Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 trường TH Bình Đức năm 2020-2021

73acc2d6d640f3250fc7b404dbd1c593
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 20:00:26 | Được cập nhật: 2 giờ trước (4:30:52) bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 1 | File size: 0.090112 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIEÅM TRA HOÏC KÌ II – LỚP 4

Tröôøng TH &THCSBình Ñöùc

Lớp: 4/......

Họ và tên:…………………

KIEÅM TRA HOÏC KÌ II

Môn: Toán – Khối 4

Ngày kiểm tra: .../..../2020

( Thời gian: 40 phút )

Điểm

Li nhận xét của giáo viên

ĐỀ

1. ( 1đ) Đọc , viết số sau:

a) Đọc số sau: 910 300 200 : ………........................................................................................

……………………………………………………………........................................

b) Đọc số sau: 100 000 010:.......................................................................................................

....................................................................................................................................................

c) Viết số sau: Sáu mươi bảy triệu bảy trăm nghìn một trăm mười một………………….........

d) Viết số sau: Ba mươi lăm nghìn:.............................................................................................

2.(2đ) Đặt tính rồi tính:

a) 210 840 x 302 b) 172 869 : 258 c) 428 x 39 d) 46 890 : 34

…………………………………………………………………………….............................

…………………………………………………………………………….................................

………………………………………………………………………….....................................

…………………………………………………………………………….................................

…………………………………………………………………………….............................

…………………………………………………………………………….................................

3.(1đ) Tính nhẩm:

43 x 11 =............................. 56000 : 80 = .....................................................

79 x 11=............................... 45 000 :5000 =.................................................

4.(1đ) Tính diện tích một miếng bìa hình thoi biết các đường chéo là 56 cm và 3 dm:

…………………………………………………………………………….......................

……………………………………………………………………………..........................

…………………………………………………………………………..................................

……………………………………………………………………………..............................

5.(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 45 m2 5 cm2 = …………cm2 b) 7km2 10 m2 = ......................m2

6.( 0,5 đ) Quy đồng mẫu số các phân số:

=.............................................................................................................................

= .........................................................................................................................

7. ( 0,5đ) Rút gọn các phân số:

a) =.......................................................... b) =.............................................................

8 . ( 1,5đ) Tính:

a) + =…………………………………………….........................................................

b) : =………………………………………………….............................................

c) - : =……………………………………………………….........................

9. Bài toán(1,5đ) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 40 kg, biết rằng số gạo nếp bằng gạo tẻ. Tính số ki-lô-gam mỗi loại..

Bài giải

……………………………………………………………………………............................

……………………………………………………………………………................................

…………………………………………………………………………....................................

……………………………………………………………………………..................................

…………………………………………………………………………….............................

……………………………………………………………………………..................................

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC KÌ II- LỚP 4

Năm học 2019 - 2020

Câu

Kết quả đúng/ nội dung câu trả lời đúng

Điểm

1

a) Chín trăm mười triệu ba trăm nghìn hai trăm.

b) Một trăm triệu, không nghìn, không trăm mười.

c) 67 700 111

d) 35 000

2

a) 63 673 680 b) 670 (dư 9 ) c) 16 692 d) 1355 (dư 20)

3

a) 473 b) 869 c) 700 d) 9

4

3dm = 30cm

Diện tích miếng bìa hình thoi: ( 56 x 30 ) : 2 = 840 (cm2 )

5

a) 45 0005cm2 b) 7 000 010 m2

6

a) b)

0,5đ

7

a) b)

0,5đ

8

a) b) c)

1,5 đ

9

Hiệu số phần bằng nhau :

5 – 4 = 1 ( phần)

Số ki-lô-gam gạo nếp :

40 : 1 x 4 = 160 (kg)

Số ki-lô-gam gạo tẻ :

160 + 40 = 200 (kg)

Đáp số : Gạo nếp : 160 kg

Gạo tẻ : 200 kg

1,5đ

Tổng cộng

10đ

4