dây dẫn.C. Tăng chiều dài dây dẫn.DCâu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Acos( φ) Tần số góc của daoωt 0)động là. A.A. x.B. Cω.. φ.DCâu 13: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thayđổi được. Khi và 2f thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là và Hệ thức nào0 2sau đây đúng?. 0,5P .A2 1. 4P .B2 1. 2P .C2 1. .D2 1Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 tia khúc xạ đi vào trongonước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lầnlượt là và 1,333. Giá trị của là. 40,52 .Ao. 37,97 .Bo. 22,03 .Co. 19,48 .DoCâu 15: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từthông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 Wb về thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong3−vòng dây có độ lớn là. 0,12 V.A. 0,15 V.B. 0,24 V.C. 0,30 V.DCâu 16: Hạt nhân có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 uL ;ivà 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân làL ;i. 0,0423 u.A. 0,0359 u.B. 0,0401 u.C. 0,0457 u.DCâu 17: Một con lắc lò xo có 40 N/m và 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là. 0,2 rad/s.Aπ. 0,1 rad/s.Bπ. 20 rad/s.C. 400 rad/s.DCâu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy 6,625.10 J.s; 3.10 m/s. Công34 −8thoát êlectron của kim loại này là. 6,625.10 J.A19 −. 6,625.10 J.B22−. 6,625.10 J.C25−. 6,625.10 J.D28−Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và daođộng cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoaliên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là. 2,0 cm.A. 0,25 cm.B. m. C,0 c4 cm. D1,0 Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảngcách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trênmàn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng. 720 nm.A. 500 nm.B. 600 nm.C. 480 nm.DCâu 21: Cho mạch điện như hình bên. Biết 12 V; Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thếR 5=5 Ω; 6=R 10 Ωgiữa hai đầu làR 5. 10,2 V.A. 7,6 V.B. 4,8 V.C. 9,6 V.DCâu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điệndung 50 F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụμđiện là V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là thì cường độ dòng điện trongmạch có độ lớn bằng. A.A√52. B14 A.. C35 A.. A.D√55Câu 23: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấukính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính. 40 cm.A. 15 cm.B. 20 cm.C. 30 cm.DCâu 24: Trong không khí, ba điện tích điểm lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, nằm trên1 cùng một đường thẳng. Biết AC 60 cm, 4q lực điện do và tác dụng lên cân bằng nhau.1 2B cách và lần lượt là. 20 cm và 40 cm.A. 40 cm và 20 cm.B. 20 cm và 80 cm.C. 80 cm và 20 cm.DCâu 25: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectronkhi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là thì tốc độ của êlectron khi đập vàoanôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi mộtlượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của là. 8,00.10 m/s.A7. 2,67.10 m/s.B6. 1,78.10 m/s.C7. 3,27.10 m/s.D6Trang 2/4 Mã đề thi 217Câu 26: Để xác định suất điện động củaEmột nguồn điện, một học sinh mắc mạch điệnnhư hình bên (H1). Đóng khóa và điềuchỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởiđồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch1Iđảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị của biếntrở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của được xác định bởi thí nghiệm này làE. 2,0 V.A. 2,5 V.B. 1,0 V.C. 1,5 V.DCâu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóngtruyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là cm. Số điểm trên dây màphần tử tại đó dao động với biên độ mm là. 6.A. 8.B. 3.C. 4.DCâu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừngcó năng lượng về trạng thái cơ bản có năng lượng 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bứcn−xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy 6,625.10 J.s; 3.10 m/s; eV 1,6.10 J. Giá trị của−348 −19E làn. 0,85 eV.A−. 0,54 eV.B−. 3,4 eV.C−. 1,51 eV.D−Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều cos (U và có giá trị0ω0ωdương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đótụ điện có điện dung thay đổi được. Biết 5r, cảm kháng của cuộndây 4r và LC 1. Khi và khi 0,5C thì điện áp giữa hai đầu M, có biểu thứcLω 60 tương ứng là và và có giá trị dương). Giá trịu 5=U 5cos(ωt+φ)u 6=U 6cos(ωt+φ)U01U02của làφ. A0,79 rad.. B0,62 rad.. C1,05 rad.. D0,47 rad.Câu 30: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đườngdây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điệnáp hiệu dụng nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của cáctổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện nơi tiêu thụ giảm còn72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?. 7.A. 6.B. 5.C. 4.DCâu 31: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì Gọi chu kì bán rã củaP 4oP :bpôlôni là T. Ban đầu (t 0) có một mẫu nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ đến 2T,P 4ocó 63 mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị bằng số khối củaP 4ohạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ 2T đến 3T, lượng được tạo thànhP :btrong mẫu có khối lượng là 10,3 mg.A. 72,1 mg.B. 5,25 mg.C. 73,5 mg.DCâu 32: mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và B, dao động cùng pha theo phươngthẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có vị trí mà đó các phần tử nước dao độngvới biên độ cực đại. và là hai điểm mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. là một điểm thuộccạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA MB λ). Biết phần tử tại dao độngngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB với giá trị nào sau đây?gần nhất. 4,4Aλ. 4,3Bλ. 4,7Cλ. 4,6Dλ.Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, mắcnối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là mộtphần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số côngsuất của đoạn mạch là. 0,500.A. 0,707.B. 0,866.C. 0,625.DTrang 3/4 Mã đề thi 217Câu 34: Cho cơ hệ như hình bên. Vật khối lượng 100 cóthể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằmngang dọc theo trục lò xo có 40 N/m. Vật khối lượng300 có thể trượt trên với hệ số ma sát 0,2. Ban đầu,giữ đứng yên vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây (mềm, nhẹ,không dãn) song song với trục lò xo. Biết luôn trên và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang.Lấy 10 m/s Thả nhẹ cho chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều2dài tự nhiên lần thứ thì tốc độ trung bình của là. 16,7 cm/s.A. 29,1 cm/s.B. 23,9 cm/s.C. 8,36 cm/s.DCâu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc cóbước sóng biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm 760 nm). Trên mànλ và cquan sát, tại chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 2(1 2ho vântối. Giá trị nhỏ nhất của là2. 667 nm.A. 507 nm.B. 560 nm.C. 608 nm.DCâu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn cmthì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn cm thì động năng của vật là0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng. 14 cm.A. cm.B. 12 cm.C. 10 cm.DCâu 37: Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình1 2bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận1 1tốc của theo thời gian t. Hai dao động của và lệch2 1pha nhau. A2π3.. B5π6.. Cπ6.. Dπ3.Câu 38: mặt nước, một nguồn sóng đặt tại dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóngtruyền trên mặt nước với bước sóng λ. và là hai điểm mặt nước sao cho OM 6λ, ON 8λ vàOM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược phavới dao động của nguồn là. 5.A. 6.B. 4.C. 3.DCâu 39: Dùng hạt có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng:αN Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. LấyH 8e+N 8→X+H. 5khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân bay ra theo hướnglệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của hạt có giá trị vớigần nhấtgiá trị nào sau đây?. 0,72 MeV.A. 0,62 MeV.B. 0,82 MeV.C. 0,92 MeV.DCâu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạnuAB=30cos100πtmạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi thì điện áp0hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchAN là V. Khi 0,5C thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là30√20 AuMN=15√3cos(100πt+π3) (V).. BuMN=30√3cos(100πt+5π6) (V).. CuMN=30√3cos(100πt+π3) (V).. DuMN=15√3cos(100πt+5π6) (V).------------------------ HẾT ------------------------Trang 4/4 Mã đề thi 217