Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022

9b00ab907fb5d1b1e02804b584f95132
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 5 tháng 3 2022 lúc 20:27:01 | Được cập nhật: hôm kia lúc 5:03:51 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 226 | Lượt Download: 3 | File size: 0.01747 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thứ…………., ngày … tháng … năm 2021
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN
Thời gian :
Năm học : 2021 – 2022

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là:

A. 10cm B. 20cm C. 24cm D. 30cm

Câu 2. Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là:

A. 25 B. 50 C. 75 D. 100

Câu 4. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung:

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 5. Bố Vũ làm việc trong cơ quan 8 giờ 1 ngày. Hỏi 1 tuần bố Vũ làm việc bao nhiêu giờ, biết bố làm việc 5 ngày 1 tuần?

A. 20 giờ B. 30 giờ C. 40 giờ D. 50 giờ

Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 4cm. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 8cm² B. 12cm² C. 12cm D. 8cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150 lít xăng, 4 ngày sau bán được 2540 lít xăng. Hỏi trung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

Giải:

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3. Vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình đó? Giải:

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4. Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:

A. BN B. AB C. AM D. AC

Câu 5. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hàng chục là 7:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 99987;99978;99998;99989

A. 99987 B. 99978 C. 99998 D. 99989

Câu 7. Số tiếp theo trong dãy số: 2,3,5,9,17,...

A. 30 B. 26 C. 33 D. 31

Câu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số đó là:

A. 20; 21; 22 B. 6; 7; 8 C. 7; 8; 9 D. 19; 20; 21

Câu 8. An có 24 viên bi. Bình có nhiều hơn trung bình cộng của 2 bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

A. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên

Câu 9: Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng 2 xe trên là 6 tạ hàng. Hỏi trung bình cộng của cả 3 xe là bao nhiêu tạ hàng?

Giải:

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................