Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017

d8f0fdb1cb84d63e527b133c1918e87b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 5 tháng 3 2022 lúc 20:33:06 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:16:41 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 307 | Lượt Download: 8 | File size: 0.118272 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG PTDTBT T’H SỐ 2

HUỔI LUÔNG

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: TOÁN- KHỐI 4

Năm học : 2016 - 2017

Thời gian: 40 phút

HỌ VÀ TÊN: ………………………………

Lớp: ……….

PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm( 0.5 điểm)

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 0.5 điểm)

Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (0.5 điểm)

Phân số tối giản của là:

A. B. C. D.

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (0.5 điểm)

Phân số . rút gọn được ; A. B. C. D. M1

Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 0.5 điểm) Trong các phân số dưới dây, phân số nào bằng ?

A. B. C. D.

Câu 6: ( 1 điểm) Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:( 0.5 điểm)

a) 4 tấn 25 kg =………. kg

A. 4025 B. 425 C. 4250 D. 40025

Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:( 0.5 điểm)

b) 1 m2 4 dm2 = ….dm2

  1. 1004 B. 104 C. 10004 D. 10040

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính (1 điểm)

a) ..............................................................................................................

b) .................................................................................................................

Câu 2:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 215 giây : 5 ..... ...........

b) 305 tấn x 13 .................

Câu 3: ( 3 điểm)

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Bài giải

…………………………………………………....…………………………………

…………………………………………………...………………………………….

…………………………………………………...………………………………….

…………………………………………………....…………………………………

…………………………………………………...………………………………….

…………………………………………………...………………………………….

…………………………………………………...………………………………….

…………………………………………………...………………………………….

Câu 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

……………………………………………....……………………………………….

……………………………………………....……………………………………….

……………………………………………..………………………………………...