Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:58:58 | Được cập nhật: 23 giờ trước (12:01:53) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 220 | Lượt Download: 0 | File size: 0.103753 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
---|
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng |
1. Phân số. Số thập phân | Thực hiện phép tính phân số | Tìm giá trị chưa biết | Tìm giá trị để được phân số nguyên. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2,0 20% |
1 1,0 10% |
1 0,5 5% |
3 3,5 35% |
|
2. Xác xuất thống kê | Nhận biết được dạng biểu đồ | Vẽ được biểu đồ cột từ bảng thống kê. Tính được số học sinh thống kê | Tính xác suất thực nghiệm | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 1,5 15% |
1 2,0 20% |
3 4,0 20% |
|
3. Hình học cơ bản: Đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng | - Vẽ hình chính xác và tính độ dài đoạn thẳng. - Nhận biết được góc |
Hiểu hệ thức về điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng và giải thích được trung điểm của đoạn thẳng | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0 10% |
1 1,5 15% |
2 2,5 25% |
||
T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % |
2 1,5 15% |
3 5,0 50% |
2 3,0 30% |
1 0,5 5% |
8 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
|||
---|---|---|---|---|
Điểm | Lời phê của giáo viên! |
ĐỀ BÀI:
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 9,25 = 17,75 b)
Bài 3. (2,0 điểm) Minh thực hiện tung đồng xu cân đối 150 lần thấy được 90 lần đồng sấp.
a. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp.
b. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa.
Bài 4. (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau:
Lớp | 6A | 6B | 6C |
---|---|---|---|
Số học sinh | 20 | 17 | 15 |
a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó?
Bài 5. (2,5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
c. Góc tạo bởi hai tia MA và MB là góc gì?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
Chứng minh rằng tổng S chia hết cho 3.
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Bài 1 (2,0 điểm) |
a. b. c. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 2 (1,0 điểm) |
a) x + 9,25 = 17,75 => x = 17,75 – 9,25 => x = 8,5 b) => => => => |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 3 (2,0 điểm) |
a. Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp là: b. Số lần xuất hiện đồng xu ngửa là: 150 – 90 = 60 lần Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa là: |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 4 (2,0 điểm) |
a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá là: 20 + 17 + 15 = 52 học sinh |
0,5 điểm |
b. Vẽ biểu đồ | 1,5 điểm | |
Bài 5 (2,5 điểm) |
0,5 điểm | |
a. Vì 3 điểm A, M, B cùng nằm trên tia Ox Ta có: AM < AB (3 < 6) => Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. |
0,5 điểm | |
b. Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: AM + MB = AB => 3 + MB = 6 => MB = 6 – 3 = 3cm Vậy: AM = MB = (3cm) => Điểm M là trung điểm của AB. |
1,0 điểm | |
c. Góc tạo bởi hai tia AM và MB là góc bẹt | 0,5 điểm | |
Bài 6 (0,5 điểm) |
S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 = (2 + 22) + (23 + 24) + (25 + 26) + (27 + 28) + (29 + 210) = 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + 25.(1 + 2) + 27.(1 + 2) + 29.(1 + 2) = 2.3 + 23.3 + 25.3 + 27.3 + 29.3 = 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29) Vì 33 nên 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29) 3 Vậy S 3 |
0,5 điểm |
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa!
GV linh động cho phù hợp với HS mình giảng dạy!
---Hết---