Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:38:14 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:31:10 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 128 | Lượt Download: 0 | File size: 0.084816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ ÔN TẬP HK2 TOÁN 6 NĂM 2021 - 2022
ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) | b) | c) | d) |
---|
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 30 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp?
Câu 4 (1,5 điểm): An gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 20 | 20 | 13 | 22 | 10 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 1
b) Số chấm xuất hiện là số lẻ
Câu 5 (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng OB = 7cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 3,5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6 (1,0 điểm): Tính tổng
ĐỀ 2
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) | b) | c) | d) |
---|
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp?
Câu 4 (1,5 điểm): Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 30 | 10 | 15 | 20 | 10 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 2
b) Số chấm xuất hiện là số chẵn
Câu 5 (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng OB = 5cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 2,5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6 (1,0 điểm): Tính tổng
ĐỀ 3
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) | b) | c) | d) |
---|
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp?
Câu 4 (1,5 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 15 | 20 | 18 | 22 | 10 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 4
b) Số chấm xuất hiện là ước tự nhiên của 5.
Câu 5 (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng OB = 6cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6 (1,0 điểm): Tính tổng
ĐỀ 4
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) | b) | c) | d) |
---|
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp?
Câu 4 (1,5 điểm): Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 10 | 22 | 15 | 20 | 18 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 5
b) Số chấm xuất hiện là ước tự nhiên của 3.
Câu 5 (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng OB = 8cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6 (1,0 điểm): Tính tổng
ĐỀ 5
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) | b) | c) | d) |
---|
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp?
Câu 4 (1,5 điểm): Tuấn gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 10 | 22 | 15 | 20 | 18 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 3
b) Số chấm xuất hiện là ước tự nhiên của 2.
Câu 5 (2,0 điểm): Cho đoạn thẳng OB = 10cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6 (1,0 điểm): Tính tổng