Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Hoàng Văn Thụ năm 2017-2018

a512e0c870155e6f4c1014085bbc24d5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 23:13:39 | Được cập nhật: 4 tháng 5 lúc 8:12:13 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 82 | Lượt Download: 0 | File size: 0.036892 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuần : 37 Tiết : 69-70 Ngày soạn: ------------------Ngày dạy: ------------------------------------KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được khái niệm hàm trong chương trình bảng tính, cách sử dụng hàm AVERAGE, SUM, MAX, MIN - Biết hai cách nhập hàm: Gõ từ bàn phím như công thức hoặc sử dụng các nút lệnh trên thanh công thức. Viết đúng cú pháp, sư dụng các hàm để tính toán kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức - Học sinh nắm được định dạng trang tính: Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ, biết căn lề trong ô tính - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. Nhận biết các lệnh xem trước khi in và điều chỉnh ngắt trang, biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang. - Biết được khái niệm sắp xếp dữ liệu là gì ? Các bước cần để sắp xếp dữ liệu ? Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ, Một số dạng biểu đồ thông thường và các bước cần thiết để tạo một biểu đồ từ bảng dữ liệu 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính, các thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. - Trình bày được trang in theo ý muốn hay theo yêu cầu, sắp xếp dữ liệu so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. - Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Đề kiểm tra 2. Học sinh - Bút, thước kẻ, giấy nháp ... III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết TN Thông hiểu TL TN Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán Số câu: Câu: Số điểm: Tỉ lệ % Bài 6: Định dạng trang tính Chỉ ra được các nhóm lệnh cơ bản trong định dạng trang tính Hiểu được các lệnh căn lề trong trang tính TL Vận dụng VDT TN TL Vận dụng được các hàm đã học tính được kết quả trong bảng đã cho 1 11 4đ 40% Vận dụng lý thuyết đã học tìm được lệnh tăng /giảm dữ liệu VDC TN TL Tổng 1 4đ 40% Số câu: Câu: Số điểm: Tỉ lệ % Bài 7: Trình bày và in trang tính Số câu: Câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 0,5 đ 5% Nhận biết được các lệnh in trong trang tính 1 5 0,5 đ 5% Nhận biết được các dạng biểu đồ cơ bản đã học Hiểu được các lệnh sử dụng dùng để lọc dữ liệu 1 6 0,5 đ 5% Hiểu được các lệnh cơ bản trong tạo biểu đồ 1 8 0,5 đ 5% 3 Câu 1,5 đ 15% 1 7 0,5 đ 5% 3 Câu 1,5 đ 15% Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Số câu: Câu: Số điểm: Tỉ lệ % Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Số câu: Câu: Số điểm: Tỉ lệ % Tổng: Số điểm: Tỉ lệ % 1 2 0,5 đ 5% 1 3 0,5 đ 5% Giải thích được chế độ hiển thị trang trong trang tính 1 4 0,5 đ 5% 3 1,5 đ 15% Trình bày được các bước khi in trang tính 1 9 1đ 10% Trình bày được các bước tăng giảm dữ liệu 1 10 1đ 10% 3 2đ 20% 2 1,5 đ 15% 2 2 Câu 1đ 10% 3 Câu 6đ 60% 1,0đ 10% 11 Câu 10 đ 100% Kết quả Xếp loại Số lượng Giỏi Khá Trung bình Yếu - Kém IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra - Phát bài kiểm tra cho HS PHÒNG GD & ĐT M'ĐRẮK Trường THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TIN HỌC - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................. Lớp: ........................ Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào các đáp án đúng. Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1: Các lệnh chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh? A/ Font B/ Paragraph C/ Number D/ Cells Câu 2: Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là? A/ B/ C/ D/ Câu 3: Lệnh có tác dụng? A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân C/ Tất cả đều đúng Câu 4: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là? A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean Câu 5: Lệnh thực hiện các thao tác in? A/ B/ Câu 6: Lọc dữ liệu được thực hiện bằng lệnh? A/ Number B/ Cells Câu 7: Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm? A/ Stills B/ Chart Câu 8: Có những dạng biểu đồ cơ bản nào đã học? A/ 1 B/ 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: Trình bày các bước in trang tính? Câu 10: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu ? Câu 11: Cho bảng kết quả học tập như sau: C/ D/ C/ Filter D/ llustrations C/ Tables D/ Cells C/ 3 D/ 4 (1đ) (1đ) ST Tên Toán Lý Hóa Sinh T 1 Nguyễn Thị Mỹ Dung 7 7 8 7 2 Trần Thị Huyền Trang 8 7 8 9 3 Đậu Khánh Vân 9 10 6 8 4 Hoàng Ngọc Bích Trâm 9 9 8 7 5 Lưu Thị Hồng Nhung 6 7 9 8 6 Đặng Thị Yến Nhi 6 6 8 7 a/ Tính điểm trung bình môn học của các HS trên bằng công thức? b/ Tìm trong cột trung bình môn những bạn có số điểm cao nhất bằng công thức? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A) TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 A D A B) TỰ LUẬN (6đ) Câu 4 B Câu 5 D Câu 6 C Câu 7 B TBM ? ? ? ? ? ? (3đ) (1đ) Câu 8 C Câu 9: Trình bày các bước in trang tính? (1đ) - B1: Chọn lệnh Print trên bảng chọn File( Hoặc trên hộp thoại Page Setup, nếu hộp thoại này vẫn được hiển thị) - B2: Nháy chuột vào nút Print Câu 10: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu (1đ) - B1: Nháy chuột chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu - B2: Chọn lệnh hoặc trong nhóm lệnh Sort&Filter của dải lệnh Data để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm dần Câu 11: Cho bảng kết quả học tập như sau: ST Tên Toán Lý Hóa Sinh T 1 Nguyễn Thị Mỹ Dung 7 7 8 7 2 Trần Thị Huyền Trang 8 7 8 9 3 Đậu Khánh Vân 9 10 6 8 4 Hoàng Ngọc Bích Trâm 9 9 8 7 5 Lưu Thị Hồng Nhung 6 7 9 8 6 Đặng Thị Yến Nhi 6 6 8 7 a/ Tính điểm trung bình môn học của các HS trên bằng công thức? b/ Tìm trong cột trung bình môn những bạn có số điểm cao nhất bằng công thức? Giải: Mỗi ý đúng được 0,5đ a/ Điểm trung bình môn: TBM ? ? ? ? ? ? (3đ) (1đ) 1. Nguyễn Thị Mỹ Dung =AVERAGE(7;7;8;7) = 7,25 2. Trần Thị Huyền Trang =AVERAGE(8;7;8;9 = 8,0 3. Đậu Khánh Vân =AVERAGE(9;10;6;8) = 8,25 4. Hoàng Ngọc Bích Trâm =AVERAGE(9;9;8;7) = 8,25 5. Lưu Thị Hồng Nhung =AVERAGE(6;7;9;8) = 7,5 6. Đặng Thị Yến Nhi =AVERAGE(6;6;8;7 )= 6,75 b/ Những bạn có số điểm cao nhất: =MAX(7,25;8,0;8,25;8,25;7,5;6,75) = 8,25 =MIN(7,25;8,0;8,25;8,25;7,5;6,75) = 8,25 IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------»@@&??«——