Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 5 tháng 3 2022 lúc 20:27:56 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:04:51 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 357 | Lượt Download: 6 | File size: 0.039607 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên........................................................Lớp 4........Trường………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2021 - 2022
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm M1)
a/ Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 2. (1 điểm M2)
Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là:
A. 36572 B. 44835 C. 50010 D. 55552
Câu 3. (1 điểm M2) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a) 5 tấn 175kg = ............Kg b) 10 m2 3cm2 = ..............cm2
Câu 4 a/Tính nhaåm: 34 x 11 + 10 = ……?
A. 384 B . 374 D .734 C . 473
b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30
A. 60 và 30 B. 55 và 35 C. 45 và 15 D. 65 và 15
Câu 5. (1 điểm M3) Tính
b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11
A. 1100 B. 110 C. 11000 D. 814
Câu 6. (1 điểm M3) Trung bình cộng của các số chẵn nhỏ hơn 42 và lớn hơn 30 là
A. 36 B. 180 C. 72 D. 35
Câu 7: Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vuông có cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm
a. Cạnh BC vuông góc với các cạnh : ………................................................
…………………………………………………………………………………
b. Cạnh AB song song với các cạnh : ……………………………………..
…………………………………………………………………………………
c. Diện tích của hình vuông ABCD là: …………………………………….
………………………………………………………………………….....
d. Diện tích của mỗi hình chữ nhât 1, 2, 3 là: ……………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 8: Kể tên
Các góc vuông:……………………………………….....................................
Các góc nhọn: …………………………………………………………...
Cácgóctù:………………………………………………
Câu 9: Kể tên:
Các góc vuông: ………………………………………………………………
Các góc nhọn: …………………………………………………………….
Các góc tù: góc bẹt………………………………………………..
DC vuông góc với cạnh:………………………………………………….
Các cặp cạnh song song: ……………………………………………………
Câu 10. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó 1/5 số cây là cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức:
a ) Nhân 6 với tổng của 1324 và 2107
b ) 10318 trừ đi tích của 728 và 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0, 1, 2, 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15.
a) Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Tìm số tròn trăm x, biết : 18650 < x × 3 < 18920.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Có hai kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ hai chứa bằng 1/5 số gạo kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo để hai kho có số gạo bằng nhau ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Mùa xuân năm 2009 kỉ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân Thanh năm nào ? Năm đó thuộc thế kỉ mấy?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :
Khuê | Văn | Tú | Quân |
---|---|---|---|
13 phút | 1/5 giờ | 700 giây | 12 phút 45 giây |
Người chạy nhanh nhất là:
A. Khuê B. Văn C. Tú D. Quân.
Câu 20. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 10kg ….. 20 tạ 1kg.
2 tấn 10kg > 2 tạ 1kg ☐
2 tấn 10kg = 2 tạ 1kg ☐
2 tấn 10kg < 2 tạ 1kg ☐
Câu 21. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 40000 giây = … giờ … phút … giây
b) 1 ngày = … ………………...… giây
Câu 22. Điền vào chỗ chấm :
a) Năm 43 thuộc thế kỉ thứ … ………………..
b) Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ … …………………
c) Thế kỉ XV kéo dài từ năm …………… đến năm … …………….
d) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ thứ ………………
Câu 23. ( 1 điểm M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m.
a) Tính diện tích mảnh đất đó?
b). Ngưòi ta trồng rau trên mảnh đất đó. Biết rằng mỗi mét vuông thu hoạch được 4 kg rau. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg rau trên mảnh đất đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24. ( 1 điểm M4) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37