Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:58:28 | Được cập nhật: 7 giờ trước (6:31:12) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 247 | Lượt Download: 3 | File size: 0.074336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂY HỒ TRƯỜNG THCS XUÂN LA |
ĐỀ KIỂM TRA HK II Năm học : 2021 – 2022 Môn : TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút |
---|
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể:
|
b) \(\frac{5}{16}:\ \frac{1}{4} - \ \frac{3}{8}.{( - 2)}^{2}\) d) |
---|
Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo đó như sau.
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lần | 10 | 20 | 18 | 22 | 15 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm?
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có chấm là số chẵn?
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) | b) |
---|
Bài 4: (1,5 điểm) : Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi. Học sinh đạt loại khá chiếm 25% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình.
a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình?
b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp?
Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
|
---|
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂY HỒ TRƯỜNG THCS XUÂN LA |
ĐỀ KIỂM TRA HK II Năm học : 2021 – 2022 Môn : TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút |
---|
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể:
|
b) \(\frac{3}{16}:\ \frac{1}{8} - \ \frac{5}{27}.{( - 3)}^{2}\) d) \(5\frac{3}{4} - 2\frac{3}{4}\) |
---|
Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo đó như sau.
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lần | 10 | 18 | 20 | 22 | 15 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm?
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có chấm là số lẻ?
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) \(x - \ \frac{3}{8} = \frac{5}{6}\) | \(b)\left( \frac{9}{4}x - 0,5 \right):\ 1\frac{3}{4} = 1\) |
---|
Bài 4: (1,5 điểm) : Lớp 6A có 45 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 10 học sinh đạt loại giỏi. Học sinh đạt loại khá chiếm 20% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình.
a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình?
b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp?
Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
|
---|
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1 | ĐÁP ÁN | BIỂU ĐIỂM |
---|---|---|
Câu a | \[\frac{3}{5} + (\frac{2}{3} + \ \frac{- 3}{5})\] = \(\frac{2}{3}\) |
0,5 |
Câu b | \[\frac{5}{16}:\ \frac{1}{4} - \ \frac{3}{8}.{( - 2)}^{2}\] = \(\frac{5}{16}.\frac{4}{1} - \frac{3}{8}.4\) = \(\frac{5}{4} - \frac{3}{2} = \ \frac{5}{4} - \frac{6}{4} = - \frac{1}{4}\) |
0,5 |
Câu c | 0,5 | |
Câu d | 0,5 | |
Bài 2 Câu a |
\[x = \ \frac{3}{8} - \frac{5}{6}\] \[x = \ \frac{9}{24} - \frac{20}{24}\] \[x = - \frac{11}{24}\] |
0,25 0,25 0,25 |
Câu b | 0,25 0,25 0,25 |
|
Bài 3 | a)Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ba chấm là \(\frac{18}{100} = \frac{9}{50}\) b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm số chấm xuất hiện là số chẵn là: = 0.57 |
0,5 0,5 0,5 |
Bài 4 |
Số học sinh trung bình bằng : 40 – (8 + 10) = 22 ( học sinh) |
0,5 0,5 |
|
0,5 | |
Bài 5 | ||
Các tia trùng nhau gốc A là AD và AB Các tia trùng nhau gốc B là BA và BD |
1 đ | |
|
1 đ | |
|
1 đ | |
Bài 6 | 0,25 0,25 |