Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022

37d10bf4c904a3b392cefcd14ca25d2a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:50:18 | Được cập nhật: 33 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22443 | Lượt Download: 0 | File size: 0.174659 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT TP

TRƯỜNG THCS

Ngày kiểm tra:....../......../2022.

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Môn: Toán – Lớp 7 (Tiết 45+46)

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức giữa học kỳ II đã học.

- Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về:

+ Mặt phẳng tọa độ; nắm được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)

+ Dấu hiệu, tần số, bảng tần số, số trung bình cộng, mốt, biểu đồ đoạn thẳng.

+ Hình học: Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông; biết quan hệ giữa cạnh, góc trong tam giác, bất đẳng thức tam giác, khái niệm đường xiên, đường vuông góc và các quan hệ giữa chúng...

2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.

- Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra.

- Trình bày bài rõ ràng, khoa học.

4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tư duy toán học.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:

- Đề kiểm tra kết hợp 40%(TNKQ) + 60% (TL)

- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 90 phút

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Đồ thị hàm số

y = ax (a0)

Nhận biết một điểm thuộc đồ thị hàm số,

Hiểu cách tính giá trị của y = f(x)

- Hiểu được cách vẽ đồ thị của hàm số

y = ax (a0)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C6)

0,25

2,5%

1(C5)

0,25

2,5%

1(C17)

1

10%

3

1,5

15%

2. Thống kê

- Nhận biết được dấu hiệu, các giá trị của dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu.

- Chỉ ra được mốt của dấu hiệu, trung bình cộng.

- Hiểu và chỉ ra được dấu hiệu của bài toán.

- Hiểu cách lập bảng tần số, nhận xét. Tính số trung bình cộng và mốt, biểu đồ đoạn thẳng

Vận dụng công thức về số trung bình cộng để tìm tần số chưa biết của một giá trị

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C1,2,3,4)

1,5

15%

1(C15)

2

20%

1(C16)

0,5

5%

6

4

40%

3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Tam giác vuông bằng nhau.

- Nhận biết số đo góc ngoài tam giác.

- Nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông; quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.

- Hiểu được độ dài 1 cạnh của tam giác bằng bất đẳng thức tam giác - Vận dụng được các hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh được hai tam giác bằng nhau; áp dụng kiến thức về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác để so sánh cạnh, góc...

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5(C7,8,10,12,13)

1,25

12,5%

3(C9,11,14)

0,75

7,5%

1(C18)

2,5

25%

9

4,5

45%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

10

3

30%

6

4

40%

2

3

30%

18

10

100%

IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:

PHÒNG GD&ĐT

TRƯỜNG THCS

Thứ ......ngày .....tháng ....năm 2022

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 45+46)

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ....................................................

Lớp: ............

ĐỀ BÀI

Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trư­ớc phư­ơng án trả lời đúng)

Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn nh­­ư sau (tính tròn kg)

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)

Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là:

A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A.

C. Thể tích của học sinh lớp 7A.

B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A.

D. Cả ba ý A,B,C đều là dấu hiệu.

Câu 2 (0,25 điểm). Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10. B. 6. C. 20. D. 5.
Câu 3 (0,25 điểm). Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 6. B. 10. C. 20. D. 5.
Câu 4 (0,75 điểm) Kết quả điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong một thôn được cho trong bảng sau:
Số con(x) 0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 3 12 2 1 N = 20
a) Số các giá trị dấu hiệu là:
A. 20. B. 5. C. 6. D. 1.
b) Số trung bình cộng là:
A. 2,95. B. 2,45. C. 1,85. D. 2,59.
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. 1. B. 3. C. 12. D. 2.
Câu 5 (0,25 điểm). Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có :
A. f (0) = 5. B. f (1) = 7. C. f (-1) = 1. D. f(-2) = 11.
Câu 6 (0,25 điểm). Khi x = thì điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7 (0,25 điểm). Các tam giác vuông . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để.

A. BC = EF.

C. .

B. AB = DE.

D. Cả ba trường hợp trên.

Câu 8 (0,25 điểm). Các tam giác vuông . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để .

A. hoặc .

C. hoặc .

B. hoặc .

D. hoặc .

Câu 9 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy:

A. Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm.

B. Cạnh AC có độ dài bằng 5cm.

C. Cạnh AC có độ dài bằng 12cm.

D. Cả ba trường hợp trên đều đúng.

Câu 10 (0,25 điểm). Cho tam cân tại , đường cao BH, CK (Hình 1). Khi đó

A. .

C. .

B. .

D. .

(Hình 1)

Câu 11 (0,25 điểm). Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có giải thích?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12 (0,25 điểm). Số đo góc x (Hình 2) bằng

A. 600.

C. 750.

B. 650.

D. 850.

Câu 13 (0,25 điểm). Cho tam giác . Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14 (0,25 điểm). Cho tam giác có độ dài , . Biết độ dài là một số nguyên chẵn, vậy độ dài là:
A. . B. . C. . D. .

Phần II: Tự luận. (6 điểm)

Câu 15 (2,0 điểm). Thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của một số học sinh lớp như sau:

35 40 38 42 42 40 40 42 45 38
38 40 38 35 30 42 42 35 40 40

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?

b) Lập bảng tần số.

c) Tính số trung bình cộng.

d) Tìm mốt của dấu hiệu.

e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 16 (0,5 điểm). Trung bình cộng của năm số là 10. Do bớt đi một số thứ năm nên trung bình cộng của bốn số còn lại là 6. Tìm số thứ năm.

Câu 17 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = -2x

Câu 18 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh:

a) ABC = ADE.

b) = = 450

BÀI LÀM

PHÒNG GD&ĐT

TRƯỜNG THCS

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 45 + 46)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

(Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4a 4b 4c 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A C A A C D D D C A C B B A C D

Phần II: Tự luận. (6 điểm)

Câu Nội dung Điểm

15

(2 điểm)

a) Dấu hiệu: Thời gian vẽ một bức tranh của mỗi học sinh lớp 7A 0,25

b) Bảng tần số:

Giá trị (x) 30 35 38 40 42 45
Tấn số (n) 1 3 4 6 5 1 N = 20
0,5

c) Số trung bình cộng là:

Thời gian vẽ một bức tranh trung bình của học sinh trong lớp là 39,1 phút

0,25

0,25

d) Mốt của dấu hiệu là: 0,25

e) Biểu đồ đoạn thẳng

0,5

16

(0,5 điểm)

Gọi số thứ 5 là x

Vì trung bình cộng của 4 số còn lại là 6 nên tổng của bốn số còn lại là: 6.4 = 24

0,25

Vì trung bình cộng của 5 số là 10 nên ta có:

Vậy số thứ năm là 26

0,25

17

(1 điểm)

- Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy

- Với x = 1, ta được y = - 2. Điểm A(1;- 2) thuộc đồ thị của hàm số

y = - 2x.

Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = - 2x

0,5
0,5

18

(2,5 điểm)

GT

ABC, = 900 (AB > AC)

D tia đối của tia AC; AD = AB.

E tia đối của tia AB; DE = BC.

KL

a) ABC = ADE

b) = = 450

0,5

a) Chứng minh: ABC = ADE

Xét ABC và ADE, có:

= = 900 (do BE CD)

AB = AD (gt)

AC = AE (gt)

0,5
Vậy ABC = ADE (hai cạnh góc vuông) 0,25

b) Chứng minh: = = 450

Vì AC = AE (gt) ACE cân tại A (1)

0,5
mà ta lại có = 900 (gt) (2) 0,25

Từ (1) và (2) suy ra ACE vuông cân tại A, do đó

= = 450.

0,5

(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Ngày ..... tháng ..... năm 2022

Duyệt đề

Ngày ..... tháng ..... năm 2022

GV ra đề